ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN (Nguồn: kênh tuyển sinh)
ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN là một trong những trường ĐH đào tạo chuyên sâu về kinh tế và kỹ thuật. Đây là một môi trường học tập thân thiện, đầy đủ tiện nghi, kết hợp lý thuyết và thực hành. Năm 2019, trường đã công bố thông tin tuyển sinh 2019 mới nhất. Cụ thể như sau.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Tổ hợp môn tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển |
Khối Quản lý kinh tế |
||
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, GDCD 4- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
1- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3- Ngữ văn, Toán, Lịch sử 4- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quản lý kinh tế | 7310101 |
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, GDCD 4- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tê | 7340120 |
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Địa lí 3- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4- Toán, Địa lí, GDCD |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí , Sinh học 4- Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Kế toán – Kiểm toán
|
7340301
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, GDCD 4- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Luật kinh tế
|
7380107
|
1- Toán, Lịch sử, GDCD 2- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3- Ngữ văn, Toán, GDCD 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, Địa lí 4- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Khối Công nghệ kỹ thuật | ||
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Lịch sử 3- Toán, Vật lí , GDCD 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí , GDCD 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
7510205
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Địa lí 3- Toán, Lịch sử, Địa lí 4- Toán, Vật lí, GDCD |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
1- Toán, Địa lí, Hóa học 2- Toán, Hóa học, Sinh học 3- Toán, Sinh học, Địa lí 4- Toán, Sinh học, GDCD |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
7580201
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Ngữ văn, Vật lý 3- Toán, Hóa học, Địa lí 4- Toán, Sinh học, Địa lí |
Kiên trúc
|
7580101 |
1- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật * 3- Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật * 4- Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật * |
Quản lý đô thi công trình | 7580106 |
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Ngữ văn, Vật lý 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 4- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 |
1- Toán, Địa lí, Hóa học 2- Toán, Hóa học, Sinh học 3- Toán, Hóa học, GDCD 4- Toán, Sinh học, Địa lí |
Thiêt kế công nghiệp |
7210402 |
1- Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1*, Năng khiếu vẽ NT 2* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* 3- Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật* 4- Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật* |
Thiêt kế đồ họa
|
7210403
|
1- Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1*, Năng khiếu vẽ NT 2* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* 3- Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật* 4- Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật* |
Thiêt kế nội thất
|
7580108
|
1- Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1*, Năng khiếu vẽ NT 2* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* 3- Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật* 4- Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật* |
Khối Ngôn ngữ | ||
Ngôn ngữ Anh |
7220201
|
1- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 2- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 4- Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204
|
1- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 2- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
1- Toán, Ngữ văn Tiếng Anh 2- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga 3- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối Sức khỏe | ||
Y đa khoa
|
7720101
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Sinh học 3- Toán, Hóa học, Sinh học |
Dược học
|
7720201
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Sinh học 3- Toán, Hóa học, Sinh học 4- Toán, Hóa học, GDCD |
Điều dưỡng | 7720301 |
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Sinh học 3- Toán, Hóa học, Sinh học 4- Toán, Hóa học, GDCD |
Răng hàm mặt | 7720501 |
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Sinh học 3- Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển |
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, GDCD 4- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, Địa lí 4- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Địa lí 3- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4- Toán, Địa lí, GDCD |
Tài chính – Ngân hàng
|
52340201
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí , Sinh học 4- Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản lý nhà nước
|
52310205
|
1- Ngữ văn, Toán, Lịch sử 2- Toán, Hóa học, Sinh học 3- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Kê toán
|
52340301
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, GDCD 4- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Luật kinh tế
|
52380107
|
1- Toán, Lịch sử, GDCD 2- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3- Ngữ văn, Toán, GDCD 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí , GDCD 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Lịch sử 3- Toán, Vật lí , GDCD 4- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
52510205
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Địa lí 3- Toán, Lịch sử, Địa lí 4- Toán, Vật lí , GDCD |
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Ngữ văn, Vật lý 3- Toán, Hóa học, Địa lí 4- Toán, Sinh học, Địa lí |
Kiến trúc
|
52580102
|
1- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật * |
Thiêt kế công nghiệp
|
52210402
|
1- Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* 3- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
Thiêt kế đồ họa
|
52210403
|
1- Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* 3- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
Thiêt kế nội thất
|
52210405
|
1- Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* 2- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* 3- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
1- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 2- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 4- Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
1- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 2- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Y đa khoa (x)
|
52720101
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Sinh học 3- Toán, Hóa học, Sinh học 4- Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
Dược học (x)
|
52720401
|
1- Toán, Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Sinh học 3- Toán, Hóa học, Sinh học 4- Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN
ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN (Nguồn: Youtube)
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tham gia kỳ thi THPTQG 2019 và có điểm thi theo tổ hợp môn xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên.
Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
Chỉ tiêu tuyển sinh - Phương thức xét tuyển
* Năm 2019
Dùng kết quả thi THPT quốc gia và học bạ THPT: 5.500 chỉ tiêu
* Năm 2018
- Dùng kết quả thi THPTQG 2018: 2.400 chỉ tiêu.
- Dùng kết quả học bạ (lớp 12): 3.000 chỉ tiêu.
Trên đây là thông tin tuyển sinh 2019 mới nhất của ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN. Hi vọng bạn đã có những thông tin hữu ích!
Quang Hưng tổng hợp
Nguồn: Tin nóng tuyển sinh