Dắt túi 20+ thành ngữ tiếng Anh về hoa quả “cực hay” | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Dắt túi 20+ thành ngữ tiếng Anh về hoa quả “cực hay”

      Dắt túi 20+ thành ngữ tiếng Anh về hoa quả “cực hay”

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Hoa để ngắm, quả dùng để ăn. Vậy, nếu thành ngữ tiếng Anh về hoa quả sẽ diễn tả ý nghĩa gì? Các bạn hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé!

      Cũng giống như tiếng Việt, việc sử dụng thành ngữ trong tiếng Anh giúp cuộc hội thoại trở nên sinh động và giao tiếp “sành điệu hơn”. Bên cạnh đó, mỗi thành ngữ lại mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ trong đó. Ví dụ như, “A bed of roses”, “bad apple” không phải diễn tả một chiếc giường đầy hoa hồng hay một trái táo thối.

      Nếu bạn muốn biết chúng diễn tả những ý nghĩa gì thì hãy đọc ngay bài viết thành ngữ tiếng Anh về hoa quả này nhé! Edu2Review tin rằng bạn sẽ hết sức ngạc nhiên khi biết ý nghĩa của các thành ngữ này.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Thành ngữ tiếng Anh về hoa hồng

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-hoa-01
      Hoa hồng có phải chỉ là biểu tượng cho tình yêu? (Nguồn: Hoa tết)

      STT

      Thành ngữ

      Ý nghĩa

      1

      A bed of roses

      Đời sướng như tiên

      2

      Not be a bed of roses

      Chẳng dễ dàng, sung sướng gì

      3

      Come out smelling like a rose

      Làm được những điều thành công hơn những người khác

      4

      Not be all moonlight and roses

      Khi muốn nói điều gì đó không phải lúc nào cũng dễ dàng, suôn sẻ

      5

      There’s no rose without a thorn

      Hồng nào mà chẳng có gai

      6

      Put the roses in somebody’s cheeks

      Những điều, những thói quen làm cho bạn trông có vẻ hồng hào

      7

      Rose-tinted glasses/ spectacles

      Vui tươi, lạc quan dù có gặp khó khăn

      8

      Everything is coming up rose

      Nếu có ai đó hỏi thăm bạn dạo này thế nào, thay vì nói ổn lắm, khỏe lắm… bạn chỉ cần nói câu này thôi!

      9

      Stop and smell the roses

      Hãy sống chậm lại và hưởng thụ vẻ đẹp của cuộc sống

      Thành ngữ tiếng Anh về rau, quả

      STT

      Thành ngữ

      Ý nghĩa

      1

      A couch potato

      Lười nhác (như củ khoai nằm lì một chỗ)

      2

      Apples and oranges

      Cọc cạch (dùng để so sánh 2 thứ không liên tương đồng)

      3

      The apple never falls far from the tree

      Cha nào con nấy

      4

      As cool as a cucumber

      Bình tĩnh, không động tâm (lạnh như quả dưa chuột vậy)

      5

      Bad apple

      Người xấu, đáng khinh bỉ (giống như quả táo hỏng)

      6

      Be like two peas in a pod

      Giống nhau như đúc (như hai hạt đậu trong một quả đậu)

      7

      Cherry-pick

      Lựa chọn rất cẩn thận

      8

      Carrot and stick

      Triết lý cây gậy và củ cà rốt

      9

      Dangle a carrot

      Xúi giục (giống như lúc lắc củ cà rốt để nhử mồi thỏ)

      10

      Full of bean

      Tràn đầy năng lượng

      11

      Go banana

      Rất tức giận

      12

      Hand someone a lemon

      Đánh lừa ai đó, cho ai đó một vật vô dụng

      13

      Hot potato

      Vấn đề nhạy cảm

      14

      Life is a bowl of cherries

      Cuộc sống sung túc, dễ dàng

      15

      Pea-brained

      Óc hạt đậu (chỉ người ngu ngốc)

      16

      Peaches and cream

      Cuộc sống tốt đẹp

      17

      Salad days

      Những ngày của tuổi trẻ

      18

      She strawberry leaves

      Hàm công tước

      19

      The apple of sb’s eyes

      Cục cưng (rất yêu thương)

      20

      The grapes are sour

      Chẳng bõ làm gì cả

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-hoa-02
      Thành ngữ tiếng Anh về rau quả có ý nghĩa gì? (Nguồn: STEM - STEM)

      Các ví dụ về thành ngữ rau quả

      1. Her daughter is the apple of her eyes.

      Con gái là người cô ấy yêu thương nhất.

      2. If you don’t clean this dirty floor, your mom will go banana.

      Nếu con mà không lau cái sàn bẩn thỉu này, thì mẹ con sẽ nổi giận đó.

      3. He is full of bean after 2 weeks in the countryside.

      Anh ấy tràn đầy năng lượng sau hai tuần ở làng quê.

      4. I did not want to go shopping but my friend dangles a carrot in front of me until I temped.

      Tôi đã không muốn đi mua sắm nhưng bạn tôi cứ nì nèo trước mặt cho tới khi tôi muốn đi thì thôi.

      5. You look like a couch potato, go out and do something.

      Trông con thật lười nhác, ra ngoài và làm gì đó đi.

      Khi ai đó nói "salad days” hay “bad apple” là bạn đã hiểu ngay rồi phải không? Qua bài viết này, Edu2Review tin rằng vốn kiến thức về thành ngữ và từ vựng tiếng Anh của bạn đã tăng lên một chút. Đừng quên lấy giấy bút ra học ngay bài viết này và tha hồ mà “chém gió” với người bản xứ nhé!

      Ngọc Xuân (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Cgvdt


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Bỏ túi loạt thành ngữ tiếng Anh về âm nhạc

      06/02/2020

      Có bao giờ bạn đã “mắt chữ A, mồm chữ O” khi gặp những thành ngữ tiếng Anh về âm nhạc, nhưng ý ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về du lịch nước ngoài: cách gọi tên những kỳ quan trên thế giới

      06/02/2020

      Bạn đã thử cách học từ vựng tiếng Anh về du lịch nước ngoài qua các kỳ quan thế giới? Nếu chưa, ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...