90% các bác sĩ không biết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe này! | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      90% các bác sĩ không biết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe này!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nếu bạn chưa biết nghĩa của các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe như rheumatism, haemophilia hay nausea thì vào đây nào, Edu2Review sẽ giới thiệu ngay với các bạn!

      Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sức khỏe (Nguồn: servingpeoplegroup)

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe giúp bạn tăng thêm vốn từ chỉ các chứng bệnh, phương pháp chữa trị, dụng cụ y tế... Các câu trắc nghiệm tiếng Anh cuối bài mang đến cơ hội để bạn vận dụng những điều đã học, cũng như kiểm tra xem khả năng ghi nhớ từ vựng của mình đã tốt hay chưa.

      Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng các vấn đề sức khỏe thường gặp

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      sprain

      bong gân

      pneumonia

      viêm phổi

      nausea

      buồn nôn

      hypotension

      huyết áp thấp

      insomnia

      mất ngủ

      headache

      đau đầu

      dizziness

      chóng mặt

      fever

      sốt

      flu

      cúm

      food poisoning

      ngộ độc thực phẩm

      fracture

      gãy xương

      diarrhoea

      tiêu chảy

      cramp

      chuột rút

      constipation

      táo bón

      cough

      ho

      allergy

      dị ứng

      infected

      nhiễm trùng

      boil

      mụn nhọt

      backache

      đau lưng

      rheumatism

      thấp khớp

      Từ vựng về các chứng bệnh

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      epilepsy

      động kinh

      chicken pox

      thủy đậu

      haemophilia

      máu khó đông

      piles

      trĩ

      heart disease

      bệnh tim

      diabetes

      tiểu đường

      eating disorder

      rối loạn ăn uống

      hepatitis

      viêm gan

      cancer

      ung thư

      malaria

      sốt rét

      Học tiếng Anh mỗi ngày để đạt được thành quả mong đợi (Nguồn: englishstudybreaks)

      Học tiếng Anh mỗi ngày để đạt được thành quả mong đợi (Nguồn: englishstudybreaks)

      Từ vựng dụng cụ y tế

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      stretcher

      cáng

      wheelchair

      xe lăn

      gauze pads

      miếng gạc

      stethoscope

      ống nghe

      bandage

      băng

      drill

      khoan

      needle

      kim

      ayringe

      ống tiêm

      crutches

      nạng

      splint

      nẹp xương

      Từ vựng về chức vụ trong bệnh viện

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      doctor

      bác sĩ (nói chung)

      general practitioner

      bác sĩ đa khoa

      consultant

      bác sĩ tư vấn

      anaesthetist

      bác sĩ gây tê

      surgeon

      bác sĩ phẫu thuật

      gynecologist

      bác sĩ sản khoa

      chiropodist

      bác sĩ chuyên về chân

      physician

      y sĩ

      nurse

      y tá

      radiographer

      nhân viên X quang

      Từ vựng về phương pháp chữa trị

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      medicine

      thuốc (nói chung)

      antibiotics

      kháng sinh

      pill

      thuốc con nhộng

      tablet

      thuốc viên

      surgery

      phẫu thuật

      anaesthetic

      thuốc gây tê

      physiotherapy

      vật lý trị liệu

      X ray

      X quang

      vaccination

      vắc-xin

      drip

      truyền dịch

      Có rất nhiều từ tiếng Anh dùng để chỉ các bác sĩ chuyên khoa (Nguồn: mercyhealthsystem)

      Có rất nhiều từ tiếng Anh dùng để chỉ các bác sĩ chuyên khoa (Nguồn: mercyhealthsystem)

      Bài tập vận dụng

      Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. His finger was cut off when he caught it in a machine, but the _____ was able to sew it back on.

      A. surgeon

      B. consultant

      C. anaesthetist

      D. gynecologist

      2. In those days, doctors gave out _____ to patients all the time, so they became less effective.

      A. physiotherapy

      B. vaccinations

      C. antibiotics

      D. X ray

      3. John suffers from _____ and often takes walks at night when he can not sleep.

      A. rheumatism

      B. constipation

      C. pneumonia

      D. insomnia

      4. The sight of blood may cause _____ in some people.

      A. diarrhoea

      B. boil

      C. dizziness

      D. hypotension

      5. _____ is a piece of medical equipment that doctors use to listen to your heart and lungs.

      A. Ayringe

      B. Stethoscope

      C. Bandage

      D. Crutches

      6. If your heel hurts, you should call a _____.

      A. general practitioner

      B. chiropodist

      C. physician

      D. nurse

      7. Martin broke his leg and has been on _____ for the past six weeks.

      A. crutches

      B. needle

      C. drill

      D. stretcher

      8. There's still no cure for _____.

      A. malaria

      B. piles

      C. cancer

      D. chicken pox

      9. _____ is a substance that makes you unable to feel pain.

      A. Pill

      B. Medicine

      C. Antibiotics

      D. Anaesthetic

      10. For most people, healthy eating and enough exercise will stop type 2 _____.

      A. epilepsy

      B. heart disease

      C. hepatitis

      D. diabetes

      Đừng quên dò đáp án sau khi trả lời các câu hỏi trắc nghiệm (Nguồn: ebsglobal)

      Đừng quên dò đáp án sau khi trả lời các câu hỏi trắc nghiệm (Nguồn: ebsglobal)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. A

      2. C

      3. D

      4. C

      5. B

      6. B

      7. A

      8. C

      9. D

      10. D

      1. Ngón tay của anh ấy bị cắt đứt lìa khi mắc kẹt trong cỗ máy, nhưng _____ đã có thể khâu nó lại --> bác sĩ phẫu thuật

      2. Trong thời gian gần đây, các bác sĩ luôn cho bệnh nhân _____, nên nó trở nên kém hiệu quả --> kháng sinh

      3. John phải chịu đựng chứng _____ và thường đi dạo vào buổi tối, khi anh ấy không thể ngủ được --> mất ngủ

      4. _____ là một vật dụng y tế mà các bác sĩ dùng để nghe tim và phổi của bạn --> Ống nghe

      5. Nhìn thấy có thể gây ra _____ ở một vài người --> chóng mặt

      6. Nếu gót chân đau, bạn nên gọi _____ --> bác sĩ chuyên về chân

      7. Martin đã bị gãy chân và phải sử dụng _____ trong sáu tuần vừa qua --> nạng

      8. Đến nay vẫn chưa có cách chữa cho bệnh _____ --> ung thư

      9. _____ là một chất khiến bạn không cảm thấy đau --> Thuốc gây tê

      10. Với phần lớn mọi người, ăn uống điều độ và tập thể dục đầy đủ sẽ giúp ngăn chặn bệnh _____ loại 2 --> béo phì

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Vừa học vừa chơi qua bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao

      06/02/2020

      Bạn là người đam mê thể thao cuồng nhiệt? Vậy bạn đã biết đến bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể ...

      Bạn cần biết

      “Mù đường” không còn là nỗi sợ với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông

      06/02/2020

      Bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông này sẽ là bí kíp giúp bạn thoát khỏi nỗi sợ “lạc ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...