Công bố điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2021 | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Công bố điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2021

      Cập nhật lúc 05/09/2021 22:43
      Điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM dao động từ 16 đến 22 điểm. Những ngành nào đang giữ kỷ lục điểm sàn cao nhất ở trường này?

      Danh sách

      Bài viết

      Năm nay, Trường ĐH Mở TP.HCM áp dụng 5 phương thức xét tuyển cho tổng chỉ tiêu 4.470 sinh viên mới. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT chiếm tỉ lệ nhiều nhất 43,74% với 1.955 chỉ tiêu.

      Sau khi công bố vào ngày 19/8, có thể thấy điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM cho phương thức xét tuyển này có nhiều thay đổi và biến động hơn so với năm 2020. Cụ thể, mức điểm để đạt điều kiện xét tuyển cho đa số ngành được nâng lên tối đa đến 4 điểm.

      Các ngành tuyển sinh Đại trà

      STT

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Điểm sàn
      năm 2021

      Điểm sàn
      năm 2020

      1

      Ngôn ngữ Anh

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Văn, Sử, Anh (D14)
      Văn, KHXH, Anh (D78)

      21,0

      19,0

      2

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      Văn, Toán, Ngoại ngữ
      (D01-D06, DD2)
      Văn, KHXH, Ngoại ngữ
      (D78-D83, DH8)

      20,0

      18,0

      3

      Ngôn ngữ Nhật

      20,0

      19,0

      4

      Ngôn ngữ Hàn Quốc

      21,0

      -

      5

      Kinh tế

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      21,0

      18,0

      6

      Xã hội học

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Văn, Sử, Địa (C00)
      Toán, Văn, Ngoại ngữ
      (D01-D06, DD2);
      Văn, KHXH, Ngoại ngữ
      (D78-D83, DH8)

      16,0

      16,0

      7

      Đông Nam Á học

      17,0

      16,0

      8

      Công tác xã hội

      16,0

      16,0

      9

      Du lịch

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Sử, Văn (C03)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)

      19,0

      18,0

      10

      Quản trị kinh doanh

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      22,0

      18,0

      11

      Marketing

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      22,0

      18,0

      12

      Kinh doanh quốc tế

      22,0

      18,0

      13

      Tài chính - Ngân hàng

      21,0

      18,0

      14

      Kế toán

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      21,0

      18,0

      15

      Kiểm toán

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      21,0

      18,0

      16

      Quản trị nhân lực

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Sử, Văn (C03)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)

      22,0

      18,0

      17

      Hệ thống thông tin quản lý

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      20,0

      17,0

      18

      Luật (*)

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Văn, Sử, Địa (C00)
      Toán, Văn, Ngoại ngữ
      (D01, D03, D05, D06)

      20,0

      17,0

      19

      Luật kinh tế (*)

      20,0

      17,0

      20

      Công nghệ sinh học

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)
      Toán, Lý, Sinh (A02)

      16,0

      16,0

      21

      Khoa học máy tính

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      20,0

      18,0

      22

      Công nghệ thông tin

      20,0

      18,0

      23

      CNKT công trình xây dựng

      16,0

      16,0

      24

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      22,0

      18,0

      25

      Công nghệ thực phẩm

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)
      Toán, Lý, Anh (A01)

      16,0

      -

      26

      Quản lý xây dựng

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      16,0

      16,0

      (*) Tổ hợp môn C00 có điểm sàn cao hơn 1,5 điểm.

      Xem đánh giá của sinh viên
      về ĐH Mở TP.HCM

      Điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2021 trải rộng hơn từ 16 đến 22 điểm, so với khoảng dao động 16 - 19 điểm của năm ngoái.

      Một số ngành vẫn giữ nguyên mức điểm sàn cũ là Xã hội học, Công tác xã hội, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng. Năm ngành kể trên, cùng với ngành học mới là Công nghệ thực phẩm đang giữ mức điểm sàn thấp nhất của trường với 16 điểm.

      5 ngành có mức điểm sàn cao nhất là 22 điểm bao gồm: Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành này có sự điều chỉnh đồng loạt tăng ngưỡng điểm tối thiểu lên 4 điểm so với mức điểm sàn 18 của năm 2020.

      Điểm sàn cao đứng thứ hai (21 điểm) gồm 6 ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn quốc, Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.

      ĐH Mở TP.HCM qua góc nhìn của chính các sinh viên đang học tại đây (Nguồn: YouTube - Ho Chi Minh City Open University)

      Các ngành tuyển sinh Chất lượng cao (CLC)

      STT

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Điểm sàn
      năm 2021

      Điểm sàn
      năm 2020

      1

      Ngôn ngữ Anh CLC

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Văn, Sử, Anh (D14)
      Văn, KHXH, Anh (D78)

      20,0

      17,0

      2

      Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

      Văn, Toán, Ngoại ngữ
      (D01-D06, DD2)
      Văn, KHXH, Ngoại ngữ
      (D78-D83, DH8)

      20,0

      -

      3

      Ngôn ngữ Nhật CLC

      20,0

      -

      4

      Quản trị kinh doanh CLC

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, KHXH, Anh (D96)

      20,0

      17,0

      5

      Tài chính - Ngân hàng CLC

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, KHXH, Anh (D96)

      18,0

      16,0

      6

      Kế toán CLC

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, KHXH, Anh (D96)

      18,0

      16,0

      7

      Luật kinh tế CLC

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Văn, Sử, Địa (C00)
      Toán, Văn, Ngoại ngữ
      (D01, D03, D05, D06)

      18,0

      16,0

      8

      Công nghệ sinh học CLC

      Toán, Sinh, Anh (D08)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Hoá, Anh (D07)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      16,0

      16,0

      9

      Khoa học máy tính CLC

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)

      17,0

      -

      10

      CNKT công trình xây dựng CLC

      16,0

      16,0

      Năm nay, Trường ĐH Mở TP.HCM mở rộng thêm 3 ngành đào tạo chất lượng cao gồm Ngôn ngữ Trung Quốc CLC, Ngôn ngữ Nhật CLC, Khoa học máy tính CLC. Các ngành chất lượng cao của trường áp dụng mức điểm sàn xét tuyển từ 16 đến 20 điểm và đa số xét tuyển ưu tiên với các tổ hợp môn có Ngoại ngữ.

      Nhận xét chung về điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2021, chỉ có 7 ngành giữ mức điểm cũ của năm 2020. Các ngành còn lại đều có điều chỉnh tăng ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào. Thay đổi này mang tính sàng lọc cao hơn để đảm bảo cho chất lượng đào tạo của trường.

      Bảng xếp hạng
      trường đại học trên toàn quốc

      *Thông tin được cập nhật vào tháng 8/2021.

      Hải Nguyên (Theo OU)
      Nguồn ảnh cover: tuyensinh.ou.edu.vn


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tìm hiểu về thế mạnh đào tạo của trường Đại học Mở TP.HCM

      06/02/2020

      Chỉ tiêu tuyển sinh hằng năm của trường Đại học Mở TP.HCM là gần 4.000 thí sinh cho tất cả các ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...