Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông đầy đủ nhất | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông đầy đủ nhất

      Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông đầy đủ nhất

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Xe bò, xe xích lô, xe ba gác... được diễn đạt như thế nào trong tiếng Anh? Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông sau đây để làm phong phú hơn vốn từ vựng của bạn nhé!

      Từ thuở xa xưa, loài người đã phát minh ra rất nhiều phương tiện di chuyển từ xe bò, xe ngựa thô sơ cho đến xe hơi, máy bay hiện đại. Thậm chí còn vươn ra đến tận vũ trụ bằng tàu con thoi. Đường bộ, đường thủy, đường hàng không… bạn đã biết bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông này rồi? Cùng Edu2Review khám phá nhé.

      Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường bộ

      Đây là loại phương tiện giao thông cơ bản nhất, được con người sử dụng rất nhiều từ xa xưa đến nay. Chúng ta sẽ chứng kiến sự chuyển mình của nền văn minh loài người qua các phương tiện di chuyển từ xe bò, xe ngựa, xe đạp, xe máy đến xe hơi hiện đại.

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      Cart

      xe ngựa

      7

      Truck/ lorry

      xe tải

      2

      Tricycle

      xe ba bánh

      8

      Van

      xe tải nhỏ

      3

      Car

      ô tô

      9

      Cab

      taxi

      4

      Bicycle

      xe đạp

      10

      Tram

      xe điện

      5

      Motorbike

      xe máy

      11

      Caravan

      xe nhà di động

      6

      Scooter

      xe tay ga

      12

      Moped

      xe máy có bàn đạp

      13

      Minicab

      taxi đặt qua tổng đài

      Xe ngựa được dùng trong du lịch nhiều hơn là để làm phương tiện di chuyển trong thời buổi hiện nay (Nguồn: du lịch Việt)
      Xe ngựa được dùng trong du lịch nhiều hơn là để làm phương tiện di chuyển trong thời buổi hiện nay (Nguồn: du lịch Việt)

      Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy

      Những chiếc tàu thủy chạy bằng hơi nước lướt trên sóng biển là loại phương tiện giao thông phổ biến, kinh điển của thế kỷ 19 và 20. Ngày nay, không còn những chiếc tàu chạy bằng hơi nước nữa, thay thế vào đó là những con tàu hạng sang tối tân nhất. Cùng lướt qua các phương tiện giao thông đường thủy sau đây nhé.

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      Boat

      thuyền

      6

      Sailboat

      thuyền buồm

      2

      Ferry

      phà

      7

      Cargo ship

      tàu chở hàng trên biển

      3

      Hovercraft

      tàu di chuyển nhờ đệm không khí

      8

      Cruise ship

      tàu du lịch (du thuyền)

      4

      Speedboat

      tàu siêu tốc

      9

      Rowing boat

      thuyền có mái chèo

      5

      Ship

      tàu thủy

      Tàu Titanic từng là biểu tượng cho sự hùng mạnh của ngành đường thủy cho đến khi bị chìm vào năm 1912 (Nguồn: YouTube)
      Tàu Titanic từng là biểu tượng cho sự hùng mạnh của ngành đường thủy cho đến khi bị chìm vào năm 1912 (Nguồn: YouTube)

      Từ vựng tiếng Anh về phương tiện hàng không

      Phương tiện hàng không là phương tiện không thể thiếu trong thời đại 4.0. Đây được xem là phát minh quan trọng nhất của loài người khi biến giấc mơ bay ngàn đời thành hiện thực.

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Airplane/plane

      máy bay

      Helicopter

      trực thăng

      Hot-air balloon

      khinh khí cầu

      Glider

      tàu lượn

      Propeller plane

      máy bay động cơ cánh quạt

      Chiếc máy bay đầu tiên do anh em nhà Wright chế tạo đã biến ước mơ ngàn đời của con người thành sự thật
      Chiếc máy bay đầu tiên do anh em nhà Wright chế tạo đã biến ước mơ ngàn đời của con người thành sự thật (Nguồn: tramdoc)

      Từ vựng tiếng Anh về phương tiện công cộng

      Đây là phương tiện không thể thiếu trong đời sống hiện đại. Bất cứ quốc gia nào cũng đều cần có những phương tiện công cộng phục vụ cho đời sống người dân. Sau đây là các từ vựng về phương tiện công cộng phổ biến.

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      Bus

      xe buýt

      5

      High-speed train

      tàu cao tốc

      2

      Taxi

      xe taxi

      6

      Railway train

      tàu hỏa

      3

      Tube

      tàu điện ngầm ở London

      7

      Coach

      xe khách

      4

      Underground / Subway

      tàu điện ngầm

      Tàu điện ngầm – phương tiện giao thông hiện đại của TK 21
      Tàu điện ngầm – phương tiện giao thông hiện đại của TK 21 (Nguồn: zing)

      Một số từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông thông dụng

      Nhắc đến phương tiện giao thông, không thể bỏ qua các biển báo thường xuất hiện trên đường. Cùng lái xe an toàn qua các từ vựng về biển báo sau đây.

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng việt

      1

      Bend

      đường gấp khúc

      15

      No crossing

      cấm qua đường

      2

      Two way traffic

      đường hai chiều

      16

      No parking

      cấm đỗ xe

      3

      Road narrows

      đường hẹp

      17

      Railway

      đường sắt

      4

      Roundabout

      bùng binh

      18

      Road goes right

      đường rẽ phải

      5

      Bump

      đường xóc

      19

      Road narrows

      đường hẹp

      6

      Slow down

      giảm tốc độ

      20

      Road widens

      đường trở nên rộng hơn

      7

      Slippery road

      đường trơn

      21

      T-Junction

      ngã ba hình chữ T

      8

      Uneven road

      đường mấp mô

      22

      Your priority

      được ưu tiên

      9

      Cross road

      đường giao nhau

      23

      Handicap parking

      chỗ đỗ xe của người khuyết tật

      10

      No entry

      cấm vào

      24

      End of dual carriage way

      hết làn đường kép

      11

      No horn

      cấm còi

      25

      Slow down

      giảm tốc độ

      12

      No overtaking

      cấm vượt

      26

      Speed limit

      giới hạn tốc độ

      13

      Speed limit

      giới hạn tốc độ

      27

      Dead end

      đường cụt

      14

      No U-Turn

      cấm vòng

      Một số từ vựng về giao thông khác bằng tiếng Anh

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      Road

      đường

      10

      Two-way street

      đường hai chiều

      2

      Traffic

      giao thông

      11

      Driving licence

      bằng lái xe

      3

      Vehicle

      phương tiện

      12

      Traffic light

      đèn giao thông

      4

      Roadside

      lề đường

      13

      Level crossing

      đoạn đường ray giao đường cái

      5

      Ring road

      đường vành đai

      14

      Traffic jam

      tắc đường

      6

      Sidewalk

      vỉa hè

      15

      Signpost

      biển báo

      7

      Crosswalk/pedestrian crossing

      vạch sang đường

      16

      Junction

      giao lộ

      8

      Fork

      ngã ba

      17

      Crossroads

      ngã tư

      9

      One-way street

      đường một chiều

      Cách hỏi về phương tiện giao thông trong tiếng Anh

      Câu hỏi: How do you + V + Danh từ chỉ địa danh

      Trả lời: I + Verb + danh từ chỉ địa danh + by + phương tiện giao thông

      Khi trả lời câu hỏi về phương tiện giao thông, bạn chỉ cần trả lời như By bus/taxi/car… Tuy nhiên với câu nói lịch sự bạn nên trả lời cả câu như “I go to work by bus.”

      Ví dụ:

      • Last weekend we went to Da Lat by train.
      • Every day I go to school by bicycle.
      • Tom is going to travel Korea by airplane.
      • Linda traveled Hanoi by bus.

      Trên đây là những từ vựng cơ bản về các loại xe mà người học tiếng Anh cần nắm vững. Hãy học từ vựng mỗi ngày để vốn từ của mình thêm phong phú nhé.

      Bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Hiếu Lễ (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: phuongtienvanchuyen


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học từ vựng tiếng Anh về các loại xe công trình qua tựa game lạ mà quen

      06/02/2020

      Dù bạn có học hay làm việc trong ngành kỹ thuật, xây dựng hay không, bạn cũng nên biết bộ từ vựng ...

      Bạn cần biết

      Giặt giũ là chuyện nhỏ với bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi

      06/02/2020

      Không dừng lại ở 20 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi, bài viết này sẽ cung cấp ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...