Tổng hợp đầy đủ danh sách điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2021 | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Tổng hợp đầy đủ danh sách điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2021

      Tổng hợp đầy đủ danh sách điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2021

      Cập nhật lúc 28/09/2021 11:01
      Bảng điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2021 chính thức sau sẽ cung cấp thông tin chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành theo 4 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của trường.

      Danh sách

      Bài viết

      Đối với hệ đào tạo đại học chính quy năm 2021, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh tổng cộng 6.500 chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo sau:

      • Chương trình đại trà: 40 ngành
      • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 22 ngành
      • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 13 ngành
      • Hệ đào tạo nhân tài: 6 ngành

      Cụ thể, danh sách điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2021 theo từng chương trình đào tạo như sau:

      Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Chương trình đại trà

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành đào tạo

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm chuẩn
      năm 2021

      1

      7510301D

      CNKT điện, điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      2

      7510302D

      CNKT điện tử - viễn thông

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26

      3

      7480108D

      CNKT máy tính

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      27

      4

      7510303D

      CNKT điều khiển và tự động hóa

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      27

      5

      7520212D

      Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.5

      6

      7480118D

      Hệ thống nhúng và IoT

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      7

      7510202D

      CN chế tạo máy

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.25

      8

      7510203D

      CNKT cơ điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.75

      9

      7510201D

      CNKT cơ khí

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      10

      7520117D

      Kỹ thuật công nghiệp

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.25

      11

      7549002D

      Kỹ nghệ gỗ và nội thất

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      12

      7510102D

      CNKT công trình xây dựng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25

      13

      7580205D

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24

      14

      7580302D

      Quản lý xây dựng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.5

      15

      7510106D

      Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      16

      7840110D

      Quản lý và vận hành hạ tầng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      19

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      19.5

      17

      7510205D

      CNKT ô tô

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      27.25

      19

      7510206D

      CNKT nhiệt

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.15

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.65

      20

      7510208D

      Năng lượng tái tạo

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.25

      21

      7480201D

      CN thông tin

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      27.25

      22

      7480203D

      Kỹ thuật dữ liệu

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.75

      23

      7510601D

      Quản lý công nghiệp

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.25

      24

      7340301D

      Kế toán

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.25

      25

      7340122D

      Thương mại điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      26

      7510605D

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      28.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      28.75

      27

      7340120D

      Kinh doanh Quốc tế

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.75

      28

      7540209D

      Công nghệ may

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25

      29

      7510801D

      CN Kỹ thuật in

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.75

      30

      7210403D

      Thiết kế đồ họa

      Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07)
      Toán, Văn, Vẽ TT (V01)

      24.25

      Toán, Anh, Vẽ TT (V02)
      Văn, Anh, Vẽ TT (V08)

      24.75

      31

      7580101D

      Kiến trúc

      Toán, Văn, Vẽ ĐT (V03)
      Toán, Lý, Vẽ ĐT (V04)

      22.5

      Toán, Anh, Vẽ ĐT (V05)
      Văn, Anh, Vẽ ĐT (V06)

      23

      32

      7580103D

      Kiến trúc nội thất

      Toán, Văn, Vẽ ĐT (V03)
      Toán, Lý, Vẽ ĐT (V04)

      22.5

      Toán, Anh, Vẽ ĐT (V05)
      Văn, Anh, Vẽ ĐT (V06)

      23

      33

      7510402D

      Công nghệ vật liệu

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      34

      7510406D

      CNKT môi trường

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      23.5

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24

      35

      7540101D

      CN thực phẩm

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      26

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      36

      7510401D

      CNKT hóa học

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      26

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      37

      7810202D

      Quản trị NH và DV ăn uống

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.75

      38

      7210404D

      Thiết kế thời trang

      Toán, Anh, Vẽ TT (V02)

      21.75

      Toán, Văn, Vẽ TT (V01)
      Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V09)
      Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07)

      21.25

      39

      7140231D

      Sư phạm tiếng Anh

      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh,KHXH (D96)

      27.25

      40

      7220201D

      Ngôn ngữ Anh

      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh,KHXH (D96)

      26.25

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      về ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

      Thư viện ĐH SPKT
      Thư viện chuẩn 5 sao của trường là địa điểm lý tưởng cho việc tự học và nghiên cứu của sinh viên

      Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành đào tạo

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm chuẩn
      năm 2021

      1

      7510301C

      CNKT điện, điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.75

      2

      7510302C

      CNKT điện tử - viễn thông

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      3

      7510302N

      CNKT điện tử - viễn thông
      (Chất lượng cao Việt – Nhật)

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      21.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      22.25

      4

      7480108C

      CNKT máy tính

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26

      5

      7510303C

      CNKT điều khiển và tự động hóa

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26

      6

      7510202C

      CN chế tạo máy

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.5

      7

      7510202N

      CN chế tạo máy
      (Chất lượng cao Việt – Nhật)

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      23.75

      8

      7510203C

      CNKT cơ điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.85

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.35

      9

      7510201C

      CNKT cơ khí

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25

      10

      7510102C

      CNKT công trình xây dựng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      20.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      21

      11

      7510205C

      CNKT ô tô

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.5

      12

      7510206C

      CNKT nhiệt

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      23.75

      13

      7480201C

      CN thông tin

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.75

      14

      7510601C

      Quản lý công nghiệp

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.75

      15

      7340301C

      Kế toán

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      16

      7340122C

      Thương mại điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26

      17

      7540209C

      Công nghệ may

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      19.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      19.75

      18

      7510801C

      CN Kỹ thuật in

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.75

      19

      7510406C

      CNKT môi trường

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      19.75

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      20.25

      20

      7540101C

      CN thực phẩm

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      24.5

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25

      21

      7510401C

      CNKT hóa học

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      25

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.5

      22

      7210404C

      Thiết kế thời trang

      Toán, Anh, Vẽ TT (V02)

      21.75

      Toán, Văn, Vẽ TT (V01)
      Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V09)
      Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07)

      21.25

      Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh

      STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
      năm 2021

      1

      7510301A

      CNKT điện, điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      2

      7510302A

      CNKT điện tử - viễn thông

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      23.5

      3

      7480108A

      CNKT máy tính

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.5

      4

      7510303A

      CNKT điều khiển và tự động hóa

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.5

      5

      7510202A

      CN chế tạo máy

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      23.5

      6

      7510203A

      CNKT cơ điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.75

      7

      7510201A

      CNKT cơ khí

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      23.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.25

      8

      7510102A

      CNKT công trình xây dựng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      19.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      20

      9

      7510205A

      CNKT ô tô

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      25.75

      10

      7510206A

      CNKT nhiệt

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      20.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      20.75

      11

      7480201A

      CN thông tin

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      25.75

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      26.25

      12

      7510601A

      Quản lý công nghiệp

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      24

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      24.5

      13

      7540101A

      CN thực phẩm

      Toán, Lý, Hóa (A00)
      Toán, Hóa, Sinh (B00)

      23

      Toán, Hóa, Anh (D07)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      23.5

      Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Hệ nhân tài

      STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
      năm 2021

      1

      7510303NT

      CNKT điều khiển và tự động hóa

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      28.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      28.75

      2

      7510209NT

      Robot và trí tuệ nhân tạo

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      26.5

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      27

      3

      7510203NT

      CNKT cơ điện tử

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      28.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      28.75

      4

      7510205NT

      CNKT ô tô

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      28.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      28.75

      5

      7480201NT

      CN thông tin

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      28.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      28.75

      6

      7510605NT

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      Toán, Lý, Hóa (A00)

      28.25

      Toán, Lý, Anh (A01)
      Toán, Văn, Anh (D01)
      Toán, Anh, KHTN (D90)

      28.75

      Theo như thống kê, điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm nay cho 4 chương trình đào tạo chính nằm trong khoảng 19 đến 28,75 điểm, cao hơn khung điểm chuẩn năm 2020 là 16 - 27 điểm. Trong đó, ngoài các ngành về công nghệ thông tin chiếm giữ số điểm chuẩn kỷ lục là 28,75 điểm, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cũng gây bất ngờ khi yêu cầu điểm trúng tuyển cao như trên.

      Đối với tất cả ngành, các tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Tiếng Anh có điểm chuẩn đều cao hơn tổ hợp môn khác 0,5 điểm.

      ngành logistics ĐH SPKT
      Điểm chuẩn năm 2021 của Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng thuộc ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đang dẫn đầu trong các trường ĐH có đào tạo ngành này

      Nhận thấy tình hình điểm chuẩn năm nay khá “căng” khiến nhiều thí sinh tuy có kết quả thi THPT cao nhưng vẫn rớt nguyện vọng, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã mở thêm đợt xét tuyển bổ sung cho các đối tượng thí sinh này.

      Để được xét tuyển thẳng vào các nguyện vọng ngành của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, thí sinh cần đáp ứng 2 điều kiện:

      • Thí sinh dự thi THPT năm 2021 chưa trúng tuyển hoặc đã trúng tuyển đợt 1 mà chưa xác nhận nhập học.
      • Kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 26,75 điểm trở lên (tổ hợp không có môn tiếng Anh) hoặc 27,25 điểm trở lên (tổ hợp có môn tiếng Anh).

      Như vậy, thí sinh có đủ điều kiện trên và thỏa mãn được yêu cầu điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM có thể cân nhắc cơ hội xét tuyển thẳng của trường. Dự kiến kết quả xét tuyển đợt bổ sung này sẽ được công bố vào ngày 30/9.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học toàn quốc

      *Thông tin được cập nhật vào tháng 9/2021.

      Hải Nguyên (Theo HCMUTE)
      Nguồn ảnh cover: Facebook - tuyensinhspkttphcm


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tra cứu ngay danh sách điểm chuẩn các trường đại học 2021 TPHCM

      20/09/2021

      Sau khi điểm chuẩn các trường đại học 2021 TPHCM được công bố, nhiều thí sinh không khỏi bất ngờ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM – Sự vươn mình mạnh mẽ trong thời đại công nghệ số

      06/02/2020

      Ngày càng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ và khẳng định vị thế trong khối trường kỹ thuật hiện ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...