Thành ngữ tiếng Anh về mưa – bạn kể được bao nhiêu nào? (Nguồn: huffingtonpost)
Không giống với việc học tiếng Anh theo chủ đề khác, các thành ngữ tiếng Anh về mưa không tuân theo một quy tắc nào cả và ý nghĩa cũng rất đa dạng. Để sử dụng một cách thuần thục những idiom về mưa này, bạn buộc phải học thuộc và thường xuyên dùng trong đời sống.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh về mưa
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
as right as rain |
cảm thấy khỏe khoắn |
I took some medicine before I went to bed and the next morning, I was as right as rain. |
it never rains but it pours |
một điều gì đó xảy ra, dẫn đến một điều khác |
First she lost her purse and then, she got splashed by a car. It never rains but it pours! |
rain cats and dogs |
mưa rất lớn, nặng hạt |
I was going to go swimming, but it suddenly started raining cats and dogs, so I stayed home. |
come rain or shine |
dù thời tiết như thế nào cũng không ảnh hưởng |
Andy goes jogging every day, come rain or shine. |
save up for a rainy day |
tiết kiệm tiền để phòng hờ cho tương lai |
Everyone needs money in the bank saved up for a rainy day. |
take a rain check |
dùng khi từ chối lời mời, với ý nghĩa hứa hẹn sẽ thực hiện trong tương lai |
I’m sorry, but I’ll take a rain check for dinner this Friday. |
Rain cats and dogs có nghĩa là gì nhỉ? (Nguồn: healthybuildingscience)
rain on one’s parade |
làm mất vui |
I don’t want to rain on your parade, but you can’t go to the movies on Monday. |
make it rain |
vung tiền để thể hiện sự dư dả |
Let’s make it rain at the club tonight! |
charge it to the dust and let the rain settle it |
cách nói hài hước khi một người không muốn trả tiền |
- Who’s going to pay me all that money you owe? - Charge it to the dust and let the rain settle it. |
rain closet |
vòi sen/bồn tắm |
You need a trip to the rain closet. |
rain off |
sự kiện bị hủy do điều kiện thời tiết |
I was really looking foward to the football match this weekend, but it turned out to be a rain off. |
not know enough to come in out of the rain |
người ngu ngốc, kém hiểu biết |
You can’t expect very much from somebody who doesn’t know enough to come in out of the rain. |
rain pitchforks |
mưa to |
Take an umbrella. It’s raining pitchforks! |
Take an umbrella. It’s raining pitchforks! (Nguồn: health)
Bài tập vận dụng
Chọn thành ngữ tiếng Anh về mưa phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. I think I’m going to stay in today and read a book. It’s _____.
A. saving up for a rainy day |
B. coming rain or shine |
C. raining cats and dogs |
D. raining off |
2. If someone supports you “_____”, it means that they will be there for you no matter what.
A. save up for a rainy day |
B. come rain or shine |
C. rain cats and dogs |
D. rain off |
3. Drugs again _____ as another athlete tested positive for an illegal substance.
A. rained the Olympic closet |
B. rained on the Olympic’s parade |
C. as right as the Olympic rain |
D. took a Olympic rain check |
4. Spectators are to be aware that there will be no refunds issued if the event is _____.
A. saved up for a rainy day |
B. came rain or shine |
C. rained cats and dogs |
D. rained off |
5. I earned extra money babysitting my neighbor’s kids. I’ll _____.
A. save up for a rainy day |
B. come rain or shine |
C. rain cats and dogs |
D. rain off |
Đừng quên việc làm bài trước khi dò đáp án (Nguồn: studywalk)
Đáp án và giải nghĩa
1. C |
2. B |
3. B |
4. D |
5. A |
1. Tôi nghĩ mình sẽ chỉ ở nhà và đọc sách. Trời đang _____ --> mưa rất lớn
2. Nếu ai đó nói với bạn rằng “_____”, có nghĩa là họ sẽ đến đấy vì bạn, cho dù có bất kỳ điều gì xảy ra --> come rain or shine
3. Thuốc, lại một lần nữa, _____ khi thêm một vận động viên nữa dương tính với xét nghiệm chất cấm --> làm mất vui cho kỳ Olympic
4. Khán giả biết rằng họ sẽ không được hoàn tiền nếu _____ --> sự kiện bị hủy do điều kiện thời tiết
5. Tôi đã kiếm được một số tiền thêm bằng cách trông những đứa trẻ hàng sớm. Tôi sẽ _____ --> tiết kiệm tiền để phòng hờ cho tương lai
Yến Nhi tổng hợp