Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: humg)
Trường Đại học Mỏ Địa Chất hướng tới mục tiêu hoạt động là tập hợp các cựu sinh viên tham gia vào ban tư vấn, góp sức xây dựng trường, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau và giúp đỡ sinh viên nghèo hiếu học đang theo học tại trường. Thêm vào đó là thúc đẩy các quan hệ hợp tác về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ giữa nhà trường với các địa phương, các cơ quan đơn vị.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Dưới đây là phương án tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Mỏ Địa Chất, các bạn hãy tiếp tục theo dõi nhé!
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019
- Điểm các môn thi không nhân hệ số
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12)
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
Trường Đại học Mỏ Địa Chất có 4 phương thức tuyển sinh (Nguồn: Đại học Mỏ Địa Chất)
4. Ngành và chỉ tiêu đào tạo
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
- Phương thức xét tuyển: 1,3,4
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
A |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
|
|
2000 |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
80 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
400 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604 |
A00; A01 |
80 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D07 |
30 |
7 |
Kỹ thuật vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
7520502 |
A00; A01 |
20 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103 |
A00; A01 |
120 |
9 |
Kỹ thuật đi Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201 |
A00; A01 |
120 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; D07 |
70 |
11 |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; B00 |
40 |
12 |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
7520501 |
A00; A01; A04; A06 |
30 |
13 |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
7440201 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
15 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ - Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00; A01; C01; D01 |
80 |
16 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
80 |
17 |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ |
7520601 |
A00; A01; C01; D01 |
80 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
7520607 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201 |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
20 |
Kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7520301 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
- Xét tuyển theo học bạ
- Phương thức xét tuyển: 2
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo học bạ |
B |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
|
|
540 |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
3 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
10 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604 |
A00; A01 |
40 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D07 |
10 |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
7520502 |
A00; A01 |
10 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103 |
A00; A01 |
40 |
9 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201 |
A00; A01 |
40 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; D07 |
10 |
11 |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; B00 |
40 |
12 |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
7520501 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
13 |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
7440201 |
A00; A01; A04; A06 |
10 |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00; A01; C01; D01 |
30 |
16 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
17 |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ |
7520601 |
A00; A01; C01; D01 |
40 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
7520607 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201 |
A00; A01; C01; D07 |
40 |
20 |
Kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7520301 |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: tuyencongnhan)
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
Xét tuyển: 80% - 85% trên tổng số chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/ môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Nếu nhóm ngành/ngành ĐKXT có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Nếu có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
Xét tuyển theo học bạ
Xét tuyển 10% trên tổng số chỉ tiêu.
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông với hạnh kiểm khá trở lên, tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ trung học phổ thông đạt từ 19 điểm trở lên.
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển 5% trên tổng số chỉ tiêu.
Đối với các thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia theo quy định tuyển sinh của bộ giáo dục và đào tạo.
Lưu ý: Trong trường hợp nhóm ngành, ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ sử dụng tiêu chí phụ là môn Toán.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu thì dừng lại.
Xét tuyển bổ sung: trường sẽ có thông báo nếu còn chỉ tiêu
>> Xem thêm đánh giá của học viên về trường Đại học Mỏ Địa Chất

Hội cựu sinh viên trường Đại học Mỏ Địa Chất (Nguồn: Youtube)
Ngành và chỉ tiêu đào tạo
Các ngành cùng chỉ tiêu đào tạo của Đại học Mỏ Địa chất trong mùa tuyển sinh năm 2018 như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo điểm thi
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn 2017 |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
2510 |
|||
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
A00,A01 |
80 |
17.00 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
7520502 |
A00,A01 |
30 |
17.00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00,A01,D07 |
40 |
17.00 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00,A01, A04, A06 |
100 |
15.50 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00,A01,C01,D01 |
100 |
15.50 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00,A01,B00,D01 |
100 |
15.50 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520601 |
A00,A01, D01 |
160 |
15.50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01, D01 |
540 |
16.50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00,A01 |
120 |
17.00 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00,A01 |
160 |
17.00 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00,A01 |
160 |
15.50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
A00,A01,C01,D07 |
150 |
15.50 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00,A01,B00 |
40 |
15.50 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,D01 |
200 |
16.00 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,D01 |
500 |
16.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến |
7510401 |
A00,A01,D01,D07 |
30 |
16.00 |
Hệ Đại học tại Vũng tàu |
240 |
|||
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
A00,A01 |
40 |
15.50 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00,A01 |
40 |
15.50 |
Chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo học bạ
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Hệ Đại học |
|
|
310 |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
A00,A01 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00,A01,D07 |
10 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520601 |
A00,A01 |
40 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
A00,A01,C01,D07 |
50 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00,A01,B00 |
40 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00,A01,C01,D01 |
80 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00,A01,B00,D01 |
80 |
Edu2Review hy vọng bài viết trên đây sẽ mang lại những thông tin bổ ích về các phương án tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Mỏ Địa Chất cho các bạn tham khảo và lựa chọn ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn thành công!
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Mai Nguyễn tổng hợp
Nguồn: tinnongtuyensinh