Học thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày để tiến bộ nhanh hơn (Nguồn: duhocinec)
Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày, với những cụm từ quen thuộc như fat chance, a second bite at the cherry... mà có thể bạn đã nghe rất nhiều lần nhưng chưa hiểu nghĩa.
Đừng lo, việc học tiếng Anh theo chủ đề cơ hội sẽ dễ dàng hơn nhiều, với danh sách những thành ngữ thường gặp từ Edu2Review!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
play a waiting game |
chờ đợi để tìm cơ hội tốt hơn |
The cat keeps its eye on the mouse, carefully playing a waiting game. |
while the going is good |
chộp lấy cơ hội trước khi nó tuột mất |
There's a 60% discount on subscriptions this month. I think I'll subscribe while the going is good. |
make hay while the sun shines |
lời khuyên nên tranh thủ cơ hội tốt vì nó sẽ không kéo dài |
Successful athletes are advised to make hay while the sun shines. |
fat chance |
cơ hội có lẽ sẽ không xảy ra |
The boss is thinking of me for the job? Fat chance! |
waiting in the wings |
chờ cơ hội hành động (đặc biệt trong công việc) |
There are many young actors waiting in the wings ready to show their talent. |
strike while the iron is hot |
hành động ngay vì đây là thời điểm thích hợp nhất |
The price of property has dropped. It's a good time to buy. You should strike while the iron is hot. |

Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội có thể áp dụng vào học tập và công việc (Nguồn: ibunion)
jump on the bandwagon |
nương theo cơ hội hành động, theo trào lưu đang nổi hoặc thành công |
When organic food became popular, certain stores were quick to jump on the bandwagon and promote it. |
fall into one’s lap |
cơ hội tốt cứ đến mà không cần bạn nỗ lực gì cả |
He's not making much effort to find work. Does he think a job will fall into his lap? |
that ship has sailed |
quá trễ, cơ hội đã trôi qua |
Sorry, that ship has sailed – you missed your chance! |
a second bite at the cherry |
có cơ hội lần thứ hai |
She was eliminated in the semi-finals, but she'll get a second bite at the cherry next year. |
tomorrow’s another day |
sẽ có cơ hội khác trong tương lai |
For the moment you need some rest; tomorrow's another day! |
stand a chance |
có cơ hội thành công |
The team might stand a chance of winning if they continue to play as well as we did today. |

Làm bài tập vận dụng để kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu thành ngữ nhé! (Nguồn: oxfordowl)
Bài tập vận dụng
Chọn thành ngữ tiếng Anh về cơ hội phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. He said he’d give me a job if I passed my exam with a grade A. A __________ I have of that!
A. that ship has sailed |
B. tomorrow’s another day |
C. second bite at the cherry |
D. fat chance |
2. Ever hopeful he would get back together with his girlfriend, Paul finally realized __________ when he heard she married another.
A. that ship has sailed |
B. tomorrow’s another day |
C. second bite at the cherry |
D. fat chance |
3. There will be no __________ if we screw this up – it’s our only chance.
A. that ship has sailed |
B. tomorrow’s another day |
C. second bite at the cherry |
D. fat chance |
4. If that road is closed, we don’t __________ of making it on time.
A. jump on the bandwagon |
B. while the going is good |
C. stand a chance |
D. play a waiting game |
5. He thinks the company is going to go bankrupt soon, so he’s getting out __________.
A. jump on the bandwagon |
B. while the going is good |
C. stand a chance |
D. play a waiting game |
6. Nana only wished that she could have more of the patience required to __________.
A. jump on the bandwagon |
B. while the going is good |
C. stand a chance |
D. play a waiting game |

Bạn đã nhớ hết các thành ngữ tiếng Anh này? (Nguồn: getbusinesses)
Đáp án và giải nghĩa
1. D |
2. A |
3. C |
4. C |
5. B |
6. D |
1. Anh ấy bảo rằng sẽ cho tôi công việc nếu tôi có thể đạt điểm A trong bài kiểm tra. __________! --> Cơ hội này có lẽ sẽ không xảy ra
2. Luôn mong muốn được quay lại với bạn gái, cuối cùng Paul cũng nhận ra là __________ khi nghe tin cô ấy đã kết hôn với người khác --> quá trễ, cơ hội đã trôi qua
3. Sẽ không __________ nếu chúng ta làm hỏng lần này. Đây là cơ hội duy nhất của chúng ta --> có cơ hội lần thứ hai
4. Nếu con đường đó đóng, chúng ta không __________ làm kịp lúc --> có cơ hội thành công
5. Anh ấy cho rằng công ty sẽ phá sản sớm thôi, nên anh ấy rời khỏi công ty, __________ --> chộp lấy cơ hội trước khi nó tuột mất
6. Nana chỉ ước rằng cô ấy có đủ kiên nhẫn cần thiết __________ --> chờ đợi để tìm cơ hội tốt hơn
Yến Nhi tổng hợp