Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022 giảm nhẹ, một số ngành hạ nhiệt | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022 giảm nhẹ, một số ngành hạ nhiệt

      Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022 giảm nhẹ, một số ngành hạ nhiệt

      Cập nhật lúc 26/09/2022 14:39
      Khung điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022 dao động từ 17 đến 26,75 điểm, giảm 2 điểm so với mức 19 - 28,75 điểm của năm 2021

      Danh sách

      Bài viết

      Sau khi gây ngỡ ngàng với mức điểm chuẩn kỷ lục 28,75 điểm vào năm 2021, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đã bắt đầu hạ nhiệt, giảm hẳn 4,25 điểm chỉ còn 24,5 điểm cho tiêu chuẩn xét tuyển đầu vào. Nếu như năm ngoái có đến 6 ngành tranh nhau ngôi vị quán quân điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM thì năm nay vị trí này chỉ còn sót lại ngành Công nghệ thông tin với điểm chuẩn 26,75 điểm.

      Nhìn chung, tất cả các ngành đều có yêu cầu điểm xét tuyển đầu vào dễ thở hơn so với năm ngoái.

      Đánh giá của sinh viên về
      Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

      Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022

      STT

      Tên ngành

      Điểm chuẩn

      Tổ hợp môn

      HỆ ĐẠI TRÀ

      1

      An toàn thông tin

      26

      A00, A01, D01, D90

      2

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      26,15

      A00, A01, D01, D90

      3

      Công nghệ kỹ thuật in

      17,1

      A00, A01, D01, D90

      4

      Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

      23,25

      A00, A01, D01, D90

      5

      Công nghệ may

      23,25

      A00, A01, D01, D90

      6

      Công nghệ kỹ thuật vật liệu

      17

      A00, A01, D01, D90

      7

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      25,7

      A00, A01, D01, D90

      8

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      18,7

      A00, A01, D01, D90

      9

      Công nghệ kỹ thuật máy tinh

      25,75

      A00, A01, D01, D90

      10

      Công nghệ chế tạo máy

      23

      A00, A01, D01, D90

      11

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      24,5

      A00, A01, D01, D90

      12

      Công nghệ thông tin

      26,75

      A00, A01, D01, D90

      13

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      17

      A00, B00, D07, D90

      14

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      25,35

      A00, A01, D01, D90

      15

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      23,1

      A00, B00, D07, D90

      16

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      23,75

      A00, A01, D01, D90

      17

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      23,75

      A00, A01, D01, D90

      18

      Công nghệ thực phẩm

      20,1

      A00, B00, D07, D90

      19

      Hệ thống nhúng và IoT

      24,75

      A00, A01, D01, D90

      20

      Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

      18,1

      A00, A01, D01, D90

      21

      Kế toán

      25

      A00, A01, D01, D90

      22

      Kiến trúc

      22

      V03, V04, V05, V06

      23

      Kiến trúc nội thất

      21,5

      V03, V04, V05, V06

      24

      Kinh doanh quốc tế

      25,25

      A00, A01, D01, D90

      25

      Kỹ nghệ gỗ và nội thất

      17

      A00, A01, D01, D90

      26

      Kỹ thuật công nghiệp

      17

      A00, A01, D01, D90

      27

      Kỹ thuật dữ liệu

      26,1

      A00, A01, D01, D90

      28

      Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

      20

      A00, A01, D01, D90

      29

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      17

      A00, A01, D01, D90

      30

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      24,5

      A00, A01, D01, D90

      31

      Năng lượng tái tạo

      21

      A00, A01, D01, D90

      32

      Ngôn ngữ Anh

      22,75

      D01, D96

      33

      Quản lý và vận hành hạ tầng

      17,7

      A00, A01, D01, D07

      34

      Quản lý công nghiệp

      23,75

      A00, A01, D01, D90

      35

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      20,75

      A00, A01, D01, D07

      36

      Quản lý xây dựng

      21

      A00, A01, D01, D90

      37

      Sư phạm tiếng Anh

      26,08

      D01, D96

      38

      Thiết kế đồ họa

      24,5

      V01, V02, V07, V08

      39

      Thiết kế thời trang

      21,6

      V01, V02, V07, V09

      40

      Thương mại điện tử

      26

      A00, A01, D01, D90

      CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT

      1

      CNKT công trình xây dựng

      20

      A00, A01, D01, D90

      2

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      25

      A00, A01, D01, D90

      3

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      23

      A00, A01, D01, D90

      4

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      17

      A00, A01, D01, D90

      5

      Công nghệ kỹ thuật máy tinh

      24,75

      A00, A01, D01, D90

      6

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      22,5

      A00, A01, D01, D90

      7

      Công nghệ thực phẩm

      17

      A00, B00, D07, D90

      8

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      22,75

      A00, A01, D01, D90

      9

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      22,5

      A00, A01, D01, D90

      10

      Công nghệ kỹ thuật in

      17

      A00, A01, D01, D90

      11

      Công nghệ may

      17,25

      A00, A01, D01, D90

      12

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      17

      A00, B00, D07, D90

      13

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      24,25

      A00, A01, D01, D90

      14

      Công nghệ chế tạo máy

      19,05

      A00, A01, D01, D90

      15

      Công nghệ thông tin

      26,6

      A00, A01, D01, D90

      16

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      20,25

      A00, B00, D07, D90

      17

      Kế toán

      23,75

      A00, A01, D01, D90

      18

      Quản lý công nghiệp

      21,75

      A00, A01, D01, D90

      19

      Thiết kế thời trang

      21,6

      V01, V02, V07, V09

      20

      Thương mại điện tử

      25,15

      A00, A01, D01, D90

      CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG ANH

      1

      Công nghệ thực phẩm

      17,5

      A00, B00, D07, D90

      2

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      22,25

      A00, A01, D01, D90

      3

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      22,1

      A00, A01, D01, D90

      4

      Công nhĩ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa

      24,8

      A00, A01, D01, D90

      5

      Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

      21,65

      A00, A01, D01, D90

      6

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      17

      A00, A01, D01, D90

      7

      Công nghệ kỹ thuật máy tinh

      25,25

      A00, A01, D01, D90

      8

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      23,25

      A00, A01, D01, D90

      9

      Công nghệ chế tạo máy

      21,3

      A00, A01, D01, D90

      10

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      19,75

      A00, A01, D01, D90

      11

      Công nghệ thông tin

      26,35

      A00, A01, D01, D90

      12

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      22

      A00, A01, D01, D90

      13

      Quản lý công nghiệp

      19,25

      A00, A01, D01, D90

      CHƯƠNG TRÌNH NHÂN TÀI (MIỄN HỌC PHÍ)

      1

      Robot và trí tuệ nhân tạo

      26

      A00, A01, D01, D90

      CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO VIỆT - NHẬT

      1

      Công nghệ chế tạo máy

      19,05

      A00, A01, D01, D90

      2

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

      20,75

      A00, A01, D01, D90

      Sau khi nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022, tân sinh viên cần nhanh chóng hoàn tất thủ tục nhập học và thanh toán học phí học kỳ 1, chậm nhất là trước ngày 30/09 để theo kịp tiến độ đào tạo của năm học mới.

      Hải Nguyên (tổng hợp)
      Nguồn ảnh cover: nld


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM – Sự vươn mình mạnh mẽ trong thời đại công nghệ số

      06/02/2020

      Ngày càng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ và khẳng định vị thế trong khối trường kỹ thuật hiện ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Vì sao Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh thu hút sinh viên?

      06/02/2020

      Mặc dù sinh viên nam chiếm tới 75%, nhưng Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh vẫn là ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...