Chứng minh đẳng cấp qua các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Chứng minh đẳng cấp qua các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      “Leg” có nghĩa là “chân”, nhưng “pull someone's leg” không có nghĩa là “kéo chân ai đó” đâu. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của nó qua các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể sau đây nhé.

      Chứng minh đẳng cấp của mình qua loạt thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể

      Idioms gây khó khăn cho hầu hết mọi người vì ý nghĩa không thống nhất của nó. Nhưng khi đã biết cách vận dụng, idioms sẽ trở thành trợ thủ đắc lực của bạn trong việc học tiếng Anh. Cùng Edu2Review chứng minh đẳng cấp của mình qua các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1) Thành ngữ tiếng Anh với “leg”

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Ví dụ

      Show a leg

      Dậy đi

      Show a leg! It’s past 11 o’clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)

      Tail between legs/ Your tail between your legs

      Xấu hổ, ngượng

      After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.(Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).

      An arm and a leg

      Đắt đỏ

      “Pay an arm and a leg” có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.

      a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).

      I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga).

      Pull someone's leg

      Nói đùa

      Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)

      Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

      Không có bất cứ cơ hội thành công nào

      He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.

      (Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực).

      Break a leg

      Chúc may mắn

      Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.

      Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)

      She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ).

      “Break a leg” nghĩa là chúc may mắn“Break a leg” nghĩa là chúc ai đó may mắn

      2) Thành ngữ tiếng Anh với “heart”

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Ví dụ

      Pour one’s heart out to someone

      Dốc bầu tâm sự

      I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.

      (Tôi mong là anh sẽ dốc bầu tâm sự với ai đó. Anh cần giải tỏa những cảm xúc này đi).

      Cross one’s heart (and hope to die)

      Thề, hứa một cách thật lòng

      I didn't eat the last cookie cross my heart and hope to die.

      (Tôi thề là tôi đã không ăn miếng bánh quy cuối cùng).

      From the bottom of one’s heart

      Từ sâu tận đáy lòng

      You saved my life! Thank you from the bottom of my heart.

      (Bạn đã cứu sống tôi. Từ tận đáy lòng, cảm ơn bạn).

      Have a heart of stone

      Trái tim sắt đá

      The villain in the play had a heart of stone.

      (Nhân vật phản diện trong vở kịch có một trái tim sắt đá).

      One’s heart misses a beat

      Ngạc nhiên, phấn khích, sợ hãi

      My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.

      (Tôi vô cùng ngạc nhiên/Trái tim tôi như lỡ mất một nhịp khi nghe tin cô ấy có bầu).

       pour your heart out to someone "Pour your heart out to someone" nghĩa là dốc bầu tâm sự

      3) Thành ngữ tiếng Anh với “hand”

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Ví dụ

      Give/Lend a hand

      Giúp đỡ ai đó

      Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me.

      (Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi).

      Get out of hand

      Ngoài tầm kiểm soát

      In my first year at college, my drinking got a bit out of hand.

      (Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi ngoài kiểm soát).

      Know like the back of your hand

      Biết rõ như lòng bàn tay

      She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand.

      (Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay).

      Hands are tied

      Bó tay

      I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied.

      (Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay).

      Have one’s hands full

      Bận rộn với việc gì đó

      John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full.

      (John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm).

      Try your hand at something

      Thử làm gì đó

      I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.

      (Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao).

      Live from hand to mouth

      Sống chật vật

      When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth.

      (Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật).

      Hy vọng, với các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể trên, bạn có thể chứng minh đẳng cấp trong giao tiếp với Tây. Đừng bỏ lỡ những bài viết học tiếng Anh hiệu quả của Edu2Review nhé.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)

      Nguồn hình: Vn Express


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu: ngọt lịm thế này thì ai mà không đổ!

      06/02/2020

      Bạn đang yêu một người nhưng chẳng biết nói gì cho người ấy vui, hãy thể hiện tình cảm của bạn ...

      Bạn cần biết

      Giành trọn điểm luận với bài viết về du lịch bằng tiếng Anh

      06/02/2020

      Học tiếng Anh lâu năm nhưng bạn vẫn cảm thấy khó khăn với những bài luận. Làm sao để có thể viết ...

      Tiếng anh giao tiếp

      15 Idioms dễ nhớ dễ dùng giúp bạn văn chương lai láng phần 2

      06/02/2020

      Kiến thức luôn được mở rộng ra mỗi ngày và văn chương cũng thế. Mỗi ngày đọc một ít thì dần dần ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...