Bạn đã biết đến những thành ngữ tiếng Anh hay về tình bạn này chưa? (Nguồn: indiacelebrating)
Tình bạn là niềm vui, động lực, chỗ dựa tinh thần, cùng chia sẻ, đồng hành với chúng ta vượt qua bao sóng gió của cuộc đời. Trên thế giới đã xuất hiện biết bao tình bạn đẹp vĩ đại khiến chúng ta phải ngưỡng mộ, đó là tình bạn giữa Karl Marx và Friedrich Engels, Lưu Bình và Dương Lễ, hay Khúc Dương và Lưu Chính Phong trong tiểu thuyết Kim Dung.
Từ cổ chí kim, trên thế giới có rất nhiều thành ngữ để diễn đạt tình bạn. Cùng Edu2Review điểm qua các thành ngữ tiếng Anh hay về tình bạn sau đây để thấy được mình hạnh phúc như thế nào khi có được một người bạn chân thành.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Idioms về tình bạn
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
a shoulder to cry on |
người luôn lắng nghe tâm sự của bạn |
no love lost |
bất đồng quan điểm với ai |
hate someone’s guts |
thật sự không ưa ai |
see eye to eye |
cùng ý kiến, tán thành với ai đó |
bury the hatchet |
dừng cãi vã và mâu thuẫn |
Châm ngôn tiếng Anh hay về tình bạn
Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears. Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt. John Lennon |
To the world you may be just one person, but to one person you may be the world. Với thế giới, bạn có thể chỉ là một người, nhưng với một người, bạn có thể là cả thế giới. Khuyết danh |
Rare as is true love, true friendship is rarer. Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn. La Fontaine |
If you see a friend without a smile, give him one of yours. Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó. Khuyết danh |
Tượng đài về một tình bạn vĩ đại giữa Karl Marx và Friedrich Engels (Nguồn: a view on cities)
Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget. Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể lãng quên. Khuyết danh |
Don't walk in front of me; I may not follow. Don't walk behind me; I may not lead. Just walk beside me and be my friend. Đừng đi trước tôi; tôi có thể sẽ không theo. Đừng đi sau tôi; tôi có thể sẽ không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh và trở thành bạn của tôi. Albert Camus |
A true friend knows your weaknesses but shows you your strengths; feels your fears but fortifies your faith; sees your anxieties but frees your spirit; recognizes your disabilities but emphasizes your possibilities. Người bạn thực sự biết điểm yếu của bạn nhưng chỉ cho bạn thấy điểm mạnh; cảm nhận được nỗi sợ của bạn nhưng củng cố niềm tin; thấy được những lo lắng của bạn nhưng giúp bạn giải phóng tinh thần; nhận ra những điều bạn bất lực nhưng nhấn mạnh những điều bạn có thể làm. William Arthur Ward |
Cụm từ tiếng Anh khi nói về tình bạn
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
accepts you as you are |
chấp nhận con người thật của bạn |
believes in “you” |
luôn tin tưởng bạn |
alls you just to say “HI” |
tất cả bạn cần nói là "Chào bạn hiền" |
doesn’t give up on you |
không bỏ rơi bạn |
envisions the whole of you |
hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ |
forgives your mistakes |
tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm |
gives unconditionally |
tận tụy với bạn |
helps you |
giúp đỡ bạn |
invites you over |
luôn lôi cuốn bạn |
Friends are like fine wines, they improve with age – Bạn bè giống như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết (Nguồn: tình bạn)
just “be” with you |
tỏ ra “xứng đáng” với bạn |
keeps you close at heart |
trân trọng bạn |
loves you for who are |
yêu quý bạn bởi con người thật của bạn |
makes a difference in your life |
tạo ra khác biệt trong đời bạn |
never judges |
không bao giờ phán xét |
offers support |
là nơi nương tựa cho bạn |
picks you up |
vực bạn dậy khi bạn suy sụp |
quiets your tears |
làm dịu đi những giọt lệ của bạn |
raises your spirits |
giúp bạn phấn chấn hơn |
says nice things about you |
nói những điều tốt đẹp về bạn |
Với những thành ngữ, idioms và từ vựng tiếng Anh về tình bạn trên, các bạn hẳn đã thấy ấm lòng hơn về một tình bạn đẹp, đồng thời cũng học thêm nhiều từ mới. Đừng bỏ qua những bài viết khác về thành ngữ tiếng Anh theo chủ đề trên Edu2Review nhé.
Hiếu Lễ (tổng hợp)