Cập nhật ngay tin mới bạn chưa biết về tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cập nhật ngay tin mới bạn chưa biết về tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

      Cập nhật ngay tin mới bạn chưa biết về tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Các bạn ở khu vực miền Bắc đã cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế Quốc dân mới nhất chưa? Nếu chưa thì Edu2Review mời bạn “khám phá” trong bài viết này nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) chắc hẳn không còn là cái tên xa lạ đối với các bạn ở Hà Nội nói riêng và cả nước nói chung. Vậy thí sinh đăng ký tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân cần những điều kiện gì để tự tin bước vào ngưỡng cửa của một trong những ngôi trường hàng đầu về ngành kinh tế - quản lý? Cùng Edu2Review ghi nhớ những thông tin cực kỳ quan trọng sau đây.

      * Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Đối tượng tuyển sinh

      Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dụng thường xuyên hay đã tốt nghiệp trung cấp gồm có trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề. Những thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Không vi phạm phạm luật, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

      2. Phạm vi tuyển sinh

      Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

      3. Phương thức tuyển sinh

      - Xét tuyển thẳng theo quy chế của tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và thông báo của Trường.

      - Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

      - Xét tuyển kết hợp dành cho các đối tượng sau:

      • Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của 3 môn bất kỳ (có môn Toán) đạt từ 18 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

      • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

      4. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 (tổng chỉ tiêu 5650)

      TT

      Ngành/Chương trình

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      Kinh tế quốc tế

      7310106

      120

      A00,A01,D01,D07

      2

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      120

      A00,A01,D01,D07

      3

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      60

      A00,A01,D01,D07

      4

      Kế toán

      7340301

      360

      A00,A01,D01,D07

      5

      Marketing

      7340115

      250

      A00,A01,D01,D07

      6

      Thương mại điện tử

      7340122

      60

      A00,A01,D01,D07

      7

      Kinh doanh thương mại

      7340121

      230

      A00,A01,D01,D07

      8

      Quản trị khách sạn

      7810201

      60

      A00,A01,D01,D07

      9

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      280

      A00,A01,D01,D07

      10

      Tài chính – Ngân hàng

      7340201

      400

      A00,A01,D01,D07

      11

      Quản trị nhân lực

      7340404

      120

      A00,A01,D01,D07

      12

      Kinh tế

      7310101

      200

      A00,A01,D01,D07

      13

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      120

      A00,A01,D01,D07

      14

      Luật

      7380101

      60

      A00,A01,D01,D07

      15

      Luật kinh tế

      7380107

      120

      A00,A01,D01,D07

      16

      Kinh tế phát triển

      7310105

      210

      A00,A01,D01,D07

      17

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      130

      A00,A01,D01,D07

      18

      Công nghệ thông tin

      7480201

      120

      A00,A01,D01,D07

      19

      Thống kê kinh tế

      7310107

      130

      A00,A01,D01,D07

      20

      Khoa học máy tính

      7480101

      60

      A00,A01,D01,D07

      21

      Bất động sản

      7340116

      130

      A00,A01,D01,D07

      22

      Toán kinh tế

      7310108

      70

      A00,A01,D01,D07

      23

      Bảo hiểm

      7340204

      150

      A00,A01,D01,D07

      24

      Khoa học quản lý

      7340401

      120

      A00,A01,D01,D07

      25

      Quản lý công

      7340403

      60

      A00,A01,D01,D07

      26

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      70

      A00,A01,D01,D07

      27

      Quản lý đất đai

      7850103

      60

      A00,A01,D01,D07

      28

      Kinh tế đầu tư

      7310104

      180

      A00,A01,D01,B00

      29

      Quản lý dự án

      7340409

      60

      A00,A01,D01,B00

      30

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115

      80

      A00,A01,D01,B00

      31

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      7850102

      110

      A00,A01,D01,B00

      32

      Quan hệ công chúng

      7320108

      60

      A01,D01,C03,C04

      33

      Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

      7220201

      140

      A01,D01,D09,D10

      34

      Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

      POHE

      300

      A01,D01,D07,D09

      Các chương trình học bằng tiếng Anh

      35

      Quản trị kinh doanh (E-BBA)

      EBBA

      160

      A00,A01,D01,D07

      36

      Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

      EPMP

      80

      A00,A01,D01,D07

      37

      Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)

      EP01

      100

      A01,D01,D07,D09

      38

      Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

      EP02

      60

      A00,A01,D01,D07

      39

      Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

      EP04

      50

      A00,A01,D01,D07

      40

      Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

      EP07

      50

      A01,D01,D07,D10

      41

      Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

      EP03

      50

      A00,A01,D01,D07

      42

      Kinh doanh số (E-BDB)

      EP05

      50

      A00,A01,D01,D07

      43

      Phân tích kinh doanh (BA)

      EP06

      50

      A00,A01,D01,D07

      44

      Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

      EP08

      50

      A01,D01,D07,D10

      45

      Công nghệ tài chính (BFT)

      EP09

      50

      A00,A01,D07,B00

      46

      Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)

      EP10

      50

      A01,D01,D07,D10

      47

      Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)

      EP11

      50

      A01,D01,D09,D10

      TỔNG CHỈ TIÊU

      5650

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018

      1. Chỉ tiêu tuyển sinh

      TT

      Ngành/Chương trình

      Mã tuyển sinh

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      Điểm chuẩn Đại học Kinh tế

      Quốc dân

      2015

      2016

      2017

      1

      Kế toán

      7340301

      400

      A00, A01,D01,D07

      26,00

      25,50

      27,00

      2

      Kinh tế quốc tế

      7310106

      120

      A00, A01,D01,D07

      25,75

      25,44

      27,00

      3

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      120

      A00, A01,D01,D07

      25,00

      24,81

      26,75

      4

      Marketing

      7340115

      250

      A00, A01,D01,D07

      24,75

      24,09

      26,50

      5

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      380

      A00, A01,D01,D07

      25,00

      24,06

      26,25

      6

      Tài chính – Ngân hàng

      7340201

      500

      A00, A01,D01,D07

      25,25

      24,03

      26,00

      7

      Kinh doanh thương mại

      7340121

      160

      A00, A01,D01,D07

      24,25

      23,76

      26,00

      8

      Kinh tế

      7310101

      280

      A00, A01,D01,D07

      24,25

      23,46

      25,50

      9

      Quản trị khách sạn

      7810201

      100

      A00, A01,D01,D07

      24,00

      23,34

      26,00

      10

      Quản trị nhân lực

      7340404

      120

      A00, A01,D01,D07

      24,25

      23,31

      25,75

      11

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      100

      A00, A01,D01,D07

      23,75

      23,10

      25,25

      12

      Khoa học máy tính

      7480101

      60

      A00, A01,D01,D07

      23,25

      22,95

      24,50

      13

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      150

      A00, A01,D01,D07

      22,75

      22,35

      24,25

      14

      Bất động sản

      7340116

      120

      A00, A01,D01,D07

      23,00

      22,05

      24,25

      15

      Bảo hiểm

      7340204

      150

      A00, A01,D01,D07

      23,25

      21,75

      24,00

      16

      Thống kê kinh tế

      7310107

      130

      A00, A01,D01,D07

      23,50

      21,45

      24,00

      17

      Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

      7310108

      130

      A00, A01,D01,D07

      23,25

      20,64

      23,25

      18

      Kinh tế đầu tư

      7310104

      200

      A00, A01,D01,B00

      -

      23,01

      25,75

      19

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115

      80

      A00, A01,D01,B00

      23,00

      21,51

      23,75

      20

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên)

      7850102

      110

      A00, A01,D01,B00

      23,75

      21,00

      24,25

      21

      Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

      7220201

      140

      A01, D01, D09, D10

      32,25

      28,76

      34,42

      22

      Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

      EBBA

      180

      A00, A01,D01,D07

      23,75

      23,07

      25,25

      23

      Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)

      EPMP

      80

      A00, A01,D01,D07

      -

      20,55

      23,25

      24

      Các chương trình định hướng ứng dụng
      (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

      POHE

      300

      A01,D01,D07, D09

      29,75

      26,16

      31,00

      **

      Ngành /Chương trình mới mở

      Ghi chú

      25

      Kinh tế phát triển

      7310105

      230

      A00, A01,D01,D07

      Tách từ ngành Kinh tế

      26

      Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế)

      7340401

      120

      A00, A01,D01,D07

      27

      Quản lý công

      7340403

      60

      A00, A01,D01,D07

      28

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      70

      A00, A01,D01,D07

      29

      Luật kinh tế

      7380107

      150

      A00, A01,D01,D07

      Tách từ ngành Luật

      30

      Quản lý đất đai

      7850103

      60

      A00, A01,D01,D07

      Tách từ ngành BĐS

      31

      Công nghệ thông tin

      7480201

      120

      A00, A01,D01,D07

      Tách từ ngành KH Máy tính

      32

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      60

      A00, A01,D01,D07

      33

      Thương mại điện tử

      7340122

      60

      A00, A01,D01,D07

      34

      Quản lý dự án

      7340409

      60

      A00, A01,D01,B00

      35

      Quan hệ công chúng

      7320108

      60

      A01,D01, C03, C04

      36

      Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

      EP01

      50

      A01,D01,D07,D09

      37

      Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

      EP02

      40

      A00, A01,D01,D07

      Không xét tuyển tổ hợp D09

      TỔNG CHỈ TIÊU

      5.500

      2. Phương thức tuyển sinh

      Tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2018 xét tuyển theo hai phương thức: xét tuyển theo kết quả THPT và xét tuyển kết hợp. Tỷ lệ thí sinh xét tuyển theo kết quả THPT là 75%.

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Đại học Kinh tế Quốc dân

      3. Áp dụng xét tuyển tổng hợp cho thí sinh tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia”

      Một trong những đối tượng được xét tuyển kết hợp là thí sinh tham gia vòng thi tuần tại chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam. Ngoài ra, những thí sinh này phải tốt nghiệp THPT và có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.

      Bên cạnh đó, 2 đối tượng được xét tuyển tổng hợp được công bố là:

      • Thí sinh có tổng điểm môn thi THPT quốc gia năm 2018 (một trong hai môn là môn Toán, không tính bài thi Ngoại ngữ Tiếng Anh) đạt từ 15 điểm trở lên và đạt một trong số các Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế sau: IELTS 6.5 trở lên, TOEFL ITP 575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên.

      • Thí sinh có 3 môn thi THPT quốc gia năm 2018, gồm Toán và 2 môn thi bất kỳ trong các môn sau đây: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, đạt 27 điểm trở lên. Điểm xét tuyển sẽ không tính điểm tròn và điểm ưu tiên.

      Những điểm mới nào bạn chưa biết về tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

      Đại học Kinh tế Quốc dân (Nguồn: Báo Giao thông)

      4. Bổ sung thêm 5 ngành đào tạo mới

      Từ năm học 2018 - 2019, Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ đào tạo thêm 5 ngành mới:

      • Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

      • Thương mại điện tử

      • Quản lý dự án, Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (học bằng tiếng Anh)

      • Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (học bằng tiếng Anh)

      Những điểm mới nào bạn cần biết về tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

      Sinh viên của trường trong một ngày hội (Nguồn: Dân trí)

      5. Dự kiến tuyển sinh 2 kỳ/1 năm từ 2021

      Trong nhiều năm gần đây, trường liên tục cập nhận đề án tuyển sinh mới và mở rộng đối tượng xét tuyển kết hợp. Từ năm 2019, trường dự định sẽ xây dựng phương án tuyển sinh độc lập. Một trong những định hướng được đưa ra là tuyển sinh 2 kỳ/một năm từ năm 2021. Đặc biệt, nội dung kỳ thi sẽ hướng đến dạng bài đánh giá năng lực theo chuẩn kỳ thi SAT của Mỹ.

      >> Đăng ký tư vấn chọn ngành chọn trường

      Hoàng Sơn tổng hợp

      Nguồn: Thanh niên, Tuyensinh 247, Vietnamnet, Thông tin tuyển sinh, NEU


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 100 trường đại học đáng học nhất Việt Nam

      23/07/2020

      Lọc danh sách xếp hạng các trường Đại học ở Châu Á, Webometrics đã công bố top 100 trường đại học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      [Chính thức 2017] Lịch nghỉ Tết trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2017

      06/02/2020

      Tết là dịp gia đình sum họp và đông đủ nhất. Chắc hẳn các bạn sinh viên đại học Kinh tế Quốc dân ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...