Đại học Đông đô Hà Nội tiết lộ thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Đại học Đông đô Hà Nội tiết lộ thông tin tuyển sinh mới nhất 2019

      Đại học Đông đô Hà Nội tiết lộ thông tin tuyển sinh mới nhất 2019

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Đại học Đông đô Hà Nội đã công bố thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019. Hãy cùng Edu2Review xem qua bài viết dưới đây để cập nhật những thông tin mới nhất nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Lễ trao bằng tốt nghiệp trường ĐH Đông đô HN (Nguồn: ĐH Đông Đô)

      ĐH Đông đô HN nằm giữa trung tâm Hà Nội, gắn liền với phương châm "Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để khẳng định mình". Trường là một nơi đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp. Mới đây, trường đã đưa ra thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2018. Nếu bạn không muốn bỏ lỡ những thông tin hot, hãy đọc qua bài viết dưới đây!

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Thông tin các ngành năm 2019

      TT

      Mã ngành

      Ngành học và chuyên ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú

      1.

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật Môi trường

      - Công nghệ môi trường

      - An toàn bức xạ môi trường

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      A06 - Toán, Hóa, Địa;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh.

      2.

      7420201

      Công nghệ sinh học

      - Sinh hóa học

      - Công nghệ sinh học phân tử

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;

      C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

      3.

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      - Công nghệ phần mềm

      - Đồ họa, Lập trình game

      - Quản trị mạng

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      4.

      7520207

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      - Điện tử viễn thông

      - Thông tin di động

      - Truyền thông đa phương tiện

      - Điện tử ứng dụng

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      5.

      7580201

      Kỹ thuật Xây dựng

      - Thiết kế công trình

      - Tổ chức thi công, giám sát

      - Xây dựng dân dụng và CN

      - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      6.

      7580101

      Kiến trúc

      - Kiến trúc công trình

      - Quy hoạch

      - Nội thất

      H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;

      H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;

      V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

      V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

      7.

      7510205

      Công nghệ Kỹ thuật ô tô

      - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

      - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      8.

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      - Quản trị doanh nghiệp

      - Quản trị nhân lực

      - Quản trị Marketing

      - Tài chính ngân hàng

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      9.

      7340201

      Tài chính Ngân hàng

      - Ngân hàng thương mại

      - Tài chính doanh nghiệp

      - Thanh toán quốc tế

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      10.

      7310206

      Quan hệ Quốc tế

      - Quan hệ đối ngoại

      - Kinh tế đối ngoại

      - Kinh doanh quốc tế

      - Quan hệ công chúng và truyền thông

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

      C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân;

      C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

      11.

      7380107

      Luật kinh tế

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      12.

      7810101

      Du lịch

      - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

      - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      13.

      7220201

      Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      14.

      7220204

      Ngôn ngữ Trung

      - Ngôn ngữ tiếng Trung

      - Sư phạm tiếng Trung

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      15.

      7320201

      Thông tin – Thư viện

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      16.

      7340301

      Kế toán

      - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

      - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

      - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

      - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa.

      17.

      7310205

      Quản lý nhà nước

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      18.

      7720301

      Điều dưỡng

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      19.

      7640101

      Thú y

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      20.

      7220209

      Ngôn Ngữ Nhật

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

      C00 - Văn, Sử, Địa.

      21.

      7340122

      Thương mại điện tử

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

      D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh;

      D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

      22.

      7720201

      Dược học

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

      23.

      7720606

      Xét nghiệm y học

      A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

      A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

      B00 - Toán, Hóa, Sinh;

      D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Ngành học/ Trình độ

      Mã ngành

      Tổ hợp môn thi

      Chỉ tiêu

      ĐẠI HỌC

      1.500

      Kiến trúc

      D580102

      Toán, Vẽ Mĩ thuật (hệ số 2), Năng khiếu.(*)

      Văn, Vẽ Mĩ thuật (hệ số 2), Năng khiếu.(*)

      100

      Công nghệ thông tin

      D480201

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Tiếng Anh, Tin học

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      150

      Công nghệ kĩ thuật

      điện tử, truyền thông

      D510302

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Hóa học, Sinh học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      100

      Kĩ thuật xây dựng

      D580208

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Toán, Sinh học, Hóa học

      100

      Công nghệ

      kĩ thuật môi trường

      D510406

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Tiếng Anh, Tin học

      Toán, Hóa học, Sinh học

      100

      Công nghệ sinh học

      D420201

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      Toán, Hóa học, Sinh học

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      50

      Quản trị kinh doanh

      D340101

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Toán, Hóa học, Sinh học

      150

      Tài chính – Ngân hàng

      D340201

      150

      Luật kinh tế

      D380107

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      70

      Quan hệ quốc tế

      D310206

      100

      Việt Nam học

      D220113

      100

      Ngôn ngữ Anh

      D220201

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      100

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      D220204

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Toán, Vật lí, Tiếng Trung

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      80

      Quản lí nhà nước

      D310205

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      50

      Công nghệ kĩ thuật ô tô

      D510205

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Hóa học, Sinh học

      Toán, Tin học, Tiếng Anh

      50

      Thông tin học

      D320201

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      50

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 ĐH Đông đô HN

      Khoa Ngôn ngữ ĐH Đông đô HN (Nguồn: Youtube)

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về ĐH Đông đô HN

      Đối tượng tuyển sinh

      Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục chính quy hoặc hệ giáo dục thường xuyên

      Phạm vi tuyển sinh

      Toàn quốc

      Tiết mục văn nghệ của sinh viên trường Đại học Đông Đô Hà Nội (Nguồn: Youtube)

      Phương thức tuyển sinh

      - Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.

      - Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT.

      (*) Với ngành kiến trúc: trường tổ chức thi 2 môn: môn vẽ mĩ thuật (hệ số 2) và môn năng khiếu.

      Hình thức xét tuyển

      - Hình thức 1: Đăng ký trực tuyến.

      - Hình thức 2: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện.

      - Hình thức 3: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

      Trên đây là thông tin tuyển sinh 2019 của ĐH Đông đô HN. Hi vọng các bạn đã có những thông tin bổ ích!

      Quang Hưng tổng hợp

      Nguồn: Tin nóng tuyển sinh


      Có thể bạn quan tâm

      Học ở đâu tốt?

      7 ngành ra trường là có việc làm ngay

      06/02/2020

      Bạn đã biết ngành nào ra trường là có việc làm ngay? Bạn không cần phải hỏi từng người để ra kết ...

      Kiến Thức

      Top 10 nghề có xu hướng phát triển tốt nhất trong tương lai

      06/02/2020

      Cái thời tấm bằng đại học là giấy thông hành dẫn đến một việc làm ổn định và hấp dẫn đã qua rồi. ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...