Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo.
BẢNG XẾP HẠNG
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM
Thông tin tuyển sinh 2020 Đại hoc Thương Mại
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2020 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 04/09/2020 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia với kết quả thi TNTHPT năm 2020, theo quy định của trường.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Theo kết quả thi TNTHPT |
Theo phương thức khác |
|||
TM01 |
Quản trị kinh doanh |
315 |
35 |
A00, A01, D01, D07 |
TM02 |
Quản trị khách sạn |
225 |
25 |
A00, A01, D01, D07 |
TM03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
135 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
220 |
25 |
A00, A01, D01, D07 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
135 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
90 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
110 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
90 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM10 |
Kiểm toán |
90 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
180 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế |
90 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
250 |
25 |
A00, A01, D01, D07 |
TM14 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
135 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
TM16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
90 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
200 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
220 |
30 |
A01, D01, D07 |
TM19 |
Luật kinh tế |
150 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
68 |
7 |
A00, A01, D01, D03 |
TM21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
90 |
10 |
A00, A01, D01, D04 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
140 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
225 |
25 |
A00, A01, D01, D07 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) |
85 |
15 |
A01, D01, D07 |
TM15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) |
85 |
15 |
A01, D01, D07 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
135 |
15 |
A01, D01, D07 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
90 |
10 |
A01, D01, D07 |
TM26 |
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
95 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
Ghi chú:
- Chi tiết về tổ hợp môn xét tuyển:
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp)
- D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung)
- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Nếu xét tuyển theo phương thức khác không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét theo kết quả thi TNTHPT năm 2020
- Đối với chương trình chất lượng cao, chỉ tiêu được phân bổ như sau: 70% xét tuyển trực tiếp theo kết quả đăng ký của thí sinh, 30% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh đã trúng tuyển vào trường có nguyện vọng đăng ký vào học chương trình chất lượng cao.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Tham khảo thông tin tuyển sinh của Đại hoc Thương mại các năm
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Xem thêm đánh giá của sinh viên
về Đại học Thương Mại
Review về Đại học Thương Mại (Nguồn: YouTube – Trường Cao đẳng Nấu Ăn Hà Nội)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo năm 2019 chi tiết như sau:
Ngành (chuyên ngành đào tạo) |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00, A01, D01 |
350 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM02 |
A00, A01, D01 |
200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM03 |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
A00, A01, D01 |
225 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
A00, A01, D01 |
150 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
A00, A01, D01 |
100 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
A00, A01, D01 |
125 |
Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
A00, A01, D01 |
100 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
A00, A01, D01 |
100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
A00, A01, D01 |
200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
A00, A01, D01 |
100 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
A00, A01, D01 |
275 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
A00, A01, D01 |
150 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
A00, A01, D01 |
100 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM17 |
A00, A01, D01 |
200 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
D01 |
250 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
A00, A01, D01 |
200 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
A00, A01, D01, D03 |
75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
A00, A01, D01, D04 |
100 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM22 |
A00, A01, D01 |
150 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
A00, A01, D01 |
250 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) |
TM08 |
A01, D01, D07 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) |
TM15 |
A01, D01, D07 |
100 |
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Ngành (chuyên ngành đào tạo) |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
QLKT |
A00, A01, D01 |
300 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
KTDN |
A00, A01, D01 |
175 |
Kế toán (Kế toán công) | KTC | A00, A01, D01 | 100 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
QTNL |
A00, A01, D01 |
250 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TMDT |
A00, A01, D01 |
200 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) |
HTTT |
A00, A01, D01 |
150 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
QTKD |
A00, A01, D01 |
400 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TPTM |
A00, A01, D03 |
75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TTTM |
A00, A01, D04 |
100 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
QTKS |
A00, A01, D01 |
250 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
DLLH |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing (Marketing thương mại) |
MAR |
A00, A01, D01 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
QTTH |
A00, A01, D01 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
LKT |
A00, A01, D01 |
200 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TCNH |
A00, A01, D01 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
TCC | A00, A01, D01 | 100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TMQT |
A00, A01, D01 |
200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
KTQT |
A00, A01, D01 |
100 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
NNA |
D01 |
250 |
Đại học Thương Mại trong mắt sinh viên (Nguồn: YouTube – Ánh Dương Uniform)
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017
Ngành (chuyên ngành đào tạo) |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
52310101 |
A00, A01, D01 |
300 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
52340301 |
A00, A01, D01 |
350 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
52340404 |
A00, A01, D01 |
250 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
52340199 |
A00, A01, D01 |
200 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) |
52340405 |
A00, A01, D01 |
150 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
52340101A |
A00, A01, D01 |
350 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
52340101Q |
A00, A01, D03 |
100 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
52340101QT |
A00, A01, D04 |
100 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
52340107 |
A00, A01, D01 |
200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
52340103 |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing (Marketing thương mại) |
52340115C |
A00, A01, D01 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
52340115T |
A00, A01, D01 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
52380107 |
A00, A01, D01 |
200 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
52340201 |
A00, A01, D01 |
350 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
52340120 |
A00, A01, D01 |
200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
52310106 |
A00, A01, D01 |
150 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
52220201 |
D01 |
250 |
Ghi chú:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
- D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thương mại:
- Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2019 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở 2.4), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng cao hơn tối thiểu 2,0 điểm so với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2018.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Đại học Thương Mại là một trong những trường đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất tại Hà Nội (Nguồn: Đại học Hà Nội)
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: TMA
Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 04.38348406
Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
Đối với từng ngành/chuyên ngành đào tạo: Trường xét tuyển theo nguyên tắc từ điểm cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển Trường sử dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự để xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi (theo từng tiêu chí) từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu được tuyển như sau:
Tiêu chí phụ 1
Ngành đào tạo/chuyên ngành |
Tiêu chí phụ 1 |
Ngôn ngữ Anh và các chương trình chất lượng cao |
Điểm bài thi Tiếng Anh |
Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (D03) |
Điểm bài thi Tiếng Pháp |
Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (D04) |
Điểm bài thi Tiếng Trung |
Các ngành còn lại |
Điểm bài thi Toán |
Tiêu chí phụ 2
Sau khi sử dụng tiêu chí phụ 1, nếu số thí sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với chỉ tiêu, trường sử dụng tiêu chí phụ 2.
Ngành đào tạo |
Tiêu chí phụ 2 |
1. Ngôn ngữ Anh và các chương trình chất lượng cao |
Điểm bài thi Toán |
2. Các ngành còn lại |
|
2.1. Xét theo tổ hợp D03, D04 |
Điểm bài thi Toán |
2.2. Xét theo tổ hợp A01, D01 |
Điểm bài thi Tiếng Anh |
2.3. Xét theo tổ hợp A00 |
Điểm môn thi Vật lý |
Lễ khai giảng tại Đại học Thương Mại (Nguồn: Đại học Thương Mại)
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Năm học 2017 - 2018, học phí đối với đại học chính quy là 14.300.000đ/1 năm. Dự kiến năm học 2018 - 2019, học phí là 15.000.000đ/năm. Mức tăng sẽ được cập nhật thêm nhưng không quá 10% so với năm trước.
Hồng Phương (Tổng hợp)