Chi tiết chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Chi tiết chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean

      Chi tiết chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Để có một chuyến du học Philippines thuận lợi, việc tìm hiểu chi phí sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị đầy đủ. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu một số chi phí tại Cebu Blue Ocean nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Không gian tại trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean (Ảnh: PhilEnglish)

      Trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean là một trong những trường đào tạo theo mô hình Semi – Sparta với số lượng lớn tiết học 1:1 để học viên cải thiện trình độ Anh ngữ của mình nhanh chóng.

      Cùng với đó, trường tọa lạc tại thành phố Cebu xinh đẹp, nơi có vẻ đẹp hài hòa giữa núi rừng và đại dương. Vì vậy, trường luôn thu hút số lượng lớn học viên học tập và sinh sống tại đây.

      1. Học phí và kí túc xá (USD)

      Trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean có nhiều khóa học khác nhau phục vụ nhu cầu cho học viên. Tùy vào từng khóa học ngắn hay dài sẽ có chi phí tương ứng.

      Đồng thời, phòng đơn sẽ có chi phí cao hơn các loại phòng khác tại kí túc xá. Vì vậy, tùy vào thời gian khóa học để bạn lựa chọn loại phòng để sinh hoạt sao cho thiết kiệm và thuận lợi nhất.

      Light ESL

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      1,580

      3,160

      4,740

      6,320

      7,900

      9,480

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,480

      2,960

      4,440

      5,920

      7,400

      8,880

      Phòng đôi (City View)

      1,380

      2,760

      4,140

      5,520

      6,900

      8,280

      Phòng ba (Ocean View)

      1,330

      2,660

      3,990

      5,320

      6,650

      7,980

      General ESL/ Survival Course

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      1,760

      3,520

      5,280

      7,040

      8,800

      10,560

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,660

      3,320

      4,980

      6,640

      8,300

      9,960

      Phòng đôi (City View)

      1,560

      3,120

      4,680

      6,240

      7,800

      9,360

      Phòng ba (Ocean View)

      1,510

      3,020

      4,530

      6,040

      7,550

      9,060

      Intensive ESL

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      1,900

      3,800

      5,700

      7,600

      9,500

      11,400

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,800

      3,600

      5,400

      7,200

      9,000

      10,800

      Phòng đôi (City View)

      1,700

      3,400

      5,100

      6,800

      8,500

      10,200

      Phòng ba (Ocean View)

      1,650

      3,300

      4,950

      6,600

      8,250

      9,900

      >> Xem thêm review về trường anh ngữ Cebu Blue Ocean

      Premium ESL

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      2,080

      4,160

      6,240

      8,320

      10,400

      12,480

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,980

      3,960

      5,940

      7,920

      9,900

      11,880

      Phòng đôi (City View)

      1,880

      3,760

      5,640

      7,520

      9,400

      11,280

      Phòng ba (Ocean View)

      1,830

      3,660

      5,490

      7,320

      9,150

      10,980

      Pre IELTS/ Pre TOEIC

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      1,800

      3,600

      5,400

      7,200

      9,000

      10,800

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,700

      3,400

      5,100

      6,800

      8,500

      10,200

      Phòng đôi (City View)

      1,600

      3,200

      4,800

      6,400

      8,000

      9,600

      Phòng ba (Ocean View)

      1,550

      3,100

      4,650

      6,200

      7,750

      9,300

      IELTS/ TOEIC

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      1,860

      3,720

      5,580

      7,440

      9,300

      11,160

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,760

      3,520

      5,280

      7,040

      8,800

      10,560

      Phòng đôi (City View)

      1,660

      3,320

      4,980

      6,640

      8,300

      9,960

      Phòng ba (Ocean View)

      1,610

      3,220

      4,830

      6,440

      8,050

      9,660

      Business English/ Flight Attendant

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (City View)

      1,860

      3,720

      5,580

      7,440

      9,300

      11,160

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,760

      3,520

      5,280

      7,040

      8,800

      10,560

      Phòng đôi (City View)

      1,660

      3,320

      4,980

      6,640

      8,300

      9,960

      Phòng ba (Ocean View)

      1,610

      3,220

      4,830

      6,440

      8,050

      9,660

      Family Course (For Parents)

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,510

      3,020

      4,530

      6,040

      7,550

      9,060

      Phòng đôi (City View)

      1,410

      2,820

      4,230

      5,640

      7,050

      8,460

      Phòng ba (Ocean View)

      1,360

      2,720

      4,080

      5,440

      6,800

      8,160

      Family Course (For Children)

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi (Ocean View)

      1,910

      3,820

      5,730

      7,640

      9,550

      11,460

      Phòng đôi (City View)

      1,810

      3,620

      5,430

      7,240

      9,050

      10,860

      Phòng ba (Ocean View)

      1,760

      3,520

      5,280

      7,040

      8,800

      10,560

      Các chi phí trên đã bao gồm ăn, uống 3 buổi/ ngày và chi phí giặt ủi, vệ sinh phòng ở miễn phí. Vì vậy, trường sẽ giúp cho học viên có không gian sinh sống và học tập thuận lợi.

      Thông tin học phí được cập nhật vào tháng 8/2017. Vui lòng liên hệ trung tâm để cập nhật mức học phí mới nhất.

      2. Các chi phí khác

      Khi nhập học, bạn cần đóng 100 USD để trường làm các thủ tục nhập học. SSP là 6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng).

      Nếu bạn chọn khóa học ngắn hạn từ 1 – 4 tuần thì bạn sẽ được miễn visa. Tuy nhiên, nếu khóa học kéo dài hơn 1 tháng, bạn cần phải nộp phí để gia hạn visa và tiếp tục khóa học, cụ thể:

      • 5 – 8 tuần: 3,440 peso
      • 9 – 12 tuần: 8,150 peso
      • 13 – 16 tuần: 10,890 peso
      • 17 – 20 tuần: 13,630 peso
      • 21 – 24 tuần: 16,370 peso

      Trước khi nhận phòng kí túc xá, bạn cần phải đặt cọc cho trường. Phí cho 4 tuần là 3,000 peso; 8 tuần: 5,000 peso; 12 tuần: 7,000 peso; 16 tuần: 9,000 peso; 20 tuần: 11,000 peso; 24 tuần: 13,000 peso. Phí sẽ được hoàn trả lại trước khi bạn về nước.

      rước khi nhận phòng kí túc xá, bạn cần phải đặt cọc cho trường và sẽ được hoàn trả trước khi bạn về nước (Ảnh: PhilEnglish)Trước khi nhận phòng kí túc xá, bạn cần phải đặt cọc cho trường và sẽ được hoàn trả trước khi bạn về nước (Ảnh: PhilEnglish)

      Phí khám sức khỏe khoảng 2,000 peso dành cho học viên gia hạn visa. Nếu trong thời gian học tập, bạn muốn học thêm lớp 1:1 thì bạn cần đóng phí 5,000 peso/ 4 tuần để có thể rèn luyện và phát triển tối đa kỹ năng tiếng Anh của mình.

      Tài liệu học tập là 150 – 400 peso/ tuần và khoảng 1,000 peso/ 4 tuần. Phí quản lí là 1,200 peso/ 4 tuần. Điện sinh hoạt vào khoảng 15 peso/ KW, tình theo lượng tiêu thụ thực tế và nước sinh hoạt sẽ miễn phí suốt khóa học.

      Kí túc xá Cebu Blue Ocean (Ảnh: PhilEnglish)Kí túc xá Cebu Blue Ocean (Ảnh: PhilEnglish)

      Phí đón tại sân bay Cebu vào thứ 7 từ 9h sáng đến 12h đêm là 800 peso. Các khung giờ khác là 1,000 peso.

      Sau khi bạn đã lựa chọn các khóa học phù hợp với mục tiêu và nhu cầu của mình, việc xem xét chi phí sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị thật tốt để có một chuyến đi du học thuận lợi. Edu2Review chúc bạn học tốt!

      --------

      Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY

      Thông tin liên hệ:

      Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV

      Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review

      Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP.HCM

      Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).

      Quốc Huy tổng hợp

      Nguồn tham khảo: PhilEnglish

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      Lựa chọn 5 khóa học tại trường Anh ngữ C&C khi du học tại Philippines

      06/02/2020

      Trường Anh ngữ C&C có môi trường học tập thân thiện, hiện đại cùng với các chất lượng các khóa ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Du học Philippines với 3 khóa học đặc trưng tại trường Anh ngữ Paramount

      06/02/2020

      Trường Anh ngữ Paramount là một trong những trường được học viên quan tâm khi du học Philippines, ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...

      Luyện thi IELTS

      IELTS 1984 với 7/13 giáo viên điểm cao IELTS 8.5+ liệu có dạy giỏi?

      19/01/2024

      Tỷ lệ thất nghiệp tăng, nhiều người chọn học IELTS để tăng khả năng cạnh tranh. Kéo theo đó nhiều ...