Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật năm 2018 biến động mạnh | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật năm 2018 biến động mạnh

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Các bậc phụ huynh và học sinh có cảm thấy hoang mang khi xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật năm 2018 hay không?

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Kinh tế – Luật (Nguồn: Quỹ phát triển ĐHQG TP. HCM)

      Đại học Kinh tế – Luật trực thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2018 theo các chuyên ngành. Dựa trên số liệu so sánh với điểm chuẩn của ngôi trường này năm 2017, có thể dễ dàng nhận thấy điểm hạ xuống khá sâu.

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Việt Nam!

      Ngày 06/8/2018, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP. HCM đã công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia 2018. Điểm trung bình trúng tuyển vào trường là 22.06 điểm, trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối Kinh tế là 22.06 điểm, khối Quản lý là 22.3 điểm và khối Luật là 21.42 điểm.

      Năm 2018, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP. HCM (điểm sàn) là 17 điểm đối với các chương trình tuyển sinh tại TP. HCM và 15 điểm đối với các chương trình tuyển sinh ở Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre.

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm chuẩn năm 2018

      1

      7310101

      401

      Kinh tế (Kinh tế học)

      A00, A01, D01

      21.5

      2

      7310101

      401C

      Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      19

      3

      7310101

      403

      Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)

      A00, A01, D01

      20.5

      4

      7310101

      403C

      Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      19

      5

      7310101

      403 BT

      Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)

      A00, A01, D01

      18.5

      6

      7310106

      402

      Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

      A00, A01, D01

      23.6

      7

      7310106

      402C

      Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      23.15

      8

      7310108

      413

      Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

      A00, A01, D01

      18

      9

      7340101

      407

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01

      22.6

      10

      7340101

      407C

      Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      21.4

      11

      7340101

      407CA

      Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

      A00, A01, D01

      20.25

      12

      7340115

      410

      Marketing

      A00, A01, D01

      23

      13

      7340115

      410C

      Marketing (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      22.3

      14

      7340120

      408

      Kinh doanh quốc tế

      A00, A01, D01

      23.5

      15

      7340120

      408C

      Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      23

      16

      7340120

      408CA

      Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

      A00, A01, D01

      22

      Sinh viên trường Đại học Kinh tế – Luật (Nguồn: Thời báo Mê Kông)

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm chuẩn năm 2018

      17

      7340122

      411

      Thương mại điện tử

      A00, A01, D01

      22.5

      18

      7340122

      411C

      Thương mại điện tử (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      21.2

      19

      7340201

      404

      Tài chính – Ngân hàng

      A00, A01, D01

      20.5

      20

      7340201

      404C

      Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      19.75

      21

      7340201

      404CA

      Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

      A00, A01, D01

      18.75

      22

      7340201

      404 BT

      Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)

      A00, A01, D01

      18.5

      23

      7340301

      405

      Kế toán

      A00, A01, D01

      21.75

      24

      7340301

      405C

      Kế toán (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      20.4

      25

      7340301

      405CA

      Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

      A00, A01, D01

      19.25

      26

      7340302

      409

      Kiểm toán

      A00, A01, D01

      22

      27

      7340302

      409C

      Kiểm toán ( chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      21

      28

      7340405

      406

      Hệ thống thông tin quản lý

      A00, A01, D01

      21.25

      29

      7340405

      406C

      Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      20.15

      30

      7380101

      503

      Luật dân sự

      A00, A01, D01

      19

      31

      7380101

      503C

      Luật dân sự (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      19

      32

      7380101

      504

      Luật Tài chính – Ngân hàng

      A00, A01, D01

      19

      33

      7380101

      504C

      Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      18.5

      34

      7380107

      501

      Luật kinh doanh

      A00, A01, D01

      21.5

      35

      7380107

      501C

      Luật kinh doanh (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      21

      36

      7380107

      502

      Luật thương mại quốc tế

      A00, A01, D01

      22

      37

      7380107

      502C

      Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao)

      A00, A01, D01

      21.75

      Lưu ý: Các điểm số trên là điểm sau khi đã tính các loại điểm ưu tiên.

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Kinh tế – Luật

      Đoàn viên Đại học Kinh tế – Luật (Nguồn: Đoàn thanh niên ĐH Kinh tế – Luật)

      Năm 2018, Trường Đại học Kinh tế – Luật tuyển bổ sung đối với các chương trình tại TP.HCM, đặc biệt, chương trình mới tuyển sinh lần đầu tiên là Toán kinh tế có điểm trúng tuyển 18 điểm. Điểm trúng tuyển 02 chương trình đào tạo tại Bến Tre (Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế và quản lý công) là 18.5 điểm.

      Đối với các chương trình đào tạo tại Bến Tre (học tại Phân hiệu Đại học Quốc gia TP. HCM ở Bến Tre), Đại học Kinh tế – Luật sẽ xét tuyển bổ sung đợt 2 với 90 chỉ tiêu đối với các thí sinh đạt từ 18.5 điểm trở lên.

      >> Top các trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất tại TP HCM

      Điểm chuẩn quá khác biệt so với năm 2017 làm cho mọi người đều rất bất ngờ dù đã có dự tính trước về độ chênh lệch. Hy vọng các bậc phụ huynh và học sinh có thể xem xét và cân nhắc kỹ đề có thể đưa ra quyết định chính xác nhất cho bước ngoặt cuộc đời của con em mình.

      Thanh Huyền tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top những trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất tại TP.HCM

      04/05/2022

      Đại học Ngoại thương, Đại Học Hoa Sen, Y Dược, RMIT... là một trong số các trường đại học được ...

      Bạn cần biết

      Bật mí 5 không gian học tập tại trường ĐH Kinh tế - Luật ( UEL)

      06/02/2020

      Bạn đã đến UEL bao giờ chưa? Và bạn có biết những nơi học tập “ thần thánh” tại UEL không? Sau ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học ngành KINH TẾ là học cái gì?

      06/02/2020

      Bạn có dự định học kinh tế nhưng chưa hiểu rõ thực sự ngành này sẽ học những gì, ở đâu, cơ hội ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học tại Đại học Quốc gia TP.HCM có tốt không?

      10/03/2020

      Đại học Quốc gia TP.HCM nổi tiếng từ lâu về chất lượng đào tạo và khuôn viên đẹp. Bên cạnh đó, ...