Cùng nhìn về ngày mai với những thành ngữ tiếng Anh về tương lai đầy ý nghĩa | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cùng nhìn về ngày mai với những thành ngữ tiếng Anh về tương lai đầy ý nghĩa

      Cùng nhìn về ngày mai với những thành ngữ tiếng Anh về tương lai đầy ý nghĩa

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Đừng để mai tính nữa! Hãy cùng chúng mình học ngay những thành ngữ tiếng Anh về tương lai và ngâm cứu những câu châm ngôn sâu sắc về chúng nào!

      Cái gì luôn đi đến mà không bao giờ tới nơi? - Đó chính là ngày mai, hay nói cách khác chính là tương lai. Bạn không bao giờ biết trước được điều gì khi nói về tương lai, nhưng bạn có thể học để biết những thành ngữ tiếng Anh về tương lai này cùng Edu2Review đó!

      Thành ngữ tiếng Anh về tương lai

      Tương lai sáng lạn hay tối tăm, chính là kết quả của những hành động của bạn ngày hôm nay đấy. Sau đây là những thành ngữ tiếng Anh nói về tương lai, với nghĩa tiếng Việt đi kèm ví dụ có lời dịch khiến bạn dễ dàng hiểu ngay, học thêm từ vựng và vận dụng được chúng trong giao tiếp hằng ngày.

      Thành ngữ

      Nghĩa tiếng Việt

      Ví dụ

      A sign of things to come

      Dấu hiệu của những điều sắp xảy ra

      “All these floods we’ve been having are just a sign of things to come.” - "Tất cả những trận lũ lụt mà chúng tôi đang gặp phải chỉ là dấu hiệu của những điều sắp xảy ra."

      Any minute now (any second/hour/day now)

      Bất cứ phút nào bây giờ

      “The train should arrive any minute now.” - "Chuyến tàu sẽ đến bất cứ lúc nào."

      Burn your bridges

      “Chặt cầu” - hành động theo một cách không thể quay trở lại tình trạng cũ được nữa

      “You’ll be burning your bridges if you send that email to the CEO; the company will never consider hiring you again or giving you a good reference.” - “Bạn sẽ chặt cầu nếu bạn gửi email đó cho Giám đốc điều hành; công ty sẽ không bao giờ xem xét việc thuê bạn một lần nữa hoặc cung cấp cho bạn một tài liệu tham khảo tốt. ”

      Days are numbered

      Đời tính từng ngày

      “When the doctor said my grandfather’s days were numbered, I went to visit him immediately.” - "Khi bác sĩ nói rằng đời của ông tôi được tính từng ngày, tôi đã đến thăm ông ấy ngay lập tức."

      For the time being

      Trong thời gian này

      “We’d like to live by the sea one day but we’re going to stay in the city for the time being.” - "Chúng tôi muốn sống gần biển một ngày nhưng chúng tôi sẽ ở lại thành phố trong thời gian này."

      Future looks bright

      Tương lai sáng lạn

      “Her future looks bright after she got such good grades.” - “Tương lai cô ấy sáng lạn sau khi cô ấy đạt điểm cao như thế.”

      Get ahead of yourself

      Vượt qua chính mình, hiểu nôm na theo tiếng Việt là cầm đèn chạy trước ô tô

      “Don’t get ahead of yourself. For now just focus on your exam. Take one step at a time and things will work out by themselves” - "Đừng có lo lắng quá sớm, bây giờ cứ tập trung vào kỳ thi đã, làm từng bước một thôi, rồi mọi chuyện sẽ tự động đâu vào đấy cả."

      In the near future

      Trong tương lai gần

      “I hope to see our profit margin increase in the near future.” - "Tôi hy vọng sẽ thấy tỷ suất lợi nhuận của chúng ta tăng trong tương lai gần."

      Tomorrow’s another day

      Ngày mai lại khác, vẫn còn cơ hội

      “I know the meeting didn’t go as you’d hoped but don’t worry; tomorrow’s another day.” - ““Tôi biết cuộc họp không diễn ra như bạn mong đợi nhưng đừng lo lắng; ngày mai là một ngày khác. ”

      Đừng để thời gian trôi qua lãng phí (Nguồn: Idibu)
      Đừng để thời gian trôi qua lãng phí (Nguồn: Idibu)

      Châm ngôn tiếng Anh hay về tương lai

      Khi nói về tương lai, nhiều người nổi tiếng đã từng phát ngôn những câu nói sâu sắc khiến chúng ta phải nghiền ngẫm thật nhiều. Đọc những câu thành ngữ này vừa giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả mà còn tạo thêm động lực sống nữa đấy! Hãy cùng chúng mình điểm qua một vài câu châm ngôn đáng suy ngẫm ấy nhé!

      • The best way to predict the future is to create it. - Cách tốt nhất để dự đoán tương lai là tạo ra nó. – Abraham Lincoln
      • Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning - Chúng ta luôn phải nhớ nên học hỏi từ ngày hôm qua, sống cho ngày hôm nay và đặt hi vọng vào ngày mai. Việc quan trọng nhất là chúng ta không bao giờ ngừng đặt câu hỏi để học hỏi. – Albert Einstein
      • The secret of your future is hidden in your daily routine. - Bí mật về tương lai của bạn được ẩn dấu trong những hoạt động thường ngày. – Mike Murdock
      • Put your future in good hands – your own. - Hãy nhớ là đặt tương lai vào một đôi bàn tay đáng tin cậy và đôi bàn tay đó là của chính bạn. – Unknown author
      Hãy trân quý thời giờ (Nguồn: Easy Projects)
      Hãy trân quý thời giờ (Nguồn: Easy Projects)
      • The youth is the hope of our future. - Trẻ em luôn là tương lai của chúng ta. – Jose Rizal
      • Light tomorrow with today! - Hãy nhớ thắp sáng ngày mai bằng ánh sáng của ngày hôm nay! – Elizabeth Barrett Browning
      • The future depends on what we do in the future. - Tương lai phụ thuộc vào những gì chúng ta làm ở hiện tại. – Mahatma Gandhi
      • The cares of today are seldom those of tomorrow. - Những mối bận tâm ngày hôm nay sẽ chẳng bao giờ trở thành những mối lo ngại của ngày mai. – William Cowper
      • It is said that the present is pregnant with the future. - Người ta luôn nói rằng hiện tại luôn sẽ sản sinh ra tương lai. – Khuyết danh
      • In this bright future you can’t forget your past. - Dù bạn ở trong một tương lai xán lạn, bạn cũng không thể quên quá khứ của mình. – Bob Marley
      Hiện tại sẽ luôn sản sinh ra tương lai (Nguồn: Trip Savvy)
      Hiện tại sẽ luôn sản sinh ra tương lai (Nguồn: Trip Savvy)
      • The future belongs to those who believe in the beauty of their dreams. - Tương lai luôn thuộc về những ai luôn có lòng tin tưởng vào cái đẹp của những ước mơ. – Eleanor Roosevelt
      • The future belongs to those who prepare for it today. - Những người có tương lai là những người có sự chuẩn bị từ ngày hôm nay. – Malcolm X

      Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh về tương lai thông dụng nhất mà bạn sẽ bắt gặp trong những tình huống hằng ngày. Mong rằng những thành ngữ cùng những câu châm ngôn này sẽ giúp ích cho bạn.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Kim Xuân (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Inc. Magazine


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Lưu ý khi dùng thành ngữ tiếng Anh: “được ăn cả ngã về không”

      06/02/2020

      Thành ngữ tiếng Anh chính là “con dao hai lưỡi”. Bạn đã biết cách sử dụng chúng sao cho đúng? Đọc ...

      Bạn cần biết

      “Bật mí” 7 trang học tiếng Anh online miễn phí

      06/02/2020

      Một chiếc máy tính với wifi “căng đét” cộng thêm cú click chuột vào trang học tiếng Anh trực ...

      Tiếng anh giao tiếp

      40 từ vựng tiếng Anh Kế toán Tài chính bạn nhất định phải biết

      06/02/2020

      Từ vựng là một trong những nền tảng quan trọng nhất của việc học tiếng Anh, có từ vựng là có tất ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...