Lễ trao bằng tốt nghiệp trường ĐH Đông đô HN (Nguồn: ĐH Đông Đô)
ĐH Đông đô HN nằm giữa trung tâm Hà Nội, gắn liền với phương châm "Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để khẳng định mình". Trường là một nơi đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp. Mới đây, trường đã đưa ra thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2018. Nếu bạn không muốn bỏ lỡ những thông tin hot, hãy đọc qua bài viết dưới đây!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Thông tin các ngành năm 2019
TT |
Mã ngành |
Ngành học và chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
1. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
2. |
7420201 |
Công nghệ sinh học - Sinh hóa học - Công nghệ sinh học phân tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
3. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin - Công nghệ phần mềm - Đồ họa, Lập trình game - Quản trị mạng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
4. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
5. |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán) |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
6. |
7580101 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất |
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7. |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
8. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân lực - Quản trị Marketing - Tài chính ngân hàng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
9. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng - Ngân hàng thương mại - Tài chính doanh nghiệp - Thanh toán quốc tế |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
10. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại - Kinh doanh quốc tế - Quan hệ công chúng và truyền thông |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
11. |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
12. |
7810101 |
Du lịch - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
13. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật) |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
14. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung - Ngôn ngữ tiếng Trung - Sư phạm tiếng Trung |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
15. |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
16. |
7340301 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; B00 - Toán, Hóa, Sinh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa. |
17. |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
19. |
7640101 |
Thú y |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
20. |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
21. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
22. |
7720201 |
Dược học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
23. |
7720606 |
Xét nghiệm y học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC |
1.500 |
||
Kiến trúc |
D580102 |
Toán, Vẽ Mĩ thuật (hệ số 2), Năng khiếu.(*) Văn, Vẽ Mĩ thuật (hệ số 2), Năng khiếu.(*) |
100 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Tin học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Kĩ thuật xây dựng |
D580208 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học |
100 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Tin học Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học |
150 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
150 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
70 |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
100 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
100 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Trung Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
80 |
Quản lí nhà nước |
D310205 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
50 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
D510205 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Tin học, Tiếng Anh |
50 |
Thông tin học |
D320201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
50 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 ĐH Đông đô HN
Khoa Ngôn ngữ ĐH Đông đô HN (Nguồn: Youtube)
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về ĐH Đông đô HN
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục chính quy hoặc hệ giáo dục thường xuyên
Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
Tiết mục văn nghệ của sinh viên trường Đại học Đông Đô Hà Nội (Nguồn: Youtube)
Phương thức tuyển sinh
- Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT.
(*) Với ngành kiến trúc: trường tổ chức thi 2 môn: môn vẽ mĩ thuật (hệ số 2) và môn năng khiếu.
Hình thức xét tuyển
- Hình thức 1: Đăng ký trực tuyến.
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện.
- Hình thức 3: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
Trên đây là thông tin tuyển sinh 2019 của ĐH Đông đô HN. Hi vọng các bạn đã có những thông tin bổ ích!
Quang Hưng tổng hợp
Nguồn: Tin nóng tuyển sinh