Đại học Mỏ Địa Chất đưa ra đề án tuyển sinh mới nhất 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Đại học Mỏ Địa Chất đưa ra đề án tuyển sinh mới nhất 2019

      Đại học Mỏ Địa Chất đưa ra đề án tuyển sinh mới nhất 2019

      Cập nhật lúc 09/03/2020 16:36
      Bạn biết gì về thông tin tuyển sinh của trường Đại học Mỏ Địa Chất? Hãy tham khảo bài viết dưới đây để nắm thêm thông tin về ngành và các chỉ tiêu đào tạo năm nay nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: humg)

      Trường Đại học Mỏ Địa Chất hướng tới mục tiêu hoạt động là tập hợp các cựu sinh viên tham gia vào ban tư vấn, góp sức xây dựng trường, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau và giúp đỡ sinh viên nghèo hiếu học đang theo học tại trường. Thêm vào đó là thúc đẩy các quan hệ hợp tác về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ giữa nhà trường với các địa phương, các cơ quan đơn vị.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Dưới đây là phương án tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Mỏ Địa Chất, các bạn hãy tiếp tục theo dõi nhé!

      1. Đối tượng tuyển sinh

      Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

      2. Phạm vi tuyển sinh

      Tuyển sinh trên toàn quốc.

      3. Phương thức tuyển sinh

      Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

      - Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019

      - Điểm các môn thi không nhân hệ số

      Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ

      - Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12)

      - Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên

      - Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

      Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

      Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

      Trường Đại học Mỏ Địa Chất có 4 phương thức tuyển sinh

      Trường Đại học Mỏ Địa Chất có 4 phương thức tuyển sinh (Nguồn: Đại học Mỏ Địa Chất)

      4. Ngành và chỉ tiêu đào tạo

      • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
      • Phương thức xét tuyển: 1,3,4

      TT

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Khối thi

      Chỉ tiêu XT theo điểm thi

      A

      Hệ Đại học tại Hà Nội

      2000

      1

      Quản trị kinh doanh

      Gồm các chuyên ngành:

      Quản trị kinh doanh

      Quản trị kinh doanh Dầu khí

      Quản trị kinh doanh Mỏ

      Quản trị thương mại điện tử

      7340101

      A00; A01; D01; D07

      300

      2

      Kế toán

      Gồm các chuyên ngành:

      Kế toán

      Kế toán tài chính công

      7340301

      A00; A01; D01; D07

      300

      3

      Tài chính - Ngân hàng

      Gồm các chuyên ngành:

      Tài chính doanh nghiệp

      7340201

      A00; A01; D01; D07

      80

      4

      Công nghệ thông tin

      Gồm các chuyên ngành:

      Tin học Kinh tế

      Công nghệ phần mềm

      Mạng máy tính

      Khoa học máy tính ứng dụng

      Công nghệ thông tin địa học

      Hệ thống thông tin

      7480201

      A00; A01; C01; D01

      400

      5

      Kỹ thuật dầu khí

      Gồm các chuyên ngành:

      Khoan khai thác

      Khoan thăm dò- khảo sát

      Thiết bị dầu khí

      Địa chất dầu khí

      7520604

      A00; A01

      80

      6

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      Gồm các chuyên ngành:

      Lọc – Hóa dầu

      7510401

      A00; A01; D07

      30

      7

      Kỹ thuật vật lý

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa vật lý

      7520502

      A00; A01

      20

      8

      Kỹ thuật cơ khí

      Gồm các chuyên ngành:

      Máy và Thiết bị mỏ

      Máy và Tự động thủy khí

      Công nghệ chế tạo máy

      Cơ khí ô tô

      7520103

      A00; A01

      120

      9

      Kỹ thuật đi

      Gồm các chuyên ngành:

      Điện công nghiệp

      Hệ thống điện

      Điện – Điện tử

      7520201

      A00; A01

      120

      10

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      Gồm các chuyên ngành:

      Tự động hóa

      7520216

      A00; A01; D07

      70

      11

      Kỹ thuật môi trường

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      A00; A01; B00

      40

      12

      Kỹ thuật địa chất

      Gồm các chuyên ngành:

      Kỹ thuật địa chất

      Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

      Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

      Nguyên liệu khoáng

      Địa chất thăm dò

      7520501

      A00; A01; A04; A06

      30

      13

      Địa chất học

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa chất học

      7440201

      A00; A01; A04; A06

      20

      14

      Địa kỹ thuật xây dựng

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa kỹ thuật xây dựng

      7580211

      A00; A01; A04; A06

      20

      15

      Kỹ thuật trắc địa bản đồ

      Gồm các chuyên ngành:

      Trắc địa

      Trắc địa mỏ - Công trình

      Địa chính

      Bản đồ

      Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

      Trắc địa – Bản đồ

      7520503

      A00; A01; C01; D01

      80

      16

      Quản lý đất đai

      Gồm các chuyên ngành:

      Quản lý đất đai

      7850103

      A00; A01; B00; D01

      80

      17

      Kỹ thuật mỏ

      Gồm các chuyên ngành:

      Khai thác mỏ

      7520601

      A00; A01; C01; D01

      80

      18

      Kỹ thuật tuyển khoáng

      Gồm các chuyên ngành:

      Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

      7520607

      A00; A01; D01; D07

      20

      19

      Kỹ thuật xây dựng

      Gồm các chuyên ngành:

      Xây dựng công trình ngầm và mỏ

      Xây dựng công trình ngầm

      Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      Xây dựng hạ tầng cơ sở

      7580201

      A00; A01; C01; D07

      80

      20

      Kỹ thuật hoá học – CTTT

      Gồm các chuyên ngành:

      Lọc – Hóa dầu

      7520301

      A00; A01; D01; D07

      30

      • Xét tuyển theo học bạ
      • Phương thức xét tuyển: 2

      TT

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Khối thi

      Chỉ tiêu XT theo học bạ

      B

      Hệ Đại học tại Hà Nội

      540

      1

      Quản trị kinh doanh

      Gồm các chuyên ngành:

      Quản trị kinh doanh

      Quản trị kinh doanh Dầu khí

      Quản trị kinh doanh Mỏ

      Quản trị thương mại điện tử

      7340101

      A00; A01; D01; D07

      40

      2

      Kế toán

      Gồm các chuyên ngành:

      Kế toán

      Kế toán tài chính công

      7340301

      A00; A01; D01; D07

      40

      3

      Tài chính - ngân hàng

      Gồm các chuyên ngành:

      Tài chính doanh nghiệp

      7340201

      A00; A01; D01; D07

      40

      4

      Công nghệ thông tin

      Gồm các chuyên ngành:

      Tin học Kinh tế

      Công nghệ phần mềm

      Mạng máy tính

      Khoa học máy tính ứng dụng

      Công nghệ thông tin địa học

      Hệ thống thông tin

      7480201

      A00; A01; C01; D01

      10

      5

      Kỹ thuật dầu khí

      Gồm các chuyên ngành:

      Khoan khai thác

      Khoan thăm dò- khảo sát

      Thiết bị dầu khí

      Địa chất dầu khí

      7520604

      A00; A01

      40

      6

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      Gồm các chuyên ngành:

      Lọc – Hóa dầu

      7510401

      A00; A01; D07

      10

      7

      Kỹ thuật địa vật lý

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa vật lý

      7520502

      A00; A01

      10

      8

      Kỹ thuật cơ khí

      Gồm các chuyên ngành:

      Máy và Thiết bị mỏ

      Máy và Tự động thủy khí

      Công nghệ chế tạo máy

      Cơ khí ô tô

      7520103

      A00; A01

      40

      9

      Kỹ thuật điện

      Gồm các chuyên ngành:

      Điện công nghiệp

      Hệ thống điện

      Điện – Điện tử

      7520201

      A00; A01

      40

      10

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

      Gồm các chuyên ngành:

      Tự động hóa

      7520216

      A00; A01; D07

      10

      11

      Kỹ thuật môi trường

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      A00; A01; B00

      40

      12

      Kỹ thuật địa chất

      Gồm các chuyên ngành:

      Kỹ thuật địa chất

      Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

      Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

      Nguyên liệu khoáng

      Địa chất thăm dò

      7520501

      A00; A01; A04; A06

      20

      13

      Địa chất học

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa chất học

      7440201

      A00; A01; A04; A06

      10

      14

      Địa kỹ thuật xây dựng

      Gồm các chuyên ngành:

      Địa kỹ thuật xây dựng

      7580211

      A00; A01; A04; A06

      20

      15

      Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

      Gồm các chuyên ngành:

      Trắc địa

      Trắc địa mỏ và Công trình

      Địa chính

      Bản đồ

      Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

      Trắc địa – Bản đồ

      7520503

      A00; A01; C01; D01

      30

      16

      Quản lý đất đai

      Gồm các chuyên ngành:

      Quản lý đất đai

      7850103

      A00; A01; B00; D01

      30

      17

      Kỹ thuật mỏ

      Gồm các chuyên ngành:

      Khai thác mỏ

      7520601

      A00; A01; C01; D01

      40

      18

      Kỹ thuật tuyển khoáng

      Gồm các chuyên ngành:

      Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

      7520607

      A00; A01; D01; D07

      20

      19

      Kỹ thuật xây dựng

      Gồm các chuyên ngành:

      Xây dựng công trình ngầm và mỏ

      Xây dựng công trình ngầm

      Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      Xây dựng hạ tầng cơ sở

      7580201

      A00; A01; C01; D07

      40

      20

      Kỹ thuật hoá học – CTTT

      Gồm các chuyên ngành:

      Lọc – Hóa dầu

      7520301

      A00; A01; D01; D07

      10

      Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: tuyencongnhan)

      Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: tuyencongnhan)

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018

      Phương thức tuyển sinh

      Xét tuyển dựa theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia

      Xét tuyển: 80% - 85% trên tổng số chỉ tiêu.

      Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/ môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

      Nếu nhóm ngành/ngành ĐKXT có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Nếu có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.

      Xét tuyển theo học bạ

      Xét tuyển 10% trên tổng số chỉ tiêu.

      Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông với hạnh kiểm khá trở lên, tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ trung học phổ thông đạt từ 19 điểm trở lên.

      Xét tuyển thẳng

      Xét tuyển 5% trên tổng số chỉ tiêu.

      Đối với các thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia theo quy định tuyển sinh của bộ giáo dục và đào tạo.

      Lưu ý: Trong trường hợp nhóm ngành, ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ sử dụng tiêu chí phụ là môn Toán.

      Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu thì dừng lại.

      Xét tuyển bổ sung: trường sẽ có thông báo nếu còn chỉ tiêu

      >> Xem thêm đánh giá của học viên về trường Đại học Mỏ Địa Chất

      Hội cựu sinh viên trường Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: Youtube)

      Ngành và chỉ tiêu đào tạo

      Các ngành cùng chỉ tiêu đào tạo của Đại học Mỏ Địa chất trong mùa tuyển sinh năm 2018 như sau:

      Chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo điểm thi

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Khối thi

      Chỉ tiêu
      XT theo điểm thi

      Điểm chuẩn 2017

      Hệ Đại học tại Hà Nội

      2510

      Kỹ thuật dầu khí

      7520604

      A00,A01

      80

      17.00

      Kỹ thuật Địa vật lý

      7520502

      A00,A01

      30

      17.00

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      7510401

      A00,A01,D07

      40

      17.00

      Kỹ thuật địa chất

      7520501

      A00,A01, A04, A06

      100

      15.50

      Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

      7520503

      A00,A01,C01,D01

      100

      15.50

      Quản lý đất đai

      7850103

      A00,A01,B00,D01

      100

      15.50

      Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng

      7520601

      A00,A01, D01

      160

      15.50

      Công nghệ thông tin

      7480201

      A00,A01, D01

      540

      16.50

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

      7520216

      A00,A01

      120

      17.00

      Kỹ thuật điện

      7520201

      A00,A01

      160

      17.00

      Kỹ thuật cơ khí

      7520103

      A00,A01

      160

      15.50

      Kỹ thuật công trình xây dựng

      7580201

      A00,A01,C01,D07

      150

      15.50

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      A00,A01,B00

      40

      15.50

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00,A01,D01

      200

      16.00

      Kế toán

      7340301

      A00,A01,D01

      500

      16.00

      Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến

      7510401

      A00,A01,D01,D07

      30

      16.00

      Hệ Đại học tại Vũng tàu

      240

      Kỹ thuật dầu khí

      7520604

      A00,A01

      40

      15.50

      Kỹ thuật mỏ

      7520601

      A00,A01,D01

      40

      15.50

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00,A01,D01

      40

      15.50

      Kế toán

      7340301

      A00,A01,D01

      40

      15.50

      Công nghệ thông tin

      7480201

      A00,A01,D01

      40

      15.50

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

      7520216

      A00,A01

      40

      15.50

      Chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo học bạ

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Khối thi

      Chỉ tiêu
      XT theo học bạ

      Hệ Đại học

      310

      Kỹ thuật dầu khí

      7520604

      A00,A01

      10

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      7510401

      A00,A01,D07

      10

      Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng

      7520601

      A00,A01

      40

      Kỹ thuật công trình xây dựng

      7580201

      A00,A01,C01,D07

      50

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      A00,A01,B00

      40

      Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

      7520503

      A00,A01,C01,D01

      80

      Quản lý đất đai

      7850103

      A00,A01,B00,D01

      80

      Edu2Review hy vọng bài viết trên đây sẽ mang lại những thông tin bổ ích về các phương án tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Mỏ Địa Chất cho các bạn tham khảo và lựa chọn ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn thành công!

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Mai Nguyễn tổng hợp

      Nguồn: tinnongtuyensinh


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Những công bố nóng từ lãnh đạo các trường

      06/02/2020

      Phương thức tuyển sinh năm 2018 có gì thay đổi? Các lãnh đạo trường bật mí thông tin gì cho kỳ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 8 trường đại học chỉ dành cho "Hội con nhà giàu"

      23/07/2020

      "Học phí khủng" của các trường "đại gia" chắc hẳn sẽ khiến bạn giật mình. Hãy cùng Edu2Review ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...