Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà không phải người Mỹ nào cũng hiểu! | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà không phải người Mỹ nào cũng hiểu!

      Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà không phải người Mỹ nào cũng hiểu!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Những cách nói fair-weather friend, hit it off, joined at the hip... nghe thật lạ tai với bạn? Đơn giản vì đó là các thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà ngay cả người Mỹ cũng cảm thấy khó hiểu!

      Học tiếng Anh theo chủ đề bạn bè thật thú vị và gần gũi với đời sống, giúp bạn dễ ghi nhớ và áp dụng hơn. Vì vậy, Edu2Review sẽ giới thiệu ngay những thành ngữ tiếng Anh về tình bạn theo các chủ đề mối quan hệ, sự đồng ý hay mâu thuẫn.

      Ngoài ra, cuối bài còn có một số câu hỏi vận dụng (kèm lời giải và đáp án) để kiểm tra lại xem bạn có nhớ những gì đã học hay không.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Thành ngữ về mối quan hệ bạn bè

      Thành ngữ

      Nghĩa

      a friend in need is a friend indeed

      những người bạn thật sự sẽ luôn ở bên nhau trong lúc khó khăn, rắc rối

      build bridges

      xây dựng mối quan hệ bạn bè giữa những người rất khác biệt với nhau (về sở thích, địa vị xã hội, tính cách...)

      friends in high places

      những người bạn được coi là quan trọng và có sức ảnh hưởng lớn với mình

      man’s best friend

      ý chỉ chó – người bạn thân thiết của con người

      a shoulder to cry on

      người bạn luôn lắng nghe những vấn đề của bạn

      through thick and thin

      mối quan hệ trải qua cả thời gian tươi đẹp và khó khăn

      know someone inside out

      hiểu rất rõ một người nào đó

      good walls make good neighbours

      tôn trọng sự riêng tư của nhau sẽ giúp tình bạn bền chặt hơn

      thick as thieves

      những người bạn trung thành với nhau

      fair-weather friend

      người bạn chỉ xuất hiện khi hoàn cảnh tốt đẹp và biến mất khi gặp khó khăn

      strange bedfellows

      mối quan hệ bạn bè gây bất ngờ cho mọi người xung quanh (giữa những người không có nhiều điểm chung)

      close-knit

      bạn bè rất thân thiết

      be joined at the hip

      dành nhiều thời gian cho nhau, không thể tách rời

      get on famously

      mối quan hệ đặc biệt tốt, thân thiết

      Một tình bạn thân thiết được gọi là close-knit (Nguồn: huffingtonpost)
      Một tình bạn thân thiết được gọi là close-knit (Nguồn: huffingtonpost)

      Thành ngữ về sự đồng ý hay mâu thuẫn giữa bạn bè

      Thành ngữ

      Nghĩa

      birds of a feather flock together

      những người có nhiều điểm giống nhau thường trở thành bạn bè

      see eye to eye

      đồng ý với nhau

      be on the same page

      speak the same language

      có những ý tưởng, ý kiến giống nhau

      like two peas in the pod

      rất giống nhau (về ngoại hình)

      move in the same circles

      làm bạn với những người có lối sống, bổi cảnh hoặc sở thích giống mình

      hit it off

      có thiện cảm, thân thiện với một người ngay khi mới gặp

      get on like a house on fire

      nhanh chóng trở thành bạn tốt vì có nhiều điểm giống nhau

      clear the air

      cuộc nói chuyện về một chủ đề nào đó mà bạn bè đều tránh nói đến

      no love lost

      mối quan hệ khó chịu, không thể hòa hợp với nhau

      hate someone’s guts

      rất ghét một ai đó

      bury the hatches

      ngừng tranh cãi

      patch up our differences

      giải quyết mâu thuẫn

      run with the hare and hunt with the hounds

      trung lập, ở giữa trong một cuộc tranh cãi

      Bạn có speak the same language với bạn bè của mình? (Nguồn: askmen)
      Bạn có speak the same language với bạn bè của mình? (Nguồn: askmen)

      Bài tập vận dụng

      Chọn thành ngữ tiếng Anh về tình bạn phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. A study of __________ shows that the relationship between humans and dogs started 100,000 years ago.

      A. friends in high places

      C. fair-weather friend

      B. man’s best friend

      D. strange bedfellows

      2. My friend prefers the same clothes as me. Well, __________.

      A. birds of a feather flock together

      C. hit it off

      B. run with the hare and hunt with the hounds

      D. bury the hatches

      3. Mary has lost her keys, so she has nowhere to stay for the night, but Emma suggested that she stay at her place. __________.

      A. Be joined at the hip

      C. Good walls make good neighbours

      B. Get on famously

      D. A friend in need is a friend indeed

      4. It's always good to talk to Hilary, she's so sympathetic. She's __________.

      A. know me inside out

      C. a shoulder to cry on

      B. build bridges

      D. through thick and thin

      5. They don't always __________, but they're still great friends.

      A. like two peas in the pod

      C. see eye to eye

      B. get on like a house on fire

      D. move in the same circles

      Bạn đã nhớ hết các thành ngữ về tình bạn hay chưa? (Nguồn: mensxp)
      Bạn đã nhớ hết các thành ngữ về tình bạn hay chưa? (Nguồn: mensxp)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. B

      2. A

      3. D

      4. C

      5. C

      1. Một cuộc nghiên cứu về __________ cho thấy mối quan hệ giữa người và chó bắt đầu từ 100,000 năm trước --> chó – người bạn thân thiết của con người

      2. Bạn tôi thích những loại quần áo giống tôi. Đúng vậy, __________ --> những người có nhiều điểm giống nhau thường trở thành bạn bè

      3. Mary bị mất chìa khóa, nên không có nơi để ngủ vào buổi tối, nhưng Emma đã mời Mary ở lại chỗ cô ấy. __________ --> Những người bạn thật sự sẽ luôn ở bên nhau trong lúc khó khăn, rắc rối

      4. Thật tốt khi nói chuyện với Hilary, cô ấy rất biết đồng cảm. Cô ấy là __________ --> người bạn luôn lắng nghe

      5. Họ không phải lúc nào cũng __________, nhưng họ vẫn là những người bạn tốt của nhau --> đồng ý với nhau

      Yến Nhi (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: gofindfriends


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      9 thành ngữ trong tiếng Anh làm khó người Mỹ

      06/02/2020

      Thành ngữ của một nước thường rất phức tạp và buộc phải hiểu theo nghĩa bóng của nó. 9 thành ngữ ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tự học tiếng Anh chủ đề Friends qua những cụm từ thông dụng

      06/02/2020

      Mỗi khi nói chuyện cùng người nước ngoài chúng ta hay bị lúng túng bởi không thể nhớ và sử dụng ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...