Năm nay, Trường ĐH Mở TP.HCM áp dụng 5 phương thức xét tuyển cho tổng chỉ tiêu 4.470 sinh viên mới. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT chiếm tỉ lệ nhiều nhất 43,74% với 1.955 chỉ tiêu.
Sau khi công bố vào ngày 19/8, có thể thấy điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM cho phương thức xét tuyển này có nhiều thay đổi và biến động hơn so với năm 2020. Cụ thể, mức điểm để đạt điều kiện xét tuyển cho đa số ngành được nâng lên tối đa đến 4 điểm.
Các ngành tuyển sinh Đại trà
STT |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn |
Điểm sàn |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Lý, Anh (A01) |
21,0 |
19,0 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
20,0 |
18,0 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,0 |
19,0 |
|
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,0 |
- |
|
5 |
Kinh tế |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
21,0 |
18,0 |
6 |
Xã hội học |
Toán, Lý, Anh (A01) |
16,0 |
16,0 |
7 |
Đông Nam Á học |
17,0 |
16,0 |
|
8 |
Công tác xã hội |
16,0 |
16,0 |
|
9 |
Du lịch |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
19,0 |
18,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
22,0 |
18,0 |
11 |
Marketing |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
22,0 |
18,0 |
12 |
Kinh doanh quốc tế |
22,0 |
18,0 |
|
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,0 |
18,0 |
|
14 |
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
21,0 |
18,0 |
15 |
Kiểm toán |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
21,0 |
18,0 |
16 |
Quản trị nhân lực |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
22,0 |
18,0 |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
20,0 |
17,0 |
18 |
Luật (*) |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
20,0 |
17,0 |
19 |
Luật kinh tế (*) |
20,0 |
17,0 |
|
20 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
16,0 |
16,0 |
21 |
Khoa học máy tính |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
20,0 |
18,0 |
22 |
Công nghệ thông tin |
20,0 |
18,0 |
|
23 |
CNKT công trình xây dựng |
16,0 |
16,0 |
|
24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
22,0 |
18,0 |
|
25 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
16,0 |
- |
26 |
Quản lý xây dựng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
16,0 |
16,0 |
(*) Tổ hợp môn C00 có điểm sàn cao hơn 1,5 điểm.
Xem đánh giá của sinh viên
về ĐH Mở TP.HCM
Điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2021 trải rộng hơn từ 16 đến 22 điểm, so với khoảng dao động 16 - 19 điểm của năm ngoái.
Một số ngành vẫn giữ nguyên mức điểm sàn cũ là Xã hội học, Công tác xã hội, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng. Năm ngành kể trên, cùng với ngành học mới là Công nghệ thực phẩm đang giữ mức điểm sàn thấp nhất của trường với 16 điểm.
5 ngành có mức điểm sàn cao nhất là 22 điểm bao gồm: Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành này có sự điều chỉnh đồng loạt tăng ngưỡng điểm tối thiểu lên 4 điểm so với mức điểm sàn 18 của năm 2020.
Điểm sàn cao đứng thứ hai (21 điểm) gồm 6 ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn quốc, Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.
ĐH Mở TP.HCM qua góc nhìn của chính các sinh viên đang học tại đây (Nguồn: YouTube - Ho Chi Minh City Open University)
Các ngành tuyển sinh Chất lượng cao (CLC)
STT |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn |
Điểm sàn |
1 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
Toán, Lý, Anh (A01) |
20,0 |
17,0 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
20,0 |
- |
3 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
20,0 |
- |
|
4 |
Quản trị kinh doanh CLC |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
20,0 |
17,0 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
18,0 |
16,0 |
6 |
Kế toán CLC |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
18,0 |
16,0 |
7 |
Luật kinh tế CLC |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
18,0 |
16,0 |
8 |
Công nghệ sinh học CLC |
Toán, Sinh, Anh (D08) |
16,0 |
16,0 |
9 |
Khoa học máy tính CLC |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
17,0 |
- |
10 |
CNKT công trình xây dựng CLC |
16,0 |
16,0 |
Năm nay, Trường ĐH Mở TP.HCM mở rộng thêm 3 ngành đào tạo chất lượng cao gồm Ngôn ngữ Trung Quốc CLC, Ngôn ngữ Nhật CLC, Khoa học máy tính CLC. Các ngành chất lượng cao của trường áp dụng mức điểm sàn xét tuyển từ 16 đến 20 điểm và đa số xét tuyển ưu tiên với các tổ hợp môn có Ngoại ngữ.
Nhận xét chung về điểm sàn Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2021, chỉ có 7 ngành giữ mức điểm cũ của năm 2020. Các ngành còn lại đều có điều chỉnh tăng ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào. Thay đổi này mang tính sàng lọc cao hơn để đảm bảo cho chất lượng đào tạo của trường.
Bảng xếp hạng
trường đại học trên toàn quốc
*Thông tin được cập nhật vào tháng 8/2021.
Hải Nguyên (Theo OU)
Nguồn ảnh cover: tuyensinh.ou.edu.vn