Cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 từ trường Đại học Văn Hiến | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 từ trường Đại học Văn Hiến

      Cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 từ trường Đại học Văn Hiến

      Cập nhật lúc 05/04/2022 14:30
      Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển năm học 2022, trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.

      Danh sách

      Bài viết

      Sinh viên tốt nghiệp Trường Đại học Văn Hiến hiện đang làm việc trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau tại các vùng miền của đất nước. Trong số đó, nhiều sinh viên đã thành đạt, giữ vị trí lãnh đạo, quản lý, được các công ty, tổ chức tin tưởng, đánh giá cao. Với triết lý giáo dục “Thành nhân trước khi thành danh”, nhà trường đang nỗ lực thực hiện sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cho xã hội.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tốt nhất

      Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Đại học Văn Hiến

      1. Phạm vi tuyển sinh

      Đại học Văn Hiến tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

      2. Đối tượng tuyển sinh

      • Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi tốt nghiệp THPT: Có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc tương đương.
      • Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định xét tuyển thẳng của Trường Đại học Văn Hiến.
      • Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.

      3. Phương thức tuyển sinh

      • Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT
        Tuyển sinh dựa trên kết quả học tập THPT theo 4 hình thức sau:
        • Hình thức 1: Điểm trung bình tổ hợp 3 môn xét tuyển của 2HK lớp 10 + 2HK lớp 11 + HK1 lớp 12 ≥ 18 điểm.
        • Hình thức 2: Điểm trung bình tổ hợp 3 môn xét tuyển của 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12 ≥ 18 điểm.
        • Hình thức 3: Điểm trung bình tổ hợp 3 môn xét tuyển của HK1 + HK2 lớp 12 ≥ 18 điểm.
        • Hình thức 4: Điểm trung bình cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.
      • Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT
        Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
      • Phương thức 3: Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức
        Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả của ĐH Quốc gia TP.HCM và công bố trên website của trường.

      VHU's Got TalentĐại học Văn Hiến luôn sôi nổi các chương trình ngoại khóa

      • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Đại học Văn Hiến
        Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT, trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
        • Diện 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
        • Diện 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
        • Diện 3: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0; TOEFL ITP từ 450; TOEFL iTB từ 45 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
        • Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
      • Phương thức 5: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao
        • Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT_QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
        • Ngành Giáo dục mầm non xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.

      4. Các ngành/chuyên ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển

      STT

      Tên ngành/chuyên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển
      (chọn 1 trong 4 tổ hợp)

      1

      Công nghệ thông tin

      • Mạng máy tính và truyền thông
      • An toàn thông tin
      • Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia

      7480201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C01: Toán, Lý, Văn

      2

      Khoa học máy tính

      • Công nghệ phần mềm
      • Hệ thống thông tin

      7480101

      3

      Truyền thông đa phương tiện

      • Sản xuất truyền hình
      • Sản xuất phim và quảng cáo

      7520207

      4

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      • Kỹ thuật điện tử - viễn thông
      • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
      • Hệ thống nhúng và IoT

      7520207

      5

      Quản trị kinh doanh

      • Quản trị kinh doanh tổng hợp
      • Kinh doanh thương mại
      • Quản trị dự án
      • Quản trị doanh nghiệp thủy sản
      • Marketing
      • Quản trị nhân lực

      7340101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      6

      Tài chính - Ngân hàng

      • Tài chính doanh nghiệp
      • Tài chính ngân hàng

      7340201

      7

      Kế toán

      • Kế toán - kiểm toán
      • Kế toán doanh nghiệp

      7340301

      8

      Luật

      • Luật dân sự
      • Luật kinh tế
      • Luật thương mại quốc tế
      • Luật tài chính – ngân hàng

      7380101

      9

      Thương mại điện tử

      • Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT
      • Quản trị kinh doanh TMĐT

      7340122

      10

      Kinh tế

      • Kinh tế quốc tế
      • Ngoại thương
      • Kinh tế số

      7310101

      11

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      • Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho
      • Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

      7510605

      12

      Công nghệ sinh học

      • Công nghệ sinh học nông nghiệp
        (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
      • Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
      • Công nghệ sinh học dược

      7510605

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A02: Toán, Lý, Sinh

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      13

      Công nghệ thực phẩm

      • Dinh dưỡng
      • Quản trị và chất lượng thực phẩm
      • Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống
      • Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

      7540101

      14

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      • Quản trị lữ hành
      • Hướng dẫn du lịch

      7810103

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      15

      Quản trị khách sạn

      • Quản trị khách sạn - khu du lịch
      • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      7810201

      16

      Du lịch

      • Quản lý du lịch
      • Điều hành du lịch

      7810101

      17

      Điều dưỡng

      • Điều dưỡng đa khoa,
      • Điều dưỡng Sản – Nhi

      7720301

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Tóan, Hóa, Sinh

      C08: Văn, Hóa, Sinh

      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      18

      Xã hội học

      • Xã hội học truyền thông - báo chí,
      • Xã hội học quản trị tổ chức xã hội,
      • Công tác xã hội

      7310301

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      19

      Tâm lý học

      • Tham vấn và trị liệu,
      • Tham vấn và quản trị nhân sự.

      7310401

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      20

      Quan hệ công chúng

      • Truyền thông - tổ chức sự kiện,
      • Quảng cáo

      7320108

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      21

      Văn học

      • Văn - Giảng dạy,
      • Văn - Truyền thông,
      • Văn - Quản trị văn phòng

      7229030

      22

      Việt Nam học

      • Văn hiến Việt Nam,
      • Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
        cho người nước ngoài

      7310630

      23

      Văn hóa học

      • Công nghiệp văn hóa
        (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa,
        quản trị giải trí KTS)
      • Văn hóa di sản - du lịch
        (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng;
        thuyết minh)
      • Kinh tế văn hóa ứng dụng
        (ẩm thực, trang phục, nhà ở)
      • Văn hóa truyền thông

      7229040

      24

      Ngôn ngữ Anh

      • Tiếng Anh thương mại - du lịch
      • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
      • Tiếng Anh biên phiên dịch
      • Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

      7220201

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      25

      Ngôn ngữ Nhật

      • Tiếng Nhật thương mại - du lịch
      • Tiếng Nhật biên - phiên dịch
      • Tiếng Nhật giảng dạy

      7220209

      26

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      • Tiếng Trung thương mại - du lịch
      • Tiếng Trung biên - phiên dịch
      • Tiếng Trung giảng dạy

      7220204

      27

      Ngôn ngữ Pháp

      • Tiếng Pháp thương mại – du lịch,
      • Tiếng Pháp biên - phiên dịch

      7220203

      28

      Đông phương học

      • Nhật Bản học,
      • Hàn Quốc học
        (Tiếng Hàn thương mại - du lịch,
        Giáo dục tiếng Hàn)

      7310608

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      29

      Thanh nhạc

      • Thanh nhạc thính phòng,
      • Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)

      7210205

      N00: Xét tuyển môn Văn và
      Thi tuyển môn cơ sở ngành
      và chuyên ngành.

      30

      Piano

      • Piano cổ điển
      • Piano ứng dụng (POP, Jazz)
      • Sản xuất âm nhạc
      • Âm nhạc công nghệ

      7210208

      31

      Giáo dục mầm non

      7140201

      M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

      M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

      M09: Toán, Năng khiếu

      Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm),
      NK Mầm non 2 (Hát)

      Xem đánh giá của sinh viên
      về Đại học Văn Hiến

      5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

      Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 cách sau:
      • Nộp trực tiếp tại trường
      • Gởi qua đường Bưu điện
      • Đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.
      Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
      • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
      • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
      • Bản sao học bạ THPT.
      • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

      Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

      • Heart Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP.HCM
      • HungHau Complex: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM
      • HungHau Campus: Khu chức năng 13E- Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP.HCM
      • 736 – 738 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10, TP. HCM

      VHU Công tác xã hộiCông tác xã hội là một trong các câu lạc bộ thu hút đông đảo sinh viên nhất ở Đại học Văn Hiến

      Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2019

      1. Phương thức tuyển sinh

      Đối với bậc đại học:

      • Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
        • Tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2019.
        • Đạt điểm tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
        • Lịch tuyển sinh: Theo lịch quy định của Bộ GD&ĐT.
        • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định về tuyển sinh 2019.
      • Phương thức xét tuyển học bạ THPT
        • Môn xét tuyển: theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.
        • Xét tuyển theo 3 hình thức sau:
          • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
          • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
          • Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

      Đối với bậc cao đẳng: Thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.

      Đại học Văn Hiến - Thành nhân trước khi thành danh (Nguồn: YouTube – ĐẠI HỌC VĂN HIẾN )

      2. Chỉ tiêu xét tuyển dự kiến năm 2019

      Stt Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến

      Theo KQ thi
      THPT QG

      Theo đề án
      tuyển sinh riêng

      1 Ngành Công nghệ thông tin 70 30
      2 Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông 35 15
      3 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 70 30
      4 Ngành Quản trị kinh doanh 500 100
      5 Ngành Tài chính – Ngân hàng 70 30
      6 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 190 60
      7 Ngành Quản trị khách sạn 190 60
      8 Ngành Du lịch 70 30
      9 Ngành Công nghệ sinh học 70 30
      10 Ngành Xã hội học 150 30
      11 Ngành Tâm lý học 150 50
      12 Ngành Văn học 150 50
      13 Văn hóa học 35 15
      14 Ngành Ngôn ngữ Anh 120 30
      15 Ngành Ngôn ngữ Nhật 70 30
      16 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 60 20
      17 Ngôn ngữ Pháp 10 10
      18 Ngành Đông phương học 80 20
      19 Việt Nam học 10 10
      20 Ngành Thanh nhạc 20 30
      21 Ngành Piano 20 30

      Đối với môn tiếng Anh, thí sinh có thể sử dụng các chứng chỉ có giá trị tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:

      Ngoại ngữ

      Chứng chỉ

      Thang Điểm

      Tiếng Anh

      • TOEFL ITP 450 điểm
      • TOEFL iBT 45 điểm
      • IELTS 4.0 điểm

      6

      • TOEFL ITP 500 điểm
      • TOEFL iBT 61 điểm
      • IELTS 5.0 điểm

      8

      Tiếng Nga

      • TORFL cấp độ 1
        (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1)

      6

      • TORFL cấp độ 2
        (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-2)

      8

      Tiếng Pháp

      • TCF (300 điểm)
      • DELF B1

      6

      • TCF (400 điểm)
      • DELF B2

      8

      Tiếng

      Trung Quốc

      • HSK cấp độ 3

      6

      • HSK cấp độ 4

      8

      Tiếng Đức

      • Goethe-Zertifikat B1
      • Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1
      • Zertifikat B1

      6

      • Goethe-Zertifikat B2
      • Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1
      • Zertifikat B2

      8

      Tiếng Nhật

      • JLPT cấp độ N4

      6

      • JLPT cấp độ N3

      8

      - Đối với ngành Thanh nhạc và Piano:

      • Xét tuyển vòng 1: môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm.
      • Vòng 2: thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

      3. Thời gian đăng ký xét tuyển

      Lịch tuyển sinh (dự kiến):

      • Đợt 1: Từ 01/01 đến 31/05/2019
      • Đợt 2: Từ 01/06 đến 30/06/2019
      • Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2019
      • Đợt 4: Từ 16/07 đến 25/07/2019
      • Đợt 5: Từ 26/07 đến 04/08/2019
      • Đợt 6: Từ 05/08 đến 15/08/2019
      • Đợt 7: Từ 16/08 đến 26/08/2019

      Tham khảo ngành và tổ hợp xét tuyển năm 2018

      Tên ngành/chuyên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển
      (chọn 1 trong 4 tổ hợp)

      I. BẬC ĐẠI HỌC

      Công nghệ thông tin:
      Hệ thống thông tin
      Mạng máy tính

      7480201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C01: Toán, Lý, Văn

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
      Kỹ thuật điện tử - viễn thông
      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520207

      Quản trị kinh doanh:
      Quản trị doanh nghiệp thủy sản
      Quản trị kinh doanh
      Kinh doanh quốc tế
      Marketing
      Quản trị tài chính doanh nghiệp
      Quản trị nhân sự
      Quản trị dự án
      Kinh doanh thương mại
      Quản trị kinh doanh tổng hợp

      7340101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      Kế toán

      7340301

      Kế toán
      (Chương trình chất lượng cao)

      Quan hệ công chúng*:
      Truyền thông - sự kiện
      Quảng cáo

      7320108

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

      D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng *

      7510605

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      D10: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D01: Toán, Địa, Tiếng Anh

      Côngnghệ sinh học *

      7420201

      A00: Toán, Lý, Hóa học

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Khoa học cây trồng *

      7620110

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A02: Toán, Lý, Sinh

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Công nghệ thực phẩm *

      7540101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A02: Toán, Lý, Sinh

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Du lịch *

      7810101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống *

      7810202

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
      Quản trị lữ hành
      Hướng dẫn du lịch

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
      (Chương trình chất lượng cao)

      Quản trị khách sạn

      7810201

      Quản trị khách sạn
      (Chương trình chất lượng cao)

      Xã hội học:
      Xã hội học về Truyền thông - Báo chí
      Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

      7310301

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      Công tác xã hội *

      7760101

      Tâm lý học:
      Tham vấn và trị liệu
      Tham vấn và quản trị nhân sự.

      7310401

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      Văn học:
      Văn - Sư phạm
      Văn - Truyền thông
      Văn - Quản trị văn phòng

      7229030

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      Việt Nam học:
      Văn hiến Việt Nam

      7310630

      Văn hóa học :
      Văn hóa di sản
      Văn hóa du lịch

      7229040

      Ngôn ngữ Anh:
      Tiếng Anh thương mại
      Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
      Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch
      Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

      7220201

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      Tiếng Anh thương mại
      (Chương trình chất lượng cao)

      Ngôn ngữ Nhật:
      Tiếng Nhật thương mại

      7220209

      Ngôn ngữ Trung Quốc:
      Tiếng Trung Quốc thương mại

      7220204

      Ngôn ngữ Pháp:
      Tiếng Pháp thương mại

      7220203

      Đông phương học:
      Nhật Bản học
      Hàn Quốc học

      7310608

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      Thanh nhạc

      7210205

      N00: Xét tuyển môn Văn và
      Thi tuyển môn cơ sở ngành
      và chuyên ngành.

      Piano

      7210208

      II. BẬC CAO ĐẲNG

      Tin học ứng dụng:
      Hệ thống thông tin
      Mạng máy tính.

      6480201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C01: Toán, Lý, Văn

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:
      Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      6510312

      Quản trị kinh doanh:
      Quản trị kinh doanh
      Kinh doanh thương mại

      6340114

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
      Quản trị lữ hành
      Hướng dẫn du lịch

      6810101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      C04: Toán, Văn, Địa

      Quản trị khách sạn

      6810201

      Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

      6810205

      Tiếng Anh:
      Tiếng Anh thương mại
      Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh

      6220206

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

      Tiếng Nhật:
      Tiếng Nhật thương mại

      6220212

      Tiếng Trung Quốc:
      Tiếng Trung Quốc thương mại

      6220209

      Tiếng Pháp:
      Tiếng Pháp thương mại

      6220208

      Khuôn viên trường Đại học Văn Hiến quận 7 (Nguồn: Youtube)

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017

      Mã ngành

      Ngành học

      Chỉ tiêu xét theo

      Tổ hợp môn xét tuyển

      KQ thi THPT

      KQ học bạ

      52210205

      Thanh nhạc

      20

      50

      Ngữ văn,
      Năng khiếu Âm nhạc 1,
      Năng khiếu âm nhạc 2

      52210208

      Piano

      20

      50

      Ngữ văn,
      Năng khiếu Âm nhạc 1,
      Năng khiếu âm nhạc 2

      52220113

      Việt Nam học

      20

      100

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220201

      Ngôn ngữ Anh

      90

      185

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220203

      Ngôn ngữ Pháp

      30

      95

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      34

      101

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220209

      Ngôn ngữ Nhật

      30

      95

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220213

      Đông phương học

      84

      176

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220330

      Văn học

      44

      146

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220340

      Văn hóa học

      20

      80

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52310301

      Xã hội học

      44

      146

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52310401

      Tâm lý học

      44

      146

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Hóa học, Sinh học

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      340

      560

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52340103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      130

      295

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52340107

      Quản trị khách sạn

      130

      295

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52480201

      Công nghệ thông tin

      62

      143

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52520207

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      58

      137

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 các ngành trường Đại học Văn Hiến

      Quỳnh Phạm (tổng hợp)
      Nguồn: Đại học Văn Hiến (VHU)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Vẽ tiếp ước mơ cùng Quỹ trái tim Hùng Hậu của Đại học Văn Hiến

      06/02/2020

      Với phương châm "Thành nhân trước khi thành danh", Quỹ trái tim Hùng Hậu của Đại học Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top các trường đại học dân lập tốt nhất Sài Gòn

      05/05/2022

      Học trường đại học dân lập có tốt không? Nên học trường đại học dân lập nào? Trường đại học dân ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...