Đã tìm ra bộ thành ngữ tiếng Anh về cơ hội đầy đủ nhất! | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
       Đã tìm ra bộ thành ngữ tiếng Anh về cơ hội đầy đủ nhất!

      Đã tìm ra bộ thành ngữ tiếng Anh về cơ hội đầy đủ nhất!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Khi xem phim nước ngoài, bạn thường nghe câu “make hay while the sun shines”, nhưng chưa hiểu nó là gì? Bộ thành ngữ tiếng Anh về cơ hội sẽ bật mí ngay cho bạn!

      Học thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày để tiến bộ nhanh hơn (Nguồn: duhocinec)

      Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày, với những cụm từ quen thuộc như fat chance, a second bite at the cherry... mà có thể bạn đã nghe rất nhiều lần nhưng chưa hiểu nghĩa.

      Đừng lo, việc học tiếng Anh theo chủ đề cơ hội sẽ dễ dàng hơn nhiều, với danh sách những thành ngữ thường gặp từ Edu2Review!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      play a waiting game

      chờ đợi để tìm cơ hội tốt hơn

      The cat keeps its eye on the mouse, carefully playing a waiting game.

      while the going is good

      chộp lấy cơ hội trước khi nó tuột mất

      There's a 60% discount on subscriptions this month. I think I'll subscribe while the going is good.

      make hay while the sun shines

      lời khuyên nên tranh thủ cơ hội tốt vì nó sẽ không kéo dài

      Successful athletes are advised to make hay while the sun shines.

      fat chance

      cơ hội có lẽ sẽ không xảy ra

      The boss is thinking of me for the job? Fat chance!

      waiting in the wings

      chờ cơ hội hành động (đặc biệt trong công việc)

      There are many young actors waiting in the wings ready to show their talent.

      strike while the iron is hot

      hành động ngay vì đây là thời điểm thích hợp nhất

      The price of property has dropped. It's a good time to buy. You should strike while the iron is hot.

      Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội có thể áp dụng vào học tập và công việc (Nguồn: ibunion)

      Thành ngữ tiếng Anh về cơ hội có thể áp dụng vào học tập và công việc (Nguồn: ibunion)

      jump on the bandwagon

      nương theo cơ hội hành động, theo trào lưu đang nổi hoặc thành công

      When organic food became popular, certain stores were quick to jump on the bandwagon and promote it.

      fall into one’s lap

      cơ hội tốt cứ đến mà không cần bạn nỗ lực gì cả

      He's not making much effort to find work. Does he think a job will fall into his lap?

      that ship has sailed

      quá trễ, cơ hội đã trôi qua

      Sorry, that ship has sailed – you missed your chance!

      a second bite at the cherry

      có cơ hội lần thứ hai

      She was eliminated in the semi-finals, but she'll get a second bite at the cherry next year.

      tomorrow’s another day

      sẽ có cơ hội khác trong tương lai

      For the moment you need some rest; tomorrow's another day!

      stand a chance

      có cơ hội thành công

      The team might stand a chance of winning if they continue to play as well as we did today.

      Làm bài tập vận dụng để kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu thành ngữ nhé! (Nguồn: oxfordowl)

      Làm bài tập vận dụng để kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu thành ngữ nhé! (Nguồn: oxfordowl)

      Bài tập vận dụng

      Chọn thành ngữ tiếng Anh về cơ hội phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. He said he’d give me a job if I passed my exam with a grade A. A __________ I have of that!

      A. that ship has sailed

      B. tomorrow’s another day

      C. second bite at the cherry

      D. fat chance

      2. Ever hopeful he would get back together with his girlfriend, Paul finally realized __________ when he heard she married another.

      A. that ship has sailed

      B. tomorrow’s another day

      C. second bite at the cherry

      D. fat chance

      3. There will be no __________ if we screw this up – it’s our only chance.

      A. that ship has sailed

      B. tomorrow’s another day

      C. second bite at the cherry

      D. fat chance

      4. If that road is closed, we don’t __________ of making it on time.

      A. jump on the bandwagon

      B. while the going is good

      C. stand a chance

      D. play a waiting game

      5. He thinks the company is going to go bankrupt soon, so he’s getting out __________.

      A. jump on the bandwagon

      B. while the going is good

      C. stand a chance

      D. play a waiting game

      6. Nana only wished that she could have more of the patience required to __________.

      A. jump on the bandwagon

      B. while the going is good

      C. stand a chance

      D. play a waiting game

      Bạn đã nhớ hết các thành ngữ tiếng Anh này? (Nguồn: getbusinesses)

      Bạn đã nhớ hết các thành ngữ tiếng Anh này? (Nguồn: getbusinesses)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. D

      2. A

      3. C

      4. C

      5. B

      6. D

      1. Anh ấy bảo rằng sẽ cho tôi công việc nếu tôi có thể đạt điểm A trong bài kiểm tra. __________! --> Cơ hội này có lẽ sẽ không xảy ra

      2. Luôn mong muốn được quay lại với bạn gái, cuối cùng Paul cũng nhận ra là __________ khi nghe tin cô ấy đã kết hôn với người khác --> quá trễ, cơ hội đã trôi qua

      3. Sẽ không __________ nếu chúng ta làm hỏng lần này. Đây là cơ hội duy nhất của chúng ta --> có cơ hội lần thứ hai

      4. Nếu con đường đó đóng, chúng ta không __________ làm kịp lúc --> có cơ hội thành công

      5. Anh ấy cho rằng công ty sẽ phá sản sớm thôi, nên anh ấy rời khỏi công ty, __________ --> chộp lấy cơ hội trước khi nó tuột mất

      6. Nana chỉ ước rằng cô ấy có đủ kiên nhẫn cần thiết __________ --> chờ đợi để tìm cơ hội tốt hơn

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học tiếng Anh chủ đề du lịch: nói lời cảm ơn đâu chỉ có “thank you”

      06/02/2020

      Bạn muốn cuộc đối thoại của mình trở nên sinh động hơn? Bạn muốn thể hiện mình là người sành sỏi ...

      Luyện thi IELTS

      20 thành ngữ thường gặp trong các kỳ thi IELTS

      06/02/2020

      20 thành ngữ sau là cẩm nang bỏ túi nho nhỏ cho các sĩ tử trong kỳ thi Ielts. Bạn hãy sử dụng nó ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...