Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh 2019 (Nguồn: Yersin)
Năm 2019, căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, nhu cầu thực tế, ban lãnh đạo trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố phương án tuyển sinh năm 2019.
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
I/ Đối tượng tuyển sinh
-
Thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
-
Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, phải được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình theo quy định của Bộ GDĐT.
-
Thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe.
II/ Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Yersin Đà Lạt

Trường Đại học Yersin Đà Lạt (Nguồn: YouTube – Đại học Yersin Đà Lạt)
III/ Phương thức tuyển sinh
Trong phương án tuyển sinh năm học 2019, ban lãnh đạo trường quyết định tuyển sinh theo 3 phương thức chính.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT QG 2019
a. Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2019.
- Bảng điểm gốc kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
c. Thời gian xét tuyển:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sau khi có kết quả chính thức của kỳ thi THPT QG 2019 và trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Ghi chú: Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2. Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12
Điểm xét tuyển là điểm học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ lớp 12 như sau (thí sinh lựa chọn 1 trong 2 hình thức):
* Hình thức 1: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ học lực Giỏi trở lên.
* Hình thức 2: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5đ và học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ 24.0đ và học lực Giỏi trở lên; ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, V01, H01) hoặc đặt từ 6.0đ trở lên (đối với khối H00).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển 2019 theo học bạ lớp 12 (tải về trên website).
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 10/3/2019 đến ngày 19/7/2019.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2019 đến ngày 10/8/2019.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2019 đến ngày 30/8/2019.
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường.
Trường áp dụng 3 phương thức xét tuyển vào tuyển sinh (Nguồn: Yersin)
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2019 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và đạt mức điểm do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
- Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất: Trường tổ chức cho sinh viên học bổ sung môn năng khiếu trong năm học đầu tiên của khóa học.
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển 2019 (tải về trên website).
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2019 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển:
* Đợt 1: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 1, ngày 31/3/2019
- Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực Đợt 1: 28/02/2019.
- Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 15/4/2019.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Trước 17h00 ngày 30/4/2019.
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển: 05/5/2019.
* Đợt 2: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 2, ngày 07/7/2019.
- Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực Đợt 2: 31/5/2019.
- Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 17/7/2019.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/7/2019.
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển: 25/7/2019.
4. Tham khảo thêm phương thức xét tuyển năm 2018
Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông quốc gia 2018
-
Nhà trường dự kiến dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh đại học xét tuyển
-
Thí sinh xét tuyển không được có điểm thấp hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
-
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 60% cho việc xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT.
IV/ Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1. Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
2. Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
3. Đăng ký trực tiếp tại website của trường (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
V/ Các ngành tuyển sinh và khối xét tuyển 2019
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Dược học (Ngành mới) | 7220201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học (C08) 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
2 | Quan hệ công chúng (Ngành mới) | 7320108 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
3 |
Quản trị Logistics (Ngành mới) |
7340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
4 |
Hàn Quốc học (Ngành mới) |
7310608 |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01) |
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
8 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
11 |
Kiến trúc Môn năng khiếu nhân hệ số 2* |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) 3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00) 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01) |
12 |
Thiết kế nội thất Môn năng khiếu nhân hệ số 2* |
7580108 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) 3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00) 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01) |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
14 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
16 |
Quản trị Nhà hàng Khách sạn |
7810103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
Chi tiết tuyển sinh 2019 - Đại học Yersin Đà Lạt
Nhan Viên tổng hợp
Nguồn: tinnongtuyensinh