Bạn nghĩ rằng học tiếng Anh chỉ cần mở rộng vốn từ vựng là đủ. Có bao giờ bạn nhàm chán khi phải "nhai đi nhai lại" những từ ngữ quá đỗi quen thuộc nhưng thực ra khi ứng dụng vào giao tiếp, bạn lại không biết hoặc không hiểu người bản xứ sử dụng từ đó như thế nào.
Với cách học thành ngữ (idiom), bạn sẽ hiểu rõ hơn cách người bản xứ sử dụng những từ ngữ thông dụng trong bối cảnh nào và bạn phải bất ngờ rằng tiếng Anh chẳng nhàm chán tẹo nào.Cùng bỏ túi những thành ngữ tiếng Anh về học tập với Edu2Review nhé!
Thành ngữ về học tập
As easy as ABC: “dễ như ăn cháo”
An old head on young shoulders: suy nghĩ và nói chuyện như người trước tuổi, tụi mình hay gọi là “ông cụ non” đấy
Bookworm: mọt sách
Brainstorm: nghĩ ra hoặc phát triển ý tưởng
Copycat: sao chép bài làm của bạn khác
Count noses: cụm từ này thường được sử dụng trong những chuyến dã ngoại trường học, nhằm chỉ việc kiểm tra số lượng học sinh
Cow college: trường dạy về chăn nuôi và trồng trọt
Cut classes/ Play hooky/ Skip class: cúp học
Crack a book: mở tập ra học (thường mang ý nghĩa tiêu cực)
Drop out of the school: bỏ học giữa chừng, không hoàn thành chương trình học
From the old school/ Of the old school: tư tưởng lạc hậu, bảo thủ
Have one’s nose in a book: diễn tả hành động đang đọc sách
Know one’s ABCs: hiểu những điều cơ bản về một lĩnh vực nào đó
Learn (something) by heart/ off by heart: học thuộc lòng
Learn the ropes: học cách làm việc
Learn your lessons: rút ra bài học từ sau vấp ngã
![Học idiom cũng là một cách giúp chúng ta thông thạo tiếng Anh giao tiếp hơn (Nguồn: Time)](https://edu2review.com/storage/article-images/2018/08/8174/768x512_79fb8ab3-cdf5-4e56-87e1-fd4afe414c99.jpg)
Live and learn: cụm từ được sử dụng khi bạn học được điều gì ý nghĩa trong cuộc sống
Quick learner/Quick study: người tiếp thu nhanh
Take attendance: điểm danh
Teacher’s pet: học trò cưng của thầy cô giáo
Teach someone a lesson: làm điều gì để răn dạy người khác nhằm giúp họ nhận ra lỗi lầm
Teach your grandmother to suck eggs: nói điều gì mà người được nói đã biết hoặc biết còn nhiều hơn thế
To be a swot: chỉ học sinh, sinh viên đam mê vào việc học, nghiên cứu
School someone in something: đào tạo một người về lĩnh vực gì đó
University of life: “trường đời”
Work one’s way through college: vừa đi học vừa đi làm để trang trải học phí
Thành ngữ về thi cử
An A for effort: sự công nhận thành quả một người ngay cả khi họ không thành công
Burn the candle at both ends/ Burn the midnight oil: thức khuya dậy sớm ôn thi
Fill in the blanks: điền vào chỗ trống
Flunk out: thi trượt
Get credit for (a course): nhận chứng nhận sau khi hoàn thành khóa học
Hit the books: bắt đầu học hành nghiêm túc
In a brown study: diễn tả người trong trạng thái trầm tư mặc tưởng
On course of: có khả năng đạt được điều gì đó
Pass with flying colors: làm bài tốt trong kỳ thi
Study animal: chỉ người học hành chăm chỉ
Schoolboy error: lỗi sai cơ bản hoặc ngốc nghếch
![Học idiom sẽ vô cùng thú vị, không đáng sợ như bạn nghĩ đâu! (Nguồn: Byjus)](https://edu2review.com/storage/article-images/2018/08/8174/768x512_a92ded6b-9276-4c2d-a574-2199f9299937.jpg)
Wow, các bạn đã bị lóa mắt với kho tàng thành ngữ tiếng Anh về học tập chưa nè? Thật bất ngờ khi có những từ ngữ sau khi khám phá, chúng ta mới thấy được người bản xứ họ đã sử dụng chúng thú vị biết chừng nào.
Đừng quên ghi chú ngay hàng thẳng lối vào sổ nhé. Edu2Review chúc các bạn luôn tìm được niềm vui trong việc học tiếng Anh!
* Thông tin bài viết được cập nhật vào tháng 8/2018.
Bảng xếp hạng
trung tâm tiếng Anh tại Việt Nam
Trang Thanh (tổng hợp)