(Nguồn: myenglishlanguage)
Các từ nối luôn khiến bài viết của chúng ta trở nên liên kết và chặt chẽ, bạn biết được càng nhiều thì bài viết của chúng ta càng chất lượng hơn. Vậy hãy cùng Edu2Review góp nhặt những "bí kíp" nho nhỏ này để bài văn tiếng Anh của bạn "chất" hơn.
Giving opinions
|
In my opinion |
According to me |
|
In my view |
To me |
|
From my point of view |
I think |
|
It seems to me that |
I believe |
|
From my perspective |
To my way of thinking |
|
It appears that |
I suppose |
|
I realize |
I understand |
|
I imagine |
I feel |
Giving examples
|
For example |
For instance |
|
Such as |
In other words |
|
As |
Like |
|
That is |
Namely |
|
To illustrate |
To paraphrase |
Generalizing
|
Generally, |
Generally speaking |
|
Overall |
On the whole |
|
In general |
By and large |
|
It seems to me that |
I believe |
|
All in all |
Basically, |
|
Essentially |
As a rule |
|
All things considered |
For the most part |

Các từ nối (Conjunction) không thể thiếu trong các bài viết (Nguồn: clipart.zone)
Contrasting
|
However |
But |
|
On the contrary |
On the other hand |
|
Differ from |
Nevertheless |
|
Although |
Though |
|
Otherwise |
Instead |
|
Alternatively |
Even though |
Comparing
|
Similar to |
As...as... |
|
In common |
Also |
|
Either..or.. |
In the same way |
|
Neither..nor.. |
At the same time |
|
Just as |
Resemble |
Adding information
|
Furthermore |
In addition |
|
Also |
And |
|
Moreover |
Similarly |
|
Likewise |
As well as |
|
Besides |
Too |
|
Even |
What’s more |
Các từ nối trên tuy lạ mà quen, các bạn hãy cố gắng ghi nhớ chúng thật nhiều để kỹ năng viết tiếng Anh của chúng ta được tăng lên vùn vụt nha.
*Hãy truy cập Edu2review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thưc bổ ích
Mỹ Như (Tổng hợp)
Nguồn: kienthuckinhte
Edu2Review – Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam