Thông tin tuyển sinh Đại học Thương Mại mới nhất 2020 | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Thông tin tuyển sinh Đại học Thương Mại mới nhất 2020

      Cập nhật lúc 22/06/2020 13:53
      Bạn chuẩn bị trở thành tân sinh viên nhưng bạn không biết nên lựa chọn trường nào để theo đuổi ước mơ của mình? Tại sao không thử tham khảo trường Đại học Thương Mại qua bài viết dưới đây!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo.

      BẢNG XẾP HẠNG
      CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM

      Thông tin tuyển sinh 2020 Đại hoc Thương Mại

      1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.

      3. Phương thức tuyển sinh

      • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường.
      • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2020 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
      • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 04/09/2020 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia với kết quả thi TNTHPT năm 2020, theo quy định của trường.

      4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

      Mã ngành

      Ngành học

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Theo kết quả thi TNTHPT

      Theo phương thức khác

      TM01

      Quản trị kinh doanh

      315

      35

      A00, A01, D01, D07

      TM02

      Quản trị khách sạn

      225

      25

      A00, A01, D01, D07

      TM03

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      135

      15

      A00, A01, D01, D07

      TM04

      Marketing (Marketing thương mại)

      220

      25

      A00, A01, D01, D07

      TM05

      Marketing (Quản trị thương hiệu)

      135

      15

      A00, A01, D01, D07

      TM06

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      90

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM07

      Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

      110

      15

      A00, A01, D01, D07

      TM09

      Kế toán (Kế toán công)

      90

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM10

      Kiểm toán

      90

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM11

      Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

      180

      20

      A00, A01, D01, D07

      TM12

      Kinh tế quốc tế

      90

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM13

      Kinh tế (Quản lý kinh tế)

      250

      25

      A00, A01, D01, D07

      TM14

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

      135

      15

      A00, A01, D01, D07

      TM16

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)

      90

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM17

      Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

      200

      20

      A00, A01, D01, D07

      TM18

      Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

      220

      30

      A01, D01, D07

      TM19

      Luật kinh tế

      150

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM20

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

      68

      7

      A00, A01, D01, D03

      TM21

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

      90

      10

      A00, A01, D01, D04

      TM22

      Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

      140

      10

      A00, A01, D01, D07

      TM23

      Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

      225

      25

      A00, A01, D01, D07

      TM08

      Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)

      85

      15

      A01, D01, D07

      TM15

      Tài chính – Ngân hàng

      (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)

      85

      15

      A01, D01, D07

      TM24

      Quản trị khách sạn

      (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù)

      135

      15

      A01, D01, D07

      TM25

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù)

      90

      10

      A01, D01, D07

      TM26

      Hệ thông thông tin quản lý

      (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù)

      95

      5

      A00, A01, D01, D07

      Ghi chú:

      • Chi tiết về tổ hợp môn xét tuyển:
        • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
        • A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh)
        • D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
        • D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp)
        • D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung)
        • D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
      • Nếu xét tuyển theo phương thức khác không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét theo kết quả thi TNTHPT năm 2020
      • Đối với chương trình chất lượng cao, chỉ tiêu được phân bổ như sau: 70% xét tuyển trực tiếp theo kết quả đăng ký của thí sinh, 30% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh đã trúng tuyển vào trường có nguyện vọng đăng ký vào học chương trình chất lượng cao.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<

      Tham khảo thông tin tuyển sinh của Đại hoc Thương mại các năm

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

      1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

      3. Phương thức tuyển sinh:

      • Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      về Đại học Thương Mại

      Review về Đại học Thương Mại (Nguồn: YouTube – Trường Cao đẳng Nấu Ăn Hà Nội)

      4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo năm 2019 chi tiết như sau:

      Ngành

      (chuyên ngành đào tạo)

      Mã ngành

      Tổ hợp

      xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

      TM01

      A00, A01, D01

      350

      Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

      TM02

      A00, A01, D01

      200

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

      TM03

      A00, A01, D01

      200

      Marketing (Marketing thương mại)

      TM04

      A00, A01, D01

      225

      Marketing (Quản trị thương hiệu)

      TM05

      A00, A01, D01

      150

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

      TM06

      A00, A01, D01

      100

      Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

      TM07

      A00, A01, D01

      125

      Kế toán (Kế toán công)

      TM09

      A00, A01, D01

      100

      Kiểm toán (Kiểm toán)

      TM10

      A00, A01, D01

      100

      Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

      TM11

      A00, A01, D01

      200

      Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

      TM12

      A00, A01, D01

      100

      Kinh tế (Quản lý kinh tế)

      TM13

      A00, A01, D01

      275

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

      TM14

      A00, A01, D01

      150

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)

      TM16

      A00, A01, D01

      100

      Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

      TM17

      A00, A01, D01

      200

      Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

      TM18

      D01

      250

      Luật kinh tế (Luật kinh tế)

      TM19

      A00, A01, D01

      200

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

      TM20

      A00, A01, D01, D03

      75

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

      TM21

      A00, A01, D01, D04

      100

      Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

      TM22

      A00, A01, D01

      150

      Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

      TM23

      A00, A01, D01

      250

      Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)

      TM08

      A01, D01, D07

      100

      Tài chính – Ngân hàng

      (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)

      TM15

      A01, D01, D07

      100

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

      Ngành (chuyên ngành đào tạo)

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Kinh tế (Quản lý kinh tế)

      QLKT

      A00, A01, D01

      300

      Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

      KTDN

      A00, A01, D01

      175

      Kế toán (Kế toán công) KTC A00, A01, D01 100

      Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

      QTNL

      A00, A01, D01

      250

      Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

      TMDT

      A00, A01, D01

      200

      Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)

      HTTT

      A00, A01, D01

      150

      Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

      QTKD

      A00, A01, D01

      400

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

      TPTM

      A00, A01, D03

      75

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

      TTTM

      A00, A01, D04

      100

      Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

      QTKS

      A00, A01, D01

      250

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

      DLLH

      A00, A01, D01

      200

      Marketing (Marketing thương mại)

      MAR

      A00, A01, D01

      250

      Marketing (Quản trị thương hiệu)

      QTTH

      A00, A01, D01

      200

      Luật kinh tế (Luật kinh tế)

      LKT

      A00, A01, D01

      200

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

      TCNH

      A00, A01, D01

      100

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)

      TCC A00, A01, D01 100

      Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

      TMQT

      A00, A01, D01

      200

      Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

      KTQT

      A00, A01, D01

      100

      Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
      * Tiếng Anh nhân hệ số 2*

      NNA

      D01

      250

      Đại học Thương Mại trong mắt sinh viên (Nguồn: YouTube – Ánh Dương Uniform)

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017

      Ngành (chuyên ngành đào tạo)

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Kinh tế (Quản lý kinh tế)

      52310101

      A00, A01, D01

      300

      Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

      52340301

      A00, A01, D01

      350

      Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

      52340404

      A00, A01, D01

      250

      Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

      52340199

      A00, A01, D01

      200

      Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)

      52340405

      A00, A01, D01

      150

      Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

      52340101A

      A00, A01, D01

      350

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

      52340101Q

      A00, A01, D03

      100

      Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

      52340101QT

      A00, A01, D04

      100

      Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

      52340107

      A00, A01, D01

      200

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

      52340103

      A00, A01, D01

      200

      Marketing (Marketing thương mại)

      52340115C

      A00, A01, D01

      250

      Marketing (Quản trị thương hiệu)

      52340115T

      A00, A01, D01

      200

      Luật kinh tế (Luật kinh tế)

      52380107

      A00, A01, D01

      200

      Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

      52340201

      A00, A01, D01

      350

      Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

      52340120

      A00, A01, D01

      200

      Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

      52310106

      A00, A01, D01

      150

      Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
      * Tiếng Anh nhân hệ số 2*

      52220201

      D01

      250

      Ghi chú:

      • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
      • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
      • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
      • D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
      • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

      5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

      Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thương mại:

      • Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2019 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở 2.4), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng cao hơn tối thiểu 2,0 điểm so với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
      • Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2018.
      • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

      đại học thương mại tuyển sinh 2017 Đại học Thương Mại là một trong những trường đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất tại Hà Nội (Nguồn: Đại học Hà Nội)

      6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

      Mã trường: TMA

      Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

      Điện thoại: 04.38348406

      Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
      Đối với từng ngành/chuyên ngành đào tạo: Trường xét tuyển theo nguyên tắc từ điểm cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển Trường sử dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự để xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi (theo từng tiêu chí) từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu được tuyển như sau:

      Tiêu chí phụ 1

      Ngành đào tạo/chuyên ngành

      Tiêu chí phụ 1

      Ngôn ngữ Anh và các chương trình chất lượng cao

      Điểm bài thi Tiếng Anh

      Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (D03)

      Điểm bài thi Tiếng Pháp

      Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (D04)

      Điểm bài thi Tiếng Trung

      Các ngành còn lại

      Điểm bài thi Toán


      Tiêu chí phụ 2
      Sau khi sử dụng tiêu chí phụ 1, nếu số thí sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với chỉ tiêu, trường sử dụng tiêu chí phụ 2.

      Ngành đào tạo

      Tiêu chí phụ 2

      1. Ngôn ngữ Anh và các chương trình chất lượng cao

      Điểm bài thi Toán

      2. Các ngành còn lại

      2.1. Xét theo tổ hợp D03, D04

      Điểm bài thi Toán

      2.2. Xét theo tổ hợp A01, D01

      Điểm bài thi Tiếng Anh

      2.3. Xét theo tổ hợp A00

      Điểm môn thi Vật lý


      Lễ khai giảng tại trường Đại học Thương Mại (Nguồn: Đại học Thương Mại)Lễ khai giảng tại Đại học Thương Mại (Nguồn: Đại học Thương Mại)

      7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

      Năm học 2017 - 2018, học phí đối với đại học chính quy là 14.300.000đ/1 năm. Dự kiến năm học 2018 - 2019, học phí là 15.000.000đ/năm. Mức tăng sẽ được cập nhật thêm nhưng không quá 10% so với năm trước.

      Hồng Phương (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...