Bất ngờ thành ngữ tiếng Anh về mưa cực nhộn mà không phải ai cũng biết! | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bất ngờ thành ngữ tiếng Anh về mưa cực nhộn mà không phải ai cũng biết!

      Bất ngờ thành ngữ tiếng Anh về mưa cực nhộn mà không phải ai cũng biết!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Thành ngữ tiếng Anh về mưa, nhưng có thể dùng để diễn tả tình trạng sức khỏe, hoặc sử dụng khi bạn muốn “quỵt nợ”. Thật bất ngờ phải không, khám phá ngay với Edu2Review nào!

      Thành ngữ tiếng Anh về mưa – bạn kể được bao nhiêu nào? (Nguồn: huffingtonpost)

      Không giống với việc học tiếng Anh theo chủ đề khác, các thành ngữ tiếng Anh về mưa không tuân theo một quy tắc nào cả và ý nghĩa cũng rất đa dạng. Để sử dụng một cách thuần thục những idiom về mưa này, bạn buộc phải học thuộc và thường xuyên dùng trong đời sống.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ tiếng Anh về mưa

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      as right as rain

      cảm thấy khỏe khoắn

      I took some medicine before I went to bed and the next morning, I was as right as rain.

      it never rains but it pours

      một điều gì đó xảy ra, dẫn đến một điều khác

      First she lost her purse and then, she got splashed by a car. It never rains but it pours!

      rain cats and dogs

      mưa rất lớn, nặng hạt

      I was going to go swimming, but it suddenly started raining cats and dogs, so I stayed home.

      come rain or shine

      dù thời tiết như thế nào cũng không ảnh hưởng

      Andy goes jogging every day, come rain or shine.

      save up for a rainy day

      tiết kiệm tiền để phòng hờ cho tương lai

      Everyone needs money in the bank saved up for a rainy day.

      take a rain check

      dùng khi từ chối lời mời, với ý nghĩa hứa hẹn sẽ thực hiện trong tương lai

      I’m sorry, but I’ll take a rain check for dinner this Friday.

      Rain cats and dogs có nghĩa là gì nhỉ? (Nguồn: healthybuildingscience)

      Rain cats and dogs có nghĩa là gì nhỉ? (Nguồn: healthybuildingscience)

      rain on one’s parade

      làm mất vui

      I don’t want to rain on your parade, but you can’t go to the movies on Monday.

      make it rain

      vung tiền để thể hiện sự dư dả

      Let’s make it rain at the club tonight!

      charge it to the dust and let the rain settle it

      cách nói hài hước khi một người không muốn trả tiền

      - Who’s going to pay me all that money you owe?

      - Charge it to the dust and let the rain settle it.

      rain closet

      vòi sen/bồn tắm

      You need a trip to the rain closet.

      rain off

      sự kiện bị hủy do điều kiện thời tiết

      I was really looking foward to the football match this weekend, but it turned out to be a rain off.

      not know enough to come in out of the rain

      người ngu ngốc, kém hiểu biết

      You can’t expect very much from somebody who doesn’t know enough to come in out of the rain.

      rain pitchforks

      mưa to

      Take an umbrella. It’s raining pitchforks!

      Take an umbrella. It’s raining pitchforks! (Nguồn: health)

      Take an umbrella. It’s raining pitchforks! (Nguồn: health)

      Bài tập vận dụng

      Chọn thành ngữ tiếng Anh về mưa phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. I think I’m going to stay in today and read a book. It’s _____.

      A. saving up for a rainy day

      B. coming rain or shine

      C. raining cats and dogs

      D. raining off

      2. If someone supports you “_____”, it means that they will be there for you no matter what.

      A. save up for a rainy day

      B. come rain or shine

      C. rain cats and dogs

      D. rain off

      3. Drugs again _____ as another athlete tested positive for an illegal substance.

      A. rained the Olympic closet

      B. rained on the Olympic’s parade

      C. as right as the Olympic rain

      D. took a Olympic rain check

      4. Spectators are to be aware that there will be no refunds issued if the event is _____.

      A. saved up for a rainy day

      B. came rain or shine

      C. rained cats and dogs

      D. rained off

      5. I earned extra money babysitting my neighbor’s kids. I’ll _____.

      A. save up for a rainy day

      B. come rain or shine

      C. rain cats and dogs

      D. rain off

      Đừng quên việc làm bài trước khi dò đáp án (Nguồn: studywalk)

      Đừng quên việc làm bài trước khi dò đáp án (Nguồn: studywalk)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. C

      2. B

      3. B

      4. D

      5. A

      1. Tôi nghĩ mình sẽ chỉ ở nhà và đọc sách. Trời đang _____ --> mưa rất lớn

      2. Nếu ai đó nói với bạn rằng “_____”, có nghĩa là họ sẽ đến đấy vì bạn, cho dù có bất kỳ điều gì xảy ra --> come rain or shine

      3. Thuốc, lại một lần nữa, _____ khi thêm một vận động viên nữa dương tính với xét nghiệm chất cấm --> làm mất vui cho kỳ Olympic

      4. Khán giả biết rằng họ sẽ không được hoàn tiền nếu _____ --> sự kiện bị hủy do điều kiện thời tiết

      5. Tôi đã kiếm được một số tiền thêm bằng cách trông những đứa trẻ hàng sớm. Tôi sẽ _____ --> tiết kiệm tiền để phòng hờ cho tương lai

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      10 câu thành ngữ lợi hại để diễn đạt về tiền bạc trong tiếng Anh

      06/02/2020

      Dù là ở quốc gia nào, tiền bạc vẫn luôn là vấn đề quan trọng và được sử dụng rất nhiều trong tình ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 3 trung tâm tiếng Anh dạy giao tiếp tốt nhất với học phí cực thấp

      22/06/2021

      Học tiếng Anh đã khó, học để giao tiếp thành thạo còn khó hơn. Các trung tâm Anh ngữ sau mang lại ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...