“Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      “Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

      “Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Ngay tại nơi công sở, thành thạo tiếng Anh cũng là một lợi thế để thăng tiến trong công việc. Ngay bây giờ bạn hãy cầm bút và giấy “note” lại những từ vựng chuyên biệt dành cho người đi làm nhé!

      Đâu là từ vựng tiếng Anh cho người đi làm mà bạn cần? (Nguồn: Businesstimes)

      Trong thời buổi hiện nay, nhu cầu tuyển dụng tại các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp không chỉ cần kinh nghiệm chuyên ngành mà còn là khả năng thành thạo tiếng Anh của nhân viên. Nếu bạn thành thạo tiếng Anh cho người đi làm, đảm bảo bạn sẽ tăng cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

      Bây giờ hãy biến trở ngại của bạn với tiếng Anh về con số 0 bởi vì sau đây Edu2Review cập nhật cho bạn những từ vựng chuyên biệt chỉ dùng cho dân văn phòng.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Từ vựng tiếng Anh văn phòng

      Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp phổ biến

      State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước

      Ví dụ: Vietnam Posts and Telecommunications Group is a State-owned enterprise (Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là một doanh nghiệp nhà nước).

      Private business: Doanh nghiệp tư nhân

      Ví dụ: The hotel is run as a private business. (Khách sạn được quản lý như là một doanh nghiệp tư nhân).

      Bạn dễ dàng bắt gặp từ vựng về loại hình công ty trong tip từ vựng tiếng Anh cho người đi làmNhững từ vựng loại hình công ty dễ Bạn dễ dàng bắt gặp từ vựng về loại hình công ty trong tip từ vựng tiếng Anh cho người đi làm (Nguồn: tienganhchonguoidilam)

      Joint Stock Company: Công ty cổ phần

      Ví dụ: I work at a joint-stock company (Tôi làm việc tại một công ty cổ phần).

      Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

      Ví dụ: It will soon be ten years since we founded this limited liability company (Chẳng mấy chốc mà sắp được mười năm từ ngày chúng ta thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn này).

      Partnership: Công ty hợp danh

      VD: A partnership is like a proprietorship in most ways except that it has more than one owner. (Công ty hợp danh giống như hộ kinh doanh cá thể về hầu hết các phương diện, chỉ khác một điều là nó có nhiều người làm chủ hơn).

      Joint venture company: Công ty liên doanh

      VD: The management of Joint venture company shall be the responsibility of this board of directors (Việc điều hành công ty liên doanh sẽ là trách nhiệm của hội đồng quản trị).

      Từ vựng về các phòng ban công ty

      Department (Dep’t)

      Phòng/ban

      Legal Dep’t

      Phòng pháp chế

      Accounting Dep’t

      Phòng Kế toán

      Marketing Dep’t

      Phòng Marketing

      Administration Dep’t

      Phòng Hành chính

      Product Development Dep’t

      Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

      Customer Service Dep’t

      Phòng Chăm sóc Khách hàng

      Public Relations Dep’t (PR Dep’t)

      Phòng Quan hệ công chúng

      Human Resource Dep’t (HR Dep’t)

      Phòng Nhân sự

      Bạn đã ghi nhớ từ vựng tiếng anh cho người đi làm, không thể quên từ vựng chức vụ được!

      Từ vựng về chức vụ trong công ty

      STT

      Tiếng Anh

      Nghĩa

      1

      CEO( chief executive officer)

      giám đốc điều hành

      2

      Director

      giám đốc

      3

      Founder

      Nhà sáng lập

      4

      Head of department:

      trưởng phòng

      5

      Deputy of department

      phó phòng

      6

      supervisor

      Người giám sát

      7

      representative

      người đại diện

      8

      secretary

      thư kí

      9

      associate, colleague, co-worker

      đồng nghiệp

      10

      employee

      nhân viên

      11

      intern

      Thực tập sinh

      Những từ vựng chức vụ trong từ vựng tiếng Anh cho người đi làm ắt hẳn rất "quen" với bạn?

      Từ vựng về các hoạt động của công ty

      Human resource development: phát triển nguồn nhân lực

      Transfer: thuyên chuyển nhân viên

      Strategic planning: hoạch định chiến lược

      Collective bargaining: thương nghị tập thể

      Từ vựng hoạt động của công ty trong tiếng Anh cho người đi làm sẽ có mặt đầy đủ trong video clip này! (Nguồn: Thư Viện IT.ORG)

      ruitment: Tuyển dụng

      Evaluation and follow up: Đánh giá và theo dõi

      Financial management: Quản trị Tài chính

      Job analysis: Phân tích công việc

      Những từ vựng tiếng Anh cho người đi làm mà chúng tôi vừa cập nhật trên hy vọng bạn sẽ thu thập cho mình kiến thức bổ ích ứng dụng trong môi trường công sở của mình. Edu2Review chúc bạn đạt được những thành tích và kết quả cao như mong muốn!

      Tuyết Thảo tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Note ngay những từ vựng tiếng Anh dành cho “hội chị em” công sở

      06/02/2020

      Có bao giờ bạn cảm thấy lúng túng khi các đồng nghiệp trong văn phòng dùng một số từ tiếng Anh để ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất

      06/02/2020

      Tiếng Anh công sở hiện nay rất cần thiết, đặc biệt cho những bạn sinh viên chuẩn bị ra trường. Vì ...

      Luyện thi TOEIC

      5 lý do TOEIC Cô Sao Thầy Bảo chinh phục đông đảo học viên

      15/11/2021

      “Học phí thấp nhưng chất lượng cao” là đánh giá chung của đông đảo học viên về các khóa luyện thi ...

      Luyện thi TOEIC

      Luyện thi TOEIC mùa dịch: Các khóa học tiếng Anh online nào không thể bỏ lỡ

      07/08/2021

      Bạn cảm thấy khó khăn khi tìm ra các khóa học tiếng Anh online chất lượng để luyện thi TOEIC? Bỏ ...