Dắt túi hơn n+1 từ vựng tiếng Anh về các loại hạt | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Dắt túi hơn n+1 từ vựng tiếng Anh về các loại hạt

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Peanut là hạt đậu, chestnut là hạt dẻ, điều đó ai cũng biết, nhưng bạn có chắc là mình biết hết từ vựng tiếng Anh về các loại hạt? Nếu chưa thì nhanh tay ghi chép lại nào.

      Tiến bộ tiếng Anh mỗi ngày (Nguồn: EC English Language Centres)

      Thế giới quanh ta luôn ẩn chứa những điều bí ẩn và thú vị. Ví dụ, có rất nhiều loại hạt trên thế giới lạ hoắc mà chúng ta chưa hề biết tới. Bạn đã sẵn sàng phiêu lưu vào thế giới của những loại hạt cùng Edu2Review chưa? Nếu đã sẵn sàng thì còn chần chừ gì nữa mà không “Let’s go!” thôi nào.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt

      Học tiếng Anh thông qua các loại hạt? Tại sao không? Tuy chúng nhỏ bé, nhưng chúng rất quen thuộc với căn bếp của chúng ta hằng ngày. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ đến cho bạn bè nhé!

      Từ vựng

      Nghĩa

      cashew

      hạt điều

      almond

      hạt hạnh nhân

      hazelnut

      hạt phỉ

      chestnut

      hạt dẻ

      macadamia

      hạt mắc ca

      peanut

      đậu phộng

      pecan

      hạt hồ đào

      pine nut

      hạt thông

      Sesame seeds

      hạt vừng

      pistachio

      hạt hồ trăn (hạt dẻ cười)

      walnut

      hạt óc chó

      Brazil nut

      hạt quả hạch Brazil

      Chia seed

      hạt chia

      Flax seed

      hạt lanh

      Hemp seed

      hạt gai dầu

      Kola nut

      hạt cô la

      Pumpkin seed

      hạt bí

      Sunflower seeds

      hạt hướng dương

      Fennel seeds

      hạt thì là

      Hemp seeds:

      hạt gai dầu

      tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-hat-2

      Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt (Nguồn: Keith Craft)

      Ví dụ

      Almonds are packed with vitamins, minerals, protein, fiber and are associated with a number of health benefits.

      Nghĩa: Hạnh nhân chứa đầy các loại vitamin, khoáng chất, protein và chất xơ, đồng thời có rất nhiều lợi ích cho sức khỏe.

      Chia seeds are among the healthiest foods on the world. They are loaded with nutrients which can have important benefits for your body and brain.

      Nghĩa: Hạt Chia là một trong những thực phẩm lành mạnh nhất trên thế giới. Chúng chứa các chất dinh dưỡng có lợi và quan trọng đối với cơ thể và não bộ.

      Macadamia nut is rich in energy. It has a good nutrient profile comprising anti-oxidants, dietary fiber, vitamins, and minerals.

      Nghĩa: Hạt mắc ca rất giàu năng lương. Chúng chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt bao gồm chất chống oxy hóa, chất xơ, vitamin và khoáng chất.

      Pistachio trees produce the most nuts in an arid semi-desert climate with long, dry, hot summers, low humidity and cool but not frigid winters.

      Nghĩa: Cây hạt dẻ cười cho nhiều hạt khi được trồng tại vùng khí hậu bán sa mạc khô cằn với mùa hè nóng kéo dài, độ ẩm thấp và mùa đông mát mà không có giá lạnh.

      Xả stress cùng truyện cổ tích: Nàng công chúa và hạt đậu

      Tiếng Anh:

      Once upon a time, there was a prince who wanted to marry a princess, but he would have to be a real princess. He travelled all over the world to find his princess. However, nowhere could he get what he wanted, there were princesses enough, but it was difficult to find out whether they were real ones. So he came back home with sad mood, for he would have liked very much to have a real princess.
      One evening a terrible storm came on, there was very thunder and lightning, and the rain poured down in torrents. Suddenly, a knocking was heard at the city gate, the old king went to open it.
      It was a girl standing out there in front of the gate. But, good gracious! What a sight the heavy rain and the wind had made her look. The water ran down from her hair, clothes and shoes, it ran down into the toes of her shoes and out again at the heels. She said that she was a real princess.
      “Well, we’ll soon find that out,” the old queen thought. However she said nothing, went into the bed-room, took all the bedding off the bedstead, and laid a pea on the bottom. Then she took twenty mattresses and laid them on the pea, and then twenty eider-down beds on top of the mattresses.
      This bed for the princess had to lie all night. In the morning, everyone asked her about last night.
      “Oh, very very badly!” said she. “I have scarcely closed my eyes all night. Heaven only knows what was in the bed, but I was lying on something very hard, so that I am black and blue all over my body. It’s horrible!”
      Now they recognized that she was a real princess because she had felt the pea right through the twenty mattresses and the twenty eider-down beds. Just a real princess could be as sensitive as that.
      So the prince took her for his wife, for now he knew that he had a real princess. The pea was put in the museum, where it may still be seen, if no one has stolen it.

      tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-hat-3

      Nàng công chúa và hạt đậu (Nguồn: Truyện cổ tích)

      Tiếng Việt:

      Ngày xưa, có một hoàng tử muốn cưới một nàng công chúa, nhưng phải là một nàng công chúa thật hoàn mỹ. Chàng hoàng tử bèn chu du khắp thiên hạ để tìm vợ. Công chúa thì chẳng thiếu, nhưng ai nào cũng có vài nhược điểm hoặc tật xấu. Thế là hoàng tử đành buồn rầu trở về nhà.

      Buổi tối hôm đó, có một cơn giông tố nổi lên kinh khủng. Mưa ào ào như xối. Bỗng nhiên, có tiếng gõ cửa lâu đài, lão vương thân chinh ra mở cửa.

      Bên ngoài là một cô gái, mưa gió đã làm cho nàng tiều tụy quá thể. Đầu tóc, quần áo nàng ướt sũng. Nàng tự giới thiệu mình là công chúa toàn thiện toàn mỹ mà hoàng tử đang chờ đợi. Hoàng hậu nghĩ thầm: “Được, cứ để ta xem thế nào!”. Sau đó, hoàng hậu vào buồng ngủ thắp đèn lên và nhét một hạt đậu xuống dưới đệm giường. Bà đặt hai mươi cái đệm chồng lên trên cái đệm đã đặt trước. Đấy chính là cái giường dành cho công chúa kia.

      Sáng ra, mọi người hỏi thăm đêm qua nàng ngủ có yên giấc không. Nàng đáp:
      – Suốt đêm tôi không thể chợp mắt, vì nằm phải vật gì răn rắn, thâm tím cả mình mẩy.

      Hoàng hậu bèn phán:
      – Công chúa này công chúa thật! Đây chính là nàng công chúa toàn thiện toàn mỹ, nằm trên hai mươi tấm đệm nàng vẫn thấy đau vì một hạt đậu.
      Hoàng tử cưới nàng làm vợ và hạt đậu hiện đang được bày trong một phòng triển lãm, đến giờ vẫn vào xem được, vì chưa có ai lấy đi cả.

      Hẳn qua bài viết này, các bạn đã cập nhật được kha khá từ vựng tiếng Anh về các loại hạt rồi đúng không nào? Đừng quên ôn bài và vận dụng từ mới thường xuyên để tiến bộ hơn nhé!

      Phương Thảo tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về những cách cảm ơn trong email – How to thank in email

      06/02/2020

      Edu2Review gửi đến bạn bài viết “Từ vựng tiếng Anh về những cách cảm ơn trong email – How to ...

      Bạn cần biết

      Bí quyết học tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài

      06/02/2020

      Muốn học tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài bạn cần một phương pháp khoa học. Bài viết này sẽ ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...