“Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
Địa điểm bạn tìm?
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Cả nước
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
Bạn muốn học?
  • Bạn muốn học?
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Trung
  • Kỹ năng & nghiệp vụ
  • Đại học
  • Cao đẳng
Khóa học cần tìm?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
  • Cả nước
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
Bạn muốn học? Tiếng Anh
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Trung
  • Kỹ năng & nghiệp vụ
  • Đại học
  • Cao đẳng
Khóa học cần tìm?
  • Khóa học cần tìm?
  • Giao tiếp
  • TOEIC
  • IELTS
  • Trẻ em
  • TOEFL
  • VNU-EPT
  • Tiếng Anh tổng quát
  • Các khóa học khác

“Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
Ngay tại nơi công sở, thành thạo tiếng Anh cũng là một lợi thế để thăng tiến trong công việc. Ngay bây giờ bạn hãy cầm bút và giấy “note” lại những từ vựng chuyên biệt dành cho người đi làm nhé!

Đâu là từ vựng tiếng Anh cho người đi làm mà bạn cần? (Nguồn: Businesstimes)

Trong thời buổi hiện nay, nhu cầu tuyển dụng tại các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp không chỉ cần kinh nghiệm chuyên ngành mà còn là khả năng thành thạo tiếng Anh của nhân viên. Nếu bạn thành thạo tiếng Anh cho người đi làm, đảm bảo bạn sẽ tăng cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

Bây giờ hãy biến trở ngại của bạn với tiếng Anh về con số 0 bởi vì sau đây Edu2Review cập nhật cho bạn những từ vựng chuyên biệt chỉ dùng cho dân văn phòng.

Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp phổ biến

State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước

Ví dụ: Vietnam Posts and Telecommunications Group is a State-owned enterprise (Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là một doanh nghiệp nhà nước).

Private business: Doanh nghiệp tư nhân

Ví dụ: The hotel is run as a private business. (Khách sạn được quản lý như là một doanh nghiệp tư nhân).

Bạn dễ dàng bắt gặp từ vựng về loại hình công ty trong tip từ vựng tiếng Anh cho người đi làmNhững từ vựng loại hình công ty dễ Bạn dễ dàng bắt gặp từ vựng về loại hình công ty trong tip từ vựng tiếng Anh cho người đi làm (Nguồn: tienganhchonguoidilam)

Joint Stock Company: Công ty cổ phần

Ví dụ: I work at a joint-stock company (Tôi làm việc tại một công ty cổ phần).

Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

Ví dụ: It will soon be ten years since we founded this limited liability company (Chẳng mấy chốc mà sắp được mười năm từ ngày chúng ta thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn này).

Partnership: Công ty hợp danh

VD: A partnership is like a proprietorship in most ways except that it has more than one owner. (Công ty hợp danh giống như hộ kinh doanh cá thể về hầu hết các phương diện, chỉ khác một điều là nó có nhiều người làm chủ hơn).

Joint venture company: Công ty liên doanh

VD: The management of Joint venture company shall be the responsibility of this board of directors (Việc điều hành công ty liên doanh sẽ là trách nhiệm của hội đồng quản trị).

Từ vựng về các phòng ban công ty

Department (Dep’t)

Phòng/ban

Legal Dep’t

Phòng pháp chế

Accounting Dep’t

Phòng Kế toán

Marketing Dep’t

Phòng Marketing

Administration Dep’t

Phòng Hành chính

Product Development Dep’t

Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

Customer Service Dep’t

Phòng Chăm sóc Khách hàng

Public Relations Dep’t (PR Dep’t)

Phòng Quan hệ công chúng

Human Resource Dep’t (HR Dep’t)

Phòng Nhân sự

Bạn đã ghi nhớ từ vựng tiếng anh cho người đi làm, không thể quên từ vựng chức vụ được!

Từ vựng về chức vụ trong công ty

STT

Tiếng Anh

Nghĩa

1

CEO( chief executive officer)

giám đốc điều hành

2

Director

giám đốc

3

Founder

Nhà sáng lập

4

Head of department:

trưởng phòng

5

Deputy of department

phó phòng

6

supervisor

Người giám sát

7

representative

người đại diện

8

secretary

thư kí

9

associate, colleague, co-worker

đồng nghiệp

10

employee

nhân viên

11

intern

Thực tập sinh

Những từ vựng chức vụ trong từ vựng tiếng Anh cho người đi làm ắt hẳn rất "quen" với bạn?

Từ vựng về các hoạt động của công ty

Human resource development: phát triển nguồn nhân lực

Transfer: thuyên chuyển nhân viên

Strategic planning: hoạch định chiến lược

Collective bargaining: thương nghị tập thể

Từ vựng hoạt động của công ty trong tiếng Anh cho người đi làm sẽ có mặt đầy đủ trong video clip này! (Nguồn: Thư Viện IT.ORG)

ruitment: Tuyển dụng

Evaluation and follow up: Đánh giá và theo dõi

Financial management: Quản trị Tài chính

Job analysis: Phân tích công việc

Những từ vựng tiếng Anh cho người đi làm mà chúng tôi vừa cập nhật trên hy vọng bạn sẽ thu thập cho mình kiến thức bổ ích ứng dụng trong môi trường công sở của mình. Edu2Review chúc bạn đạt được những thành tích và kết quả cao như mong muốn!

Tuyết Thảo tổng hợp


Có thể bạn quan tâm

Luyện thi TOEIC

Tự tin tiếng Anh nơi công sở với trọn bộ 5 tài liệu tiếng Anh cho người đi làm

06/02/2020

Nhanh tay tham khảo ngay những tài liệu học tiếng Anh cho người đi làm cực kỳ hiệu quả cùng ...

Luyện thi TOEIC

5 lý do TOEIC Cô Sao Thầy Bảo chinh phục đông đảo học viên

15/11/2021

“Học phí thấp nhưng chất lượng cao” là đánh giá chung của đông đảo học viên về các khóa luyện thi ...

Luyện thi TOEIC

Luyện thi TOEIC mùa dịch: Các khóa học tiếng Anh online nào không thể bỏ lỡ

07/08/2021

Bạn cảm thấy khó khăn khi tìm ra các khóa học tiếng Anh online chất lượng để luyện thi TOEIC? Bỏ ...

Luyện thi TOEIC

Lịch thi TOEIC 2021 toàn quốc thay đổi ra sao trước đợt dịch Covid-19 thứ 4 bùng phát?

01/06/2021

Đứng trước diễn biến khó lường của đợt bùng phát dịch Covid-19 lần thứ 4, công tác tổ chức thi ...