Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng là một ngôi trường có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực ngành Y – Dược ở trình độ đại học, sau đại học và các trình độ khác. Trường luôn mong muốn cung cấp môi trường học tập tốt nhất để sau khi tốt nghiệp sinh viên có đủ phẩm chất đạo đức, năng lực nghề nghiệp theo chuẩn và khả năng học tập suốt đời; nghiên cứu khoa học và hợp tác với các đối tác phát triển về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng các thành quả vào đào tạo, khám chữa bệnh, đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế và công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân.
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1/ Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi THPT quốc gia 2019, trong đó có dự thi 3 môn Toán, Hóa, Sinh.
- Mức điểm xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành Y tế công cộng, mức xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
2/ Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3/ Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019
4/ Chỉ tiêu tuyển sinh (tổng chỉ tiêu 700)
STT |
Ngành đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
100 |
2 |
Dược học |
7720201 |
120 |
3 |
Điều dưỡng:
|
7720301 7720301A 7720301B 7720301C 7720301D |
180 50 50 50 |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
50 |
5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
50 |
6 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
40 |
7 |
Y tế cộng đồng |
7720701 |
30 |
Tổng |
700 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017
1/ Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 có tổ hợp 3 bài thi/môn thi Toán, sinh, hóa (B00) để xét tuyển. Mức điểm phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
Đội ngũ cán bộ, giáo viên của trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (Nguồn: ĐHKTYĐN)
2/ Ngành học và chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
||||
1 |
Trình độ đại học |
52720101 |
Y đa khoa |
100 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Trình độ đại học |
52720301 |
Y tế công cộng |
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
3 |
Trình độ đại học |
52720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
4 |
Trình độ đại học |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
Trình độ đại học |
52720401 |
Dược học |
160 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
Trình độ đại học |
52720501A |
Điều dưỡng đa khoa |
200 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
7 |
Trình độ đại học |
52720501B |
Điều dưỡng nha khoa |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
8 |
Trình độ đại học |
52720501C |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
9 |
Trình độ đại học |
52720503 |
Phục hồi chức năng |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Edu2Review tổng hợp