Đâu là từ vựng tiếng Anh cho người đi làm mà bạn cần? (Nguồn: Businesstimes)
Trong thời buổi hiện nay, nhu cầu tuyển dụng tại các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp không chỉ cần kinh nghiệm chuyên ngành mà còn là khả năng thành thạo tiếng Anh của nhân viên. Nếu bạn thành thạo tiếng Anh cho người đi làm, đảm bảo bạn sẽ tăng cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
Bây giờ hãy biến trở ngại của bạn với tiếng Anh về con số 0 bởi vì sau đây Edu2Review cập nhật cho bạn những từ vựng chuyên biệt chỉ dùng cho dân văn phòng.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Từ vựng tiếng Anh văn phòng
Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp phổ biến
State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước
Ví dụ: Vietnam Posts and Telecommunications Group is a State-owned enterprise (Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là một doanh nghiệp nhà nước).
Private business: Doanh nghiệp tư nhân
Ví dụ: The hotel is run as a private business. (Khách sạn được quản lý như là một doanh nghiệp tư nhân).
Bạn dễ dàng bắt gặp từ vựng về loại hình công ty trong tip từ vựng tiếng Anh cho người đi làm (Nguồn: tienganhchonguoidilam)
Joint Stock Company: Công ty cổ phần
Ví dụ: I work at a joint-stock company (Tôi làm việc tại một công ty cổ phần).
Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Ví dụ: It will soon be ten years since we founded this limited liability company (Chẳng mấy chốc mà sắp được mười năm từ ngày chúng ta thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn này).
Partnership: Công ty hợp danh
VD: A partnership is like a proprietorship in most ways except that it has more than one owner. (Công ty hợp danh giống như hộ kinh doanh cá thể về hầu hết các phương diện, chỉ khác một điều là nó có nhiều người làm chủ hơn).
Joint venture company: Công ty liên doanh
VD: The management of Joint venture company shall be the responsibility of this board of directors (Việc điều hành công ty liên doanh sẽ là trách nhiệm của hội đồng quản trị).
Từ vựng về các phòng ban công ty
Department (Dep’t) |
Phòng/ban |
Legal Dep’t |
Phòng pháp chế |
Accounting Dep’t |
Phòng Kế toán |
Marketing Dep’t |
Phòng Marketing |
Administration Dep’t |
Phòng Hành chính |
Product Development Dep’t |
Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
|
Customer Service Dep’t |
Phòng Chăm sóc Khách hàng |
Public Relations Dep’t (PR Dep’t) |
Phòng Quan hệ công chúng |
Human Resource Dep’t (HR Dep’t) |
Phòng Nhân sự
|
|
|
Bạn đã ghi nhớ từ vựng tiếng anh cho người đi làm, không thể quên từ vựng chức vụ được!
Từ vựng về chức vụ trong công ty
STT |
Tiếng Anh |
Nghĩa |
1 |
CEO( chief executive officer) |
giám đốc điều hành |
2 |
Director |
giám đốc |
3 |
Founder |
Nhà sáng lập |
4 |
Head of department: |
trưởng phòng |
5 |
Deputy of department |
phó phòng |
6 |
supervisor |
Người giám sát |
7 |
representative |
người đại diện |
8 |
secretary |
thư kí |
9 |
associate, colleague, co-worker |
đồng nghiệp |
10 |
employee |
nhân viên |
11 |
intern |
Thực tập sinh |
Những từ vựng chức vụ trong từ vựng tiếng Anh cho người đi làm ắt hẳn rất "quen" với bạn?
Từ vựng về các hoạt động của công ty
Human resource development: phát triển nguồn nhân lực
Transfer: thuyên chuyển nhân viên
Strategic planning: hoạch định chiến lược
Collective bargaining: thương nghị tập thể
Từ vựng hoạt động của công ty trong tiếng Anh cho người đi làm sẽ có mặt đầy đủ trong video clip này! (Nguồn: Thư Viện IT.ORG)
ruitment: Tuyển dụng
Evaluation and follow up: Đánh giá và theo dõi
Financial management: Quản trị Tài chính
Job analysis: Phân tích công việc
Những từ vựng tiếng Anh cho người đi làm mà chúng tôi vừa cập nhật trên hy vọng bạn sẽ thu thập cho mình kiến thức bổ ích ứng dụng trong môi trường công sở của mình. Edu2Review chúc bạn đạt được những thành tích và kết quả cao như mong muốn!
Tuyết Thảo tổng hợp