Sau khi gây ngỡ ngàng với mức điểm chuẩn kỷ lục 28,75 điểm vào năm 2021, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đã bắt đầu hạ nhiệt, giảm hẳn 4,25 điểm chỉ còn 24,5 điểm cho tiêu chuẩn xét tuyển đầu vào. Nếu như năm ngoái có đến 6 ngành tranh nhau ngôi vị quán quân điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM thì năm nay vị trí này chỉ còn sót lại ngành Công nghệ thông tin với điểm chuẩn 26,75 điểm.
Nhìn chung, tất cả các ngành đều có yêu cầu điểm xét tuyển đầu vào dễ thở hơn so với năm ngoái.
Đánh giá của sinh viên về
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022
STT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp môn |
HỆ ĐẠI TRÀ |
|||
1 |
An toàn thông tin |
26 |
A00, A01, D01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
26,15 |
A00, A01, D01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật in |
17,1 |
A00, A01, D01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
23,25 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Công nghệ may |
23,25 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
25,7 |
A00, A01, D01, D90 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
18,7 |
A00, A01, D01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
25,75 |
A00, A01, D01, D90 |
10 |
Công nghệ chế tạo máy |
23 |
A00, A01, D01, D90 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
24,5 |
A00, A01, D01, D90 |
12 |
Công nghệ thông tin |
26,75 |
A00, A01, D01, D90 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
A00, B00, D07, D90 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25,35 |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
23,1 |
A00, B00, D07, D90 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
23,75 |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23,75 |
A00, A01, D01, D90 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
20,1 |
A00, B00, D07, D90 |
19 |
Hệ thống nhúng và IoT |
24,75 |
A00, A01, D01, D90 |
20 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
18,1 |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
Kế toán |
25 |
A00, A01, D01, D90 |
22 |
Kiến trúc |
22 |
V03, V04, V05, V06 |
23 |
Kiến trúc nội thất |
21,5 |
V03, V04, V05, V06 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
25,25 |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Kỹ thuật công nghiệp |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
27 |
Kỹ thuật dữ liệu |
26,1 |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) |
20 |
A00, A01, D01, D90 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,5 |
A00, A01, D01, D90 |
31 |
Năng lượng tái tạo |
21 |
A00, A01, D01, D90 |
32 |
Ngôn ngữ Anh |
22,75 |
D01, D96 |
33 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
17,7 |
A00, A01, D01, D07 |
34 |
Quản lý công nghiệp |
23,75 |
A00, A01, D01, D90 |
35 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20,75 |
A00, A01, D01, D07 |
36 |
Quản lý xây dựng |
21 |
A00, A01, D01, D90 |
37 |
Sư phạm tiếng Anh |
26,08 |
D01, D96 |
38 |
Thiết kế đồ họa |
24,5 |
V01, V02, V07, V08 |
39 |
Thiết kế thời trang |
21,6 |
V01, V02, V07, V09 |
40 |
Thương mại điện tử |
26 |
A00, A01, D01, D90 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT |
|||
1 |
CNKT công trình xây dựng |
20 |
A00, A01, D01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
25 |
A00, A01, D01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
23 |
A00, A01, D01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
24,75 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22,5 |
A00, A01, D01, D90 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
17 |
A00, B00, D07, D90 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22,75 |
A00, A01, D01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,5 |
A00, A01, D01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật in |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
11 |
Công nghệ may |
17,25 |
A00, A01, D01, D90 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
A00, B00, D07, D90 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24,25 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
19,05 |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
Công nghệ thông tin |
26,6 |
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
20,25 |
A00, B00, D07, D90 |
17 |
Kế toán |
23,75 |
A00, A01, D01, D90 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
21,75 |
A00, A01, D01, D90 |
19 |
Thiết kế thời trang |
21,6 |
V01, V02, V07, V09 |
20 |
Thương mại điện tử |
25,15 |
A00, A01, D01, D90 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG ANH |
|||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
17,5 |
A00, B00, D07, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,25 |
A00, A01, D01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22,1 |
A00, A01, D01, D90 |
4 |
Công nhĩ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa |
24,8 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
21,65 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
A00, A01, D01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
25,25 |
A00, A01, D01, D90 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
23,25 |
A00, A01, D01, D90 |
9 |
Công nghệ chế tạo máy |
21,3 |
A00, A01, D01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
19,75 |
A00, A01, D01, D90 |
11 |
Công nghệ thông tin |
26,35 |
A00, A01, D01, D90 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22 |
A00, A01, D01, D90 |
13 |
Quản lý công nghiệp |
19,25 |
A00, A01, D01, D90 |
CHƯƠNG TRÌNH NHÂN TÀI (MIỄN HỌC PHÍ) |
|||
1 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
26 |
A00, A01, D01, D90 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO VIỆT - NHẬT |
|||
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
19,05 |
A00, A01, D01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
20,75 |
A00, A01, D01, D90 |
Sau khi nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022, tân sinh viên cần nhanh chóng hoàn tất thủ tục nhập học và thanh toán học phí học kỳ 1, chậm nhất là trước ngày 30/09 để theo kịp tiến độ đào tạo của năm học mới.
Hải Nguyên (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: nld