Đối với hệ đào tạo đại học chính quy năm 2021, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh tổng cộng 6.500 chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo sau:
- Chương trình đại trà: 40 ngành
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 22 ngành
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 13 ngành
- Hệ đào tạo nhân tài: 6 ngành
Cụ thể, danh sách điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2021 theo từng chương trình đào tạo như sau:
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Chương trình đại trà
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7510301D |
CNKT điện, điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.5 |
|||
2 |
7510302D |
CNKT điện tử - viễn thông |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26 |
|||
3 |
7480108D |
CNKT máy tính |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
27 |
|||
4 |
7510303D |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
27 |
|||
5 |
7520212D |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.5 |
|||
6 |
7480118D |
Hệ thống nhúng và IoT |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.5 |
|||
7 |
7510202D |
CN chế tạo máy |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.25 |
|||
8 |
7510203D |
CNKT cơ điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.75 |
|||
9 |
7510201D |
CNKT cơ khí |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.5 |
|||
10 |
7520117D |
Kỹ thuật công nghiệp |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.25 |
|||
11 |
7549002D |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
12 |
7510102D |
CNKT công trình xây dựng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25 |
|||
13 |
7580205D |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24 |
|||
14 |
7580302D |
Quản lý xây dựng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.5 |
|||
15 |
7510106D |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
16 |
7840110D |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
19 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
19.5 |
|||
17 |
7510205D |
CNKT ô tô |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
27.25 |
|||
19 |
7510206D |
CNKT nhiệt |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.15 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.65 |
|||
20 |
7510208D |
Năng lượng tái tạo |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.25 |
|||
21 |
7480201D |
CN thông tin |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
27.25 |
|||
22 |
7480203D |
Kỹ thuật dữ liệu |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.75 |
|||
23 |
7510601D |
Quản lý công nghiệp |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.25 |
|||
24 |
7340301D |
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.25 |
|||
25 |
7340122D |
Thương mại điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.5 |
|||
26 |
7510605D |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
28.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
28.75 |
|||
27 |
7340120D |
Kinh doanh Quốc tế |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.75 |
|||
28 |
7540209D |
Công nghệ may |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25 |
|||
29 |
7510801D |
CN Kỹ thuật in |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.75 |
|||
30 |
7210403D |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07) |
24.25 |
Toán, Anh, Vẽ TT (V02) |
24.75 |
|||
31 |
7580101D |
Kiến trúc |
Toán, Văn, Vẽ ĐT (V03) |
22.5 |
Toán, Anh, Vẽ ĐT (V05) |
23 |
|||
32 |
7580103D |
Kiến trúc nội thất |
Toán, Văn, Vẽ ĐT (V03) |
22.5 |
Toán, Anh, Vẽ ĐT (V05) |
23 |
|||
33 |
7510402D |
Công nghệ vật liệu |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
34 |
7510406D |
CNKT môi trường |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.5 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
24 |
|||
35 |
7540101D |
CN thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
26.5 |
|||
36 |
7510401D |
CNKT hóa học |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
26.5 |
|||
37 |
7810202D |
Quản trị NH và DV ăn uống |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.75 |
|||
38 |
7210404D |
Thiết kế thời trang |
Toán, Anh, Vẽ TT (V02) |
21.75 |
Toán, Văn, Vẽ TT (V01) |
21.25 |
|||
39 |
7140231D |
Sư phạm tiếng Anh |
Toán, Văn, Anh (D01) |
27.25 |
40 |
7220201D |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh (D01) |
26.25 |
Xem thêm đánh giá của sinh viên
về ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Thư viện chuẩn 5 sao của trường là địa điểm lý tưởng cho việc tự học và nghiên cứu của sinh viên
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7510301C |
CNKT điện, điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.75 |
|||
2 |
7510302C |
CNKT điện tử - viễn thông |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
3 |
7510302N |
CNKT điện tử - viễn thông |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
21.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
22.25 |
|||
4 |
7480108C |
CNKT máy tính |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26 |
|||
5 |
7510303C |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26 |
|||
6 |
7510202C |
CN chế tạo máy |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.5 |
|||
7 |
7510202N |
CN chế tạo máy |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
23.75 |
|||
8 |
7510203C |
CNKT cơ điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.85 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.35 |
|||
9 |
7510201C |
CNKT cơ khí |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25 |
|||
10 |
7510102C |
CNKT công trình xây dựng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
20.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
21 |
|||
11 |
7510205C |
CNKT ô tô |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.5 |
|||
12 |
7510206C |
CNKT nhiệt |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
23.75 |
|||
13 |
7480201C |
CN thông tin |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.75 |
|||
14 |
7510601C |
Quản lý công nghiệp |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.75 |
|||
15 |
7340301C |
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
16 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26 |
|||
17 |
7540209C |
Công nghệ may |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
19.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
19.75 |
|||
18 |
7510801C |
CN Kỹ thuật in |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.75 |
|||
19 |
7510406C |
CNKT môi trường |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
19.75 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
20.25 |
|||
20 |
7540101C |
CN thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.5 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
25 |
|||
21 |
7510401C |
CNKT hóa học |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
25.5 |
|||
22 |
7210404C |
Thiết kế thời trang |
Toán, Anh, Vẽ TT (V02) |
21.75 |
Toán, Văn, Vẽ TT (V01) |
21.25 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2021 |
1 |
7510301A |
CNKT điện, điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
2 |
7510302A |
CNKT điện tử - viễn thông |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
23.5 |
|||
3 |
7480108A |
CNKT máy tính |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.5 |
|||
4 |
7510303A |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.5 |
|||
5 |
7510202A |
CN chế tạo máy |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
23.5 |
|||
6 |
7510203A |
CNKT cơ điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.75 |
|||
7 |
7510201A |
CNKT cơ khí |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.25 |
|||
8 |
7510102A |
CNKT công trình xây dựng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
19.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
20 |
|||
9 |
7510205A |
CNKT ô tô |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
25.75 |
|||
10 |
7510206A |
CNKT nhiệt |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
20.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
20.75 |
|||
11 |
7480201A |
CN thông tin |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25.75 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
26.25 |
|||
12 |
7510601A |
Quản lý công nghiệp |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
24 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
24.5 |
|||
13 |
7540101A |
CN thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
23 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
23.5 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Hệ nhân tài
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2021 |
1 |
7510303NT |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
28.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
28.75 |
|||
2 |
7510209NT |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26.5 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
27 |
|||
3 |
7510203NT |
CNKT cơ điện tử |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
28.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
28.75 |
|||
4 |
7510205NT |
CNKT ô tô |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
28.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
28.75 |
|||
5 |
7480201NT |
CN thông tin |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
28.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
28.75 |
|||
6 |
7510605NT |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
28.25 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
28.75 |
Theo như thống kê, điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm nay cho 4 chương trình đào tạo chính nằm trong khoảng 19 đến 28,75 điểm, cao hơn khung điểm chuẩn năm 2020 là 16 - 27 điểm. Trong đó, ngoài các ngành về công nghệ thông tin chiếm giữ số điểm chuẩn kỷ lục là 28,75 điểm, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cũng gây bất ngờ khi yêu cầu điểm trúng tuyển cao như trên.
Đối với tất cả ngành, các tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Tiếng Anh có điểm chuẩn đều cao hơn tổ hợp môn khác 0,5 điểm.
Điểm chuẩn năm 2021 của Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng thuộc ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đang dẫn đầu trong các trường ĐH có đào tạo ngành này
Nhận thấy tình hình điểm chuẩn năm nay khá “căng” khiến nhiều thí sinh tuy có kết quả thi THPT cao nhưng vẫn rớt nguyện vọng, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã mở thêm đợt xét tuyển bổ sung cho các đối tượng thí sinh này.
Để được xét tuyển thẳng vào các nguyện vọng ngành của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, thí sinh cần đáp ứng 2 điều kiện:
- Thí sinh dự thi THPT năm 2021 chưa trúng tuyển hoặc đã trúng tuyển đợt 1 mà chưa xác nhận nhập học.
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 26,75 điểm trở lên (tổ hợp không có môn tiếng Anh) hoặc 27,25 điểm trở lên (tổ hợp có môn tiếng Anh).
Như vậy, thí sinh có đủ điều kiện trên và thỏa mãn được yêu cầu điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM có thể cân nhắc cơ hội xét tuyển thẳng của trường. Dự kiến kết quả xét tuyển đợt bổ sung này sẽ được công bố vào ngày 30/9.
Bảng xếp hạng
các trường đại học toàn quốc
*Thông tin được cập nhật vào tháng 9/2021.
Hải Nguyên (Theo HCMUTE)
Nguồn ảnh cover: Facebook - tuyensinhspkttphcm