Vừa học vừa chơi qua bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Vừa học vừa chơi qua bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao

      Vừa học vừa chơi qua bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn là người đam mê thể thao cuồng nhiệt? Vậy bạn đã biết đến bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao này chưa?

      Là một fan cuồng thể thao thì ít nhất khi có người hỏi tên tiếng Anh của một vài bộ môn thể thao phổ biến, bạn cũng phải trả lời vanh vách chứ nhỉ? Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao mà Edu2Review đã cất công sưu tầm cho bạn nhé!

      Bảng xếp hạng
      trung tâm tiếng Anh tại Việt Nam

      Các môn thể thao

      aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

      American football: bóng bầu dục

      archery: bắn cung

      athletics: điền kinh

      badminton: cầu lông

      baseball: bóng chày

      basketball: bóng rổ

      beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

      bowls: trò ném bóng gỗ

      boxing: đấm bốc

      canoeing: chèo thuyền ca-nô

      Luyện tập thể thao mỗi ngày kết hợp với học từ vựng (Nguồn: YouTube)

      climbing: leo núi

      cricket: crikê

      cycling: đua xe đạp

      darts: trò ném phi tiêu

      diving: lặn

      fishing: câu cá

      football: bóng đá

      karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

      golf: đánh gôn

      Chạy marathon là môn thể thao phổ biến được mọi người ưa chuộng trên thế giớiChạy marathon là môn thể thao phổ biến được mọi người ưa chuộng trên thế giới (Nguồn: new college stamford)

      gymnastics: tập thể hình

      handball: bóng ném

      hiking: đi bộ đường dài

      hockey: khúc côn cầu

      horse racing: đua ngựa

      horse riding: cưỡi ngựa

      hunting: đi săn

      ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

      ice skating: trượt băng

      inline skating/rollerblading: trượt pa-tanh

      jogging: chạy bộ

      Học võ karate để tự bảo vệ mình và người khácHọc võ karate để tự bảo vệ mình và người khác (Nguồn: tagoya)

      judo: võ judo

      karate: võ karate

      kick boxing: võ đối kháng

      lacrosse: bóng vợt

      martial arts: võ thuật

      motor racing: đua ô tô

      mountaineering: leo núi

      netball: bóng rổ nữ

      pool: bi-a

      rowing: chèo thuyền

      rugby: bóng bầu dục

      running: chạy đua

      sailing: chèo thuyền

      scuba diving: lặn có bình khí

      shooting: bắn súng

      skateboarding: trượt ván

      skiing: trượt tuyết

      snooker: bi-a

      snowboarding: trượt tuyết ván

      squash: bóng quần

      surfing: lướt sóng

      swimming: bơi lội

      table tennis: bóng bàn

      ten-pin bowling: bowling

      volleyball: bóng chuyền

      Các thuật ngữ bóng đá

      booking: thẻ phạt

      corner kick/corner: phạt góc

      crossbar/bar: vượt xà

      fan: cổ động viên

      foul: phạm luật

      football club: câu lạc bộ bóng đá

      free kick: đá phạt trực tiếp

      goal: khung thành

      goal kick: đá trả lại bóng vào sân

      goalkeeper: thủ môn

      goalpost/post: cột khung thành

      Chơi bóng đá để tăng cường thể lựcChơi bóng đá để tăng cường thể lực (Nguồn: givemesport)

      half-way line: vạch giữa sân

      half-time: giờ nghỉ hết hiệp một

      header: cú đánh đầu

      linesman: trọng tài biên

      net: lưới

      offside: việt vị

      pass: truyền bóng

      player: cầu thủ

      penalty: phạt đền

      penalty area: vòng cấm địa

      penalty spot: chấm phạt đền

      red card: thẻ đỏ

      referee: trọng tài

      shot: đá

      supporter: nguời hâm mộ

      tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)

      throw-in: ném biên

      touchline: đường biên

      yellow card: thẻ vàng

      to kick the ball: đá

      to head the ball: đánh đầu

      to pass the ball: truyền bóng

      to score a goal: ghi bàn

      to send off: đuổi khỏi sân

      to book: phạt

      to be sent off: bị đuổi khỏi sân

      to shoot: sút bóng

      to take a penalty: sút phạt đền

      Từ vựng liên quan đến môn đạp xe

      bell: chuông

      bicycle pump: bơm xe đạp

      brake: phanh

      chain: xích

      gears: líp xe/bánh răng

      handlebars: ghi đông

      inner tube: xăm

      Đạp xe đạp để góp phần bảo vệ môi trườngĐạp xe đạp để góp phần bảo vệ môi trường (Nguồn: i love bicycling)

      pedal: bàn đạp

      puncture: thủng xăm

      puncture repair kit: bộ sửa thủng xăm

      saddle: yên xe

      spokes: nan hoa

      tyre: lốp

      wheel: bánh xe

      to have a puncture: bị thủng xăm

      Các trò chơi trên bàn

      board game: trò chơi xúc xắc

      backgammon: cờ thỏ cáo

      chess: cờ vua

      dominoes: đô-mi-nô

      draughts: cờ đam

      go: cờ vây

      table football: bi lắc

      Cờ vua môn thể thao đấu trí hay nhất Cờ vua môn thể thao đấu trí hay nhất (Nguồn: CG trader)

      Các trò chơi bài tây

      blackjack: trò đánh bài blackjack (chơi ở casino)

      bridge: trò đánh bài brit

      poker: trò đánh bài xì/tú lơ khơ

      card: quân bài

      pack of cards: bộ bài

      hand: xấp bài có trên tay

      trick: ván bài

      to cut the cards: chia bài thành 2 phần rồi trộn

      Những lá bài tây vô cùng quen thuộc với người Việt Nam trong ngày TếtNhững lá bài tây vô cùng quen thuộc với người Việt Nam trong ngày Tết (Nguồn: pinterest)

      to deal the cards: chia bài

      to shuffle the cards: trộn bài

      suit: bộ bài

      hearts: quân cơ

      clubs: quân chuồng

      diamonds: quân rô

      spades: quân bích

      ace: quân Át

      king: quân K/quân Già

      queen: quân Q/quân Đầm

      jack: quân J/quân Bồi

      joker: quân phăng teo

      Từ vựng về cờ vua

      chessboard: bàn cờ

      piece: quân cờ

      king: quân vua

      queen: quân hậu

      bishop: quân tượng

      knight: quân mã

      rook/castle: quân xe

      pawn: quân tốt

      move: nước cờ

      check: chiếu tướng

      checkmate: chiếu bí

      stalemate: hết nước đi

      Cờ vua luôn hấp dẫn người chơi ở mọi lứa tuổiCờ vua luôn hấp dẫn người chơi ở mọi lứa tuổi (Nguồn: events high)

      to take/to capture: bắt quân

      to castle: nhập thành

      to move: đi quân

      to resign: xin thua

      your move: đến lượt bạn!

      good move: nước cờ hay!

      Các cụm từ quen thuộc khi nói về thể thao

      Trong tiếng Anh khi nói về chơi các môn thể thao ta thường dùng một trong ba động từ do, play,go để đi kèm với môn thể thao.

      Play

      • Play soccer: chơi bóng đá
      • Play basketball: chơi bóng rổ
      • Play tennis: chơi tennis
      • Play volleyball: chơi bóng chuyền

      Do

      • Do yoga: tập yoga
      • Do aerobic: tập thể dục nhịp điệu
      • Do martial art: tập võ
      • Do exercise: tập thể dục

      Go

      • Go swimming: đi bơi
      • Go biking: chạy xe đạp
      • Go fishing: câu cá
      • Go surfing: chơi lướt sóng

      Với các môn chơi đội nhóm qua nhiều vòng loại để tìm ra được người chiến thắng ta có các cụm từ.

      • Tournament: vòng đấu
      • Soccer team: đội bóng
      • Basketball match: trận bóng rổ

      Kết quả sau khi các đội đấu với nhau.

      • Win the game: thắng trận
      • Lost the game: thua trận
      • Tie the game: hòa nhau

      Dựa vào sân thi đấu có thể chia thành.

      • Home game: sân nhà
      • Away game: sân khách

      Trong trận đấu.

      • Have/Take the lead: dẫn đầu
      • Make a comeback: lật ngược tình thế
      • Be neck and neck: ngang tài ngang sức
      • Blow the competition away: chiến thắng một cách dễ dàng

      Một số vận động viên vì muốn có thành tích cao lại muốn dùng chất cấm và nếu bị phát hiện trong quá trình kiểm tra các chất kích thích này thì vận động viên đó sẽ bị tước quyền thi đấu.

      • Enhance one’performance: cải thiện khả năng thi đấu
      • Use illegal substances: sử dụng chất cấm
      • Fail the drug test: không qua được vòng kiểm tra chất kích thích
      • Be disqualified from participating: không đủ quyền dự thi

      Doping là chất kích thích bị cấm sử dụng trong thể thaoDoping là chất kích thích bị cấm sử dụng trong thể thao (Nguồn: russia now)

      Dù chơi bất kỳ môn thể thao nào ai cũng muốm đạt thành tích cao.

      • Win first place: đạt giải nhất
      • Break the world record = set a new world record: phá vỡ kỉ lục/ lập kỉ lục mới

      Nhưng trong các trận đấu đôi khi lại xảy ra những điều không may.

      • Get injured: bị chấn thương
      • Withdraw from the competition: rút khỏi cuộc thi

      Hi vọng qua bài viết trên, các bạn không chỉ học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh mới mà còn xây dựng được một tinh thần thể thao chân chính. Edu2Review chúc bạn học tiếng Anh thật vui và hiệu quả!

      * Thông tin bài viết được cập nhật vào 7/2018.

      Hiếu Lễ (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: totogaming


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch ai cũng phải biết

      06/02/2020

      Dù bạn đã và đang là một hướng dẫn viên du lịch hay bạn chỉ là một du khách thông thường thì tin ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 9 trung tâm Anh ngữ có học phí rẻ nhất TP.HCM

      06/06/2023

      Việc tìm kiếm trung tâm Anh ngữ uy tín, chất lượng tốt tại TP.HCM là không dễ. Vậy đâu là nơi dạy ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...