Trường Đại học Hùng Vương thành lập ngày 29 tháng 04 năm 2003, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống hơn 50 năm. Trường đào tạo 67 ngành thuộc nhiều cấp bậc khác nhau. Năm 2019, trường đã công bố phương án tuyển sinh mới nhất. Hãy cùng chúng tôi đọc qua bài viết dưới đây để không bỏ lỡ những thông tin quan trọng nhé!
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1. Vùng tuyển
- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT
- Xét tuyển (điểm thi các môn của bài thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 ở bậc THPT) và điểm năng khiếu (Trường tổ chức thi tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại học có tổ chức thi môn năng khiếu tương ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Thiết kế đồ họa
3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức tuyển |
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu (900) |
Kế toán |
7340301 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
210 |
Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành QTKD thương mại |
7340101 |
(1), (2) |
||
Tài chính – Ngân hàng: - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201 |
(1), (2) |
||
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
(1), (2) |
||
Kinh tế: - Chuyên ngành Quản lý kinh tế - Chuyên ngành kinh tế du lịch |
7310101 |
(1), (2) |
||
Du lịch: - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
7810101 |
(1), (2) |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
155 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
(1), (2) |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành - Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội |
7810103 |
(1), (2) |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
(1), (2) |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
180 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
(1), (2) |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
|
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 |
Chăn nuôi |
7620105 |
(1), (2) |
||
Thú y |
7640101 |
(1), (2) |
||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
105 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
(1), (2) |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01) |
|
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
(1), (2) |
1. Toán, Sinh, Lý (A02) 2. Toán, Sinh, Hóa (B00) 3. Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
(3) |
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
(3) |
1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00) 2. Văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05) 3. Văn, Địa, Năng khiếu (M07) 4. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M10) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm) |
190 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
(3) |
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
(3) |
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
(1), (2) |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15) |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
(1), (2) |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa học(C02) 4. Toán, Hóa học, T. Anh(D07) |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
(1), (2) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Vật lí, Địa lí (A04) 4. Văn, Toán, Vật lí (C01) |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
(1), (2) |
1. Toán, Vật lí, Sinh học(A02) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Sinh học, Văn(B03) 4. Toán, Sinh học, T. Anh (D08) |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
(1), (2) |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
* Sau khi thí sinh nhập học, Trường sẽ đánh giá năng lực ngoại ngữ để lựa chọn học theo Chương trình chất lượng cao (dự kiến 30 chỉ tiêu/ ngành).
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành Đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.
- Các ngành Cao đẳng sư phạm (CĐSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần của các bài thi THPT Quốc gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành Đại học Giáo dục Mầm non, Đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật và Cao đẳng Giáo dục Mầm non.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Hùng Vương
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM (Nguồn: Youtube)
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT
Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) đạt 36,0 điểm trở lên (ĐH). Điểm ưu tiên được cộng với tổng điểm trung bình các môn.
3. Thi năng khiếu kết hợp xét tuyển điểm học tập các môn văn hóa ở THPT hoặc điểm thi THPT quốc gia
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (gồm cả môn thi năng khiếu đã nhân hệ số) đạt 6,0 điểm trở lên (ĐH). Điểm ưu tiên được cộng với tổng điểm các môn đã nhân hệ số.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất điểm môn năng khiếu tính hệ số 2. Ngành sư phạm Âm nhạc điểm môn Thanh nhạc tính hệ số 2, môn Thẩm âm tiết tấu tính hệ số 1. Ngành sư phạm Mỹ thuật điểm môn Hình họa tính hệ số 2, môn Vẽ màu hệ số 1.
Các tổ hợp môn xét tuyển
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, tiếng Anh
- A02: Toán, Sinh, Lý
- B00: Toán, Hóa, Sinh
- B03: Toán, Sinh, Văn
- C00: Văn, Sử, Địa
- C01: Toán, Lý, Văn
- C02: Toán, Hóa, Văn
- C04: Văn, Địa, Toán
- C19: Văn, Sử, GDCD
- C20: Văn, Địa, tiếng Anh
- D01: Tiếng Anh, Văn, Toán
- D04: tiếng Trung, Văn, Toán
- D07: Toán, Hóa, tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh, tiếng Anh
- D11: Tiếng Anh, Văn, Lý
- D14: Văn, Sử, tiếng Anh
- D15: Văn, Địa, tiếng Anh
- H00: Văn, Năng khiếu vẽ màu, Năng khiếu hình họa
- N00: Văn, Năng khiếu thẩm âm tiết tấu, Năng khiếu thanh nhạc
- M00: Văn, Toán, thi năng khiếu
- T00: Toán, Sinh, thi năng khiếu
Chỉ tiêu xét tuyển 2018
Các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành năm 2018 của trường Đại học Hùng Vương như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
ĐẠI HỌC |
865 |
||
Nhóm ngành I |
390 |
||
Sư phạm Toán học |
52140209 |
A00, A01, D07, B00 |
270
|
Sư phạm Ngữ Văn |
52140217 |
C00, D14, D15, C19 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
52140231 |
D01, D15, D14, D11 |
|
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
A00, D01, C19, C00 |
|
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
A00, A01, C01, B00 |
|
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
A00, D07, C02, B00 |
|
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
B00, A02, D08, B03 |
|
Sư phạm Địa lý |
52140219 |
C00, D15, C04, C20 |
|
Sư phạm Sử - GDCD |
52140218 |
C00, D14, C03, C19 |
|
Giáo dục mầm non (*) |
52140201 |
M00 (Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm, hát) |
120
|
Giáo dục thể chất (*) |
52140206 |
T00 (Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ, chạt 100m) |
|
Sư phạm Âm nhạc (*) |
52140221 |
N00 (Năng khiếu hệ số 2 gồm Hình họa) |
|
Sư phạm Mỹ thuật (*) |
52140222 |
H00 (Năng khiếu hệ số 2 gồm Hình họa) |
|
Nhóm ngành III |
130 |
||
Kế toán |
52340301 |
A00, D01, B00, A01
|
130
|
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
||
Tài chính - ngân hàng |
52340201 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
C00, D01, C20, D15 |
|
Nhóm ngành V |
180 |
||
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00, D08, B00, D07
|
180
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú ý) |
52620105 |
||
Thú y |
52640101 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510301 |
A00, D01, C01, A01
|
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
52620115 |
A00, D01, B00, A01 |
|
Nhóm ngành VII |
165 |
||
Hướng dẫn viên du lịch |
52220341 |
C00, D01, C20, D15
|
165
|
Công tác xã hội |
52760101 |
||
Việt Nam học |
52220113 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
D01, D14, D15, D04 |
|
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01, D14, D15, D11 |
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
52310101 |
A00, D01, B00, A01 |
|
CAO ĐẲNG |
100 |
||
Nhóm ngành I |
100 |
||
Giáo dục tiểu học |
51140202 |
A00, D01, C19, C00 |
50 |
Giáo dục mầm non (*) |
51140201 |
M00 (Năng khiếu hệ số 2 gồm Kể chuyện, đọc diễn cảm, hát) |
50 |
Hi vọng với bài viết trên, các bạn đã có thêm được những thông tin hữu ích cho bản thân mình. Truy cập Edu2Review mỗi ngày để cập nhật các thông tin mới nhất.
Quang Hưng tổng hợp
Nguồn tham khảo: thongtintuyensinh365