Từ vựng tiếng Anh về Tiền tệ được chia thành ba phần: các loại tiền – thẻ, các phương thức thanh toán, các hoạt động liên quan.
Các loại tiền – thẻ
Money: tiền (nói chung)
Cash: tiền mặt
Coin: đồng xu
Banknotes/ paper money: tiền giấy
Credit card: thẻ tín dụng
Debit card: thẻ ghi nợ
Prepaid card: thẻ trả trước
Cheque: séc
Visa/ master card: thẻ thanh toán quốc tế
Bank account: tài khoản ngân hàng
Các phương thức thanh toán
Mode of payment: phương thức thanh toán
Pay on Internet: thanh toán qua mạng
Direct payment: thanh toán trực tiếp
Pay by cheque: trả bằng séc
Pay by card: thanh toán bằng thẻ
Receipt: biên lai, hóa đơn khi mua hàng
Bill: hóa đơn khi đi ăn nhà hàng, hóa đơn điện nước
Ticket: vé
Price: giá cả
Customer: khách hàng
Các hoạt động liên quan
Discount/ sale: giảm giá, khuyến mãi
Order: đặt hàng
Internet shopping: mua sắm qua mạng
Deposit money: gửi tiền vào ngân hàng
Withdraw money: rút tiền
Transfer money: chuyển tiền/ chuyển khoản
Owe money: nợ tiền
Invest: đầu tư
Save money: tiết kiệm tiền
Earn money: kiếm tiền
Waste money: lãng phí tiền bạc
Ngoài loạt từ trên, bạn còn biết thêm từ vựng nào nữa không? Cùng chia sẽ cho Edu2Review biết nhé!
*Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Bảng danh sách
trung tâm tiếng Anh
Thu Trúc (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover:cacnuoc