Được thành lập từ năm 1997, Đại học Quốc tế Hồng Bàng luôn xác định rõ sứ mạng cao cả của mình là đào tạo ra những con người sáng tạo với khả năng tư duy vượt trội, kỹ năng ứng dụng tri thức vào cuộc sống nhuần nhuyễn, cùng một tâm hồn cao thượng và đạo đức nghề nghiệp trong sáng, đáp ứng nhu cầu của đất nước trong giai đoạn phát triển bùng nổ.
1. Thông tin các ngành tuyển sinh năm 2019
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Răng hàm mặt |
7720501 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Văn Toán, Hóa, Sinh Toán, KHTN, Anh |
Dược học |
7720201 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
|
Y khoa (dự kiến tuyển sinh) |
7720101 |
|
Hộ sinh (dự kiến tuyển sinh) |
7720302 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
Giáo dục mầm non |
7140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Văn, Anh, Năng khiếu |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Toán, KHXH, Anh |
Trung Quốc học |
7310612 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Trung |
Nhật Bản học |
7310613 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Nhật |
Hàn Quốc học |
7310614 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Anh |
Việt Nam học |
7310630 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Toán, GDCD |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Toán, Sử, GDCD |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, KHTN, Anh |
Kinh tế |
7310101 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
An toàn thông tin |
7380202 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông |
7520207 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
Văn, Hình họa, Trang trí Toán, Văn, Trang trí Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
Công nghệ điện ảnh – truyền hình |
7210302 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
Toán, Sinh, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu Văn, Sinh, Năng khiếu Văn, Địa, Năng khiếu |
2. Tham khảo thông tin tuyển sinh chung năm 2018
Đối tượng tuyển sinh:
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương
>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Hồng Bàng
ĐH Hồng Bàng tuyển sinh bàng nhiều phương thức (Nguồn: baodanang)
Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trên cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 2: Căn cứ theo kết quả học bạ THPT. Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển là 19 điểm (ngành dược học) và 18 điểm (các ngành khác). Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên.
Xem thêm giới thiệu về trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
KQ thi THPTQG |
Học bạ THPT |
|||
Luật kinh tế |
52380107 |
150 |
150 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán,Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
75 |
75 |
Toán, Lý, Anh Toán, KHTN, Anh Toán, KHXH, Anh Toán,Văn, Anh |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
25 |
25 |
Toán, Lý, Anh Toán, KHXH, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, T.Pháp |
Trung Quốc học |
52220215 |
25 |
25 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Toán, Văn, T.Trung Quốc |
Nhật Bản học |
52220216 |
50 |
50 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Toán, Văn, T.Nhật |
Hàn Quốc học |
52220217 |
25 |
25 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, KHXH, Anh |
Việt Nam học |
52220113 |
25 |
25 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
50 |
50 |
|
Quan hệ quốc tế |
52310206 |
50 |
50 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
100 |
100 |
|
Kinh tế: Kế toán-Kiểm toán |
52310101 |
75 |
75 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHTN, Anh |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
75 |
75 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
50 |
50 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
50 |
50 |
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
50 |
50 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
50 |
50 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
50 |
50 |
|
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
25 |
25 |
Văn, Hình họa, Trang trí Toán, Văn, Trang trí Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Thiết kế đồ họa |
52210403 |
25 |
25 |
|
Thiết kế thời trang |
52210404 |
25 |
25 |
|
Công nghệ điện ảnh-truyền hình |
52210302 |
25 |
25 |
|
Kiến trúc |
52580102 |
50 |
50 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Khoa học môi trường |
52440301 |
50 |
50 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, KHTN, Anh |
Điều dưỡng |
52720501 |
100 |
100 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, KHTN, Anh |
Xét nghiệm y học |
52720332 |
100 |
100 |
|
Phục hồi chức năng |
52720503 |
50 |
50 |
|
Dược học |
52720401 |
200 |
200 |
Chỉ tiêu xét tuyển 2018 Đại học Hồng Bàng
Edu2Review tổng hợp
Nguồn: tinnongtuyensinh