Cách phát âm a dài và a ngắn: 3 phút mỗi ngày để phát âm “chuẩn chỉnh” như Tây | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cách phát âm a dài và a ngắn: 3 phút mỗi ngày để phát âm “chuẩn chỉnh” như Tây

      Cách phát âm a dài và a ngắn: 3 phút mỗi ngày để phát âm “chuẩn chỉnh” như Tây

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Rất nhiều người Việt Nam hay nhầm lẫn giữa cách phát âm a dài và a ngắn trong tiếng Anh. Để không bị “líu lưỡi” khi đang trò chuyện với Tây, bạn hãy dành 3 phút để “ nghía” qua bài viết này nhé!

      Cùng tập phát âm a dài a ngắn nào! (Nguồn: hellochao)

      Bên cạnh học từ vựng, ngữ pháp thì phát âm đóng một vai trò quan trọng mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng phải nắm vững. Đây cũng là phần luôn xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia.

      Trong hệ thống âm của tiếng Anh, mọi người rất hay nhầm giữa phát âm a dài /ɑ:/ và a ngắn /ʌ/. Nếu nắm rõ qui tắc, bạn sẽ phát âm tốt hơn, nói tiếng Anh lưu loát hơn cũng như nghe tiếng Anh có phần “chất” hơn.

      Vậy khi nào là âm dài khi nào là âm ngắn? Cùng Edu2Review khám phá nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Âm a dài /ɑ:/

      Đây là một nguyên âm dài, vậy nên khi phát âm ta mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.

      Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r

      Tiếng Anh

      Phiên Âm

      Tiếng Việt

      bar

      /bɑːr/

      thanh, then cửa

      car

      /kɑːr/

      xe hơi

      carp

      /kɑːrp/

      cá chép

      cart

      /kɑːrt/

      xe bò, xe ngựa

      charge

      /tʃɑːrdʒ/

      gánh nặng, tiền trả

      chart

      /tʃɑːrt/

      hải đồ

      large

      /lɑːrdʒ/

      rộng lớn

      mars

      /mɑːrz/

      làm hỏng

      star

      /stɑːr/

      ngôi sao

      start

      /stɑːrt/

      bắt đầu

      Phát âm /ɑː/ chuẩn để tự tin giao tiếp (Nguồn: YouTube)

      Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”

      Tiếng Anh

      Phiên Âm

      Tiếng Việt

      guard

      /gɑːd/

      người canh gác

      laugh

      /lɑːf/

      tiếng cười

      draught

      /drɑːft/

      uống một hơi

      aunt

      /ɑːnt/

      cô, dì

      Âm a ngắn /ʌ/

      Đây là một nguyên âm ngắn, khi phát âm ta mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/, đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/, lưỡi để ở tầm giữa khoang miệng. Âm này giống chữ “ă” trong tiếng Việt.

      Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “o” có 1 âm tiết hoặc trong âm tiết mang trọng âm.

      Tiếng Anh

      Phiên Âm

      Tiếng Việt

      come

      /kʌm/

      đến

      some

      /sʌm/

      một vài

      love

      /lʌv/

      yêu

      dove

      /dʌv/

      chim bồ câu

      other

      /ˈʌðə/

      một cái khác

      among

      /əˈmʌŋ/

      trong số

      monkey

      /ˈmʌŋki/

      khỉ

      mother

      /ˈmʌðə/

      mẹ

      Luyện phát âm / ʌ/ trong tiếng Anh từ ngay bây giờ (Nguồn: YouTube)

      Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có tận cùng là “u+phụ âm”.

      Tiếng Anh

      Phiên Âm

      Tiếng Việt

      but

      /bʌt/

      nhưng

      cup

      /kʌp/

      cái ly

      cult

      /kʌlt/

      mốt hoặc sự đam mê phổ biến

      dust

      /dʌst/

      bụi

      gun

      /gʌn/

      súng

      skull

      /skʌl/

      hộp sọ

      smug

      /smʌg/

      thiển cận


      Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có “oo

      Tiếng Anh

      Phiên Âm

      Tiếng Việt

      blood

      /blʌd/

      máu

      flood

      /flʌd/

      lũ lụt

      Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “ou” với 1 hay 2 phụ âm.

      Tiếng Anh

      Phiên Âm

      Tiếng Việt

      country

      /ˈkʌntri/

      miền quê

      couple

      /’kʌpl/

      một cặp

      cousin

      /’kʌzn/

      anh em họ

      trouble

      /’trʌbl/

      rắc rối

      young

      /jʌŋ/

      trẻ

      rough

      /rʌf/

      xù xì

      tough

      /tʌtʃ/

      khó khăn, bền

      touch

      /tʌf/

      sự chạm, xúc giác

      nourish

      /ˈnʌrɪʃ/

      nuôi dưỡng

      flourish

      /ˈflʌrɪʃ/

      vung tay

      southern

      /’sʌðən/

      phương nam

      enough

      /ɪˈnʌf/

      đủ

      double

      /’dʌbl/

      gấp đôi


      Chắc hẳn qua 3 phút học này bạn không những phát âm lưu loát âm a dài và a ngắn mà còn học được kha khá từ vựng qua các ví dụ. Các bạn nhớ luyện tập mỗi ngày để nâng trình tiếng Anh của mình và đừng quên cập nhật những thông tin thú vị trên trang web của Edu2Review nhé!

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Học ở đâu tốt?

      TOP trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại quận 3 – Sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn!

      25/11/2022

      Đau đầu với quá nhiều trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại quận 3. Vậy đâu là nơi chất lượng ...

      Luyện thi IELTS

      5 lỗi phát âm tiếng Anh người Việt thường gặp

      06/02/2020

      Phát âm tiếng Anh chuẩn sẽ giúp bạn tự tin trong giao tiếp, công việc, cuộc sống. Nếu bạn mắc 5 ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...