Vòng quanh thế giới với bộ từ vựng du lịch tiếng Anh | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Vòng quanh thế giới với bộ từ vựng du lịch tiếng Anh

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn có chắc rằng trình độ tiếng Anh của mình đã đủ để đi du lịch nước ngoài? Hãy bỏ túi ngay bộ từ vựng du lịch tiếng Anh này, nếu muốn vi vu vòng quanh thế giới.

      Trang bị bộ từ vựng du lịch tiếng Anh để chuyến đi thêm vui (Nguồn: khachsantaiphanthiet)

      Một trong những hành trang để chuẩn bị du lịch nước ngoài không thể thiếu đó là bộ từ vựng du lịch tiếng Anh giao tiếp. Bạn sẽ không thể trải nghiệm một cách trọn vẹn chuyến đi của mình nếu vẫn còn phải đắn đo với việc nói chuyện với người bản xứ như thế nào.

      Hãy cùng Edu2Review học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh du lịch mới, để bạn tự tin hơn trong chuyến đi sắp tới nha!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh du lịch

      • Account payable: Sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
      • Account receivable: Tiền phải thu
      • Airline route map: Sơ đồ tuyến bay
      • Airline schedule: Lịch bay
      • Amendment fee: Phí sửa đổi
      • ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam

      Từ vựng tiếng Anh du lịch thông dụng giúp bạn giao tiếp tốt hơn

      Từ vựng tiếng Anh du lịch thông dụng giúp bạn giao tiếp tốt hơn (Nguồn: znews)

      Từ vựng tiếng Anh liên quan tới việc di chuyển

      • Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
      • Bus schedule: Lịch trình xe buýt
      • Baggage allowance: Lượng hành lí cho phép
      • Boarding pass: Thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
      • Booking file: Hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
      • Brochure: Cách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
      • Carrier: Công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
      • Cancellation penalty: Phạt do huỷ bỏ
      • Check-in: Thủ tục vào cửa
      • Commission: Tiền hoa hồng
      • Compensation: Tiền bồi thường
      • Complimentary: Miễn phí, đi kèm (đồ, dịch vụ...)
      • Customer file: Hồ sơ khách hàng
      • Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
      • CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
      • DBLB: Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
      • Deposit: Đặt cọc
      • Destination: Điểm đến
      • Destination Knowledge: Kiến thức về điểm đến
      • Distribution: Kênh cung cấp
      • Direct: Trực tiếp
      • Documentation: Tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
      • Domestic travel: Du lịch nội địa

      Từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp

      Từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp (Nguồn: intrepidtravel)

      • Ticket: Vé
      • E Ticket: Vé điện tử
      • Excursion/ promotion airfare: Vé máy bay khuyến mại/ hạ giá
      • Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
      • Flyer: Tài liệu giới thiệu
      • Familiarisation visit/ trip: Chuyến đi/ chuyến thăm làm quen
      • Final payment: Khoản thanh toán lần cuối
      • FOC: Vé miễn phí; còn gọi là complimentary
      • Geographic features: Đặc điểm địa lý
      • Guide book: Sách hướng dẫn
      • Gross rate: Giá gộp
      • High season: Mùa cao điểm
      • Low Season: Mùa ít khách
      • Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
      • Manifest: Bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịch, trên một chuyến bay...)
      • Markup: Số tiền mà một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
      • MICE: Họp hành, Khuyến mại, hội nghị, triển lãm
      • Inclusive tour: Tour trọn gói
      • Itinerary: Lịch trình
      • Itinerary component: Thành phần lịch trình
      • Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
      • International tourist: Khách du lịch quốc tế
      • Passport: Hộ chiếu

      Từ vựng mở ra cho bạn nhiều tri thức mới, nền văn hóa mới

      Từ vựng mở ra cho bạn nhiều tri thức mới, nền văn hóa mới (Nguồn: 24hvisa)

      • Visa: Thị thực
      • Voucher: Biên lai chứng thực
      • Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
      • Reconfirmation of booking: Xác nhận lại việc đặt chỗ
      • Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ về du lịch
      • Room only: Đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
      • Source market: Thị trường nguồn
      • Seasonality: Theo mùa
      • Outbound travel: Du lịch ra nước ngoài
      • Timetable: Lịch trình
      • Tourism: Ngành du lịch
      • Tourist: Khách du lịch
      • Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
      • Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
      • Tour Wholesaler: Hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
      • Transfer: Vận chuyển (hành khách)
      • Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
      • Travel Desk Agent: Nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
      • Travel Trade: Kinh doanh du lịch
      • Traveller: Khách du lịch
      • TRPB: Phòng 3 người
      • TWNB: Phòng kép
      • SGLB: Phòng đơn
      • UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
      • Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
      • Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

      Trên đây là trọn bộ từ vựng du lịch tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất mà Edu2Review đã tổng hợp và gửi tới bạn. Hy vọng với bài viết này có thể giúp bạn có thêm nhiều vốn từ vựng để tự tin vi vu du lịch nước ngoài.

      Thanh Tùng (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Khám phá xứ sở sương mù qua loạt từ vựng du lịch nước Anh cực “chất”

      06/02/2020

      Bạn đang chuẩn bị lên đường “phiêu lưu” sang xứ sở sương mù? Sao không cùng Edu2Review “check” ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Mẹo hay khi đi du lịch nước ngoài, giao tiếp tiếng Anh là chuyện nhỏ

      06/02/2020

      Tuổi trẻ là phải dám ước mơ giám thực hiện. Bạn khao khát đi du lịch nước ngoài nhưng gặp một vấn ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...