Điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn mới nhất 2018 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn mới nhất 2018

      Điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn mới nhất 2018

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn mới nhất 2018 để làm thủ tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

      Danh sách

      Bài viết

      Sĩ tử nên nghiên cứu kỹ điểm chuẩn trước khi nộp hồ sơ bổ sung (Nguồn: baomoi)

      Theo như các mốc thời gian đã công bố của bộ Giáo dục và Đào tạo thì vào ngày 22/8, các trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

      Dưới đây là điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn mới nhất 2018 tại hai cơ sở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Hy vọng thí sinh sẽ có được một nguồn tham khảo chất lượng và chuẩn bị tốt để nộp nguyện vọng bổ sung và tăng cơ hội vào đại học.

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

      Điểm chuẩn dưới đây được xét cho khu vực ưu tiên 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm một điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.25 điểm.

      Điểm tối thiểu của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.

      >> 7 ngành ra trường là có việc làm ngay

      TT

      Mã ngành/ Nhóm ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

      1

      7320101

      Báo chí

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      2

      7310201

      Chính trị học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      3

      7760101

      Công tác xã hội

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      4

      7310620

      Đông Nam Á học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      5

      7310608

      Đông Phương học

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      6

      7220104

      Hán Nôm

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      7

      7340401

      Khoa học quản lý

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      8

      7229010

      Lịch sử

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      9

      7320303

      Lưu trữ học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      10

      7229020

      Ngôn ngữ học

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      11

      7310302

      Nhân học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      12

      7320108

      Quan hệ công chúng

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      13

      7320205

      Quản lý thông tin

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      14

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      15

      7810201

      Quản trị khách sạn

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      16

      7340406

      Quản trị văn phòng

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      17

      7310601

      Quốc tế học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      18

      7310401

      Tâm lý học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      19

      7020201

      Thông tin - Thư viện

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      20

      7229009

      Tôn giáo học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      21

      7229001

      Triết học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      22

      7229030

      Văn học

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      23

      7310630

      Việt Nam học

      -

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      24

      7310301

      Xã hội học

      A00

      15

      C00

      17

      D01- 06

      16

      D78 - 83

      16

      Tân cử nhân Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đang rất háo hức ngày nhập học (Nguồn: baomoi)

      2. Điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh

      Ngưỡng xét tuyển cao nhất của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh 2018 là 19 điểm.

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      Ghi chú

      1

      7140101

      Giáo dục học

      C00

      19.8

      2

      7140101

      Giáo dục học

      B00, C01, D01

      17.8

      3

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      D01

      23.2

      4

      7220201-BT

      Ngôn ngữ Anh

      D01

      21.2

      5

      7220202

      Ngôn ngữ Nga

      D01, D02

      18.1

      6

      7220203

      Ngôn ngữ Pháp

      D01, D03

      20.6

      7

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      D01, D04

      22.03

      8

      7220205

      Ngôn ngữ Đức

      D01, D05

      20.2

      9

      7220206

      Ngôn ngữ Tây Ban Nha

      D01, D03, D05

      19.3

      10

      7220208

      Ngôn ngữ Italia

      D01, D03, D05

      18.8

      11

      7229001

      Triết học

      C00

      19.25

      12

      7229001

      Triết học

      A01, D01, D14

      17.25

      13

      7229010

      Lịch sử

      C00

      19.1

      14

      7229010

      Lịch sử

      D01, D14

      18.1

      15

      Ngôn ngữ học

      Ngôn ngữ học

      C00

      22

      16

      Ngôn ngữ học

      Ngôn ngữ học

      D01, D14

      21

      17

      7229030

      Văn học

      C00

      22.4

      18

      7229030

      Văn học

      D01, D14

      21.4

      19

      7229040

      Văn hoá học

      C00

      21.5

      20

      7229040

      Văn hoá học

      D01, D14

      20.5

      21

      Quan hệ quốc tế

      Quan hệ quốc tế

      D01, D14

      22.6

      22

      7310301

      Xã hội học

      C00

      20.5

      23

      7310301

      Xã hội học

      A00, D01, D14

      19.5

      24

      7310302

      Nhân học

      C00

      19.75

      25

      7310302

      Nhân học

      D01, D14

      18.75

      26

      7310401

      Tâm lý học

      C00

      23.2

      27

      7310401

      Tâm lý học

      B00, D01, D14

      22.2

      28

      7310501

      Địa lý học

      C00

      21.25

      29

      7310501

      Địa lý học

      A01, D01, D15

      20.25

      30

      7310608

      Đông phương học

      D01, D04, D14

      21.6

      31

      7310613

      Nhật Bản học

      D01, D06, D14

      22.6

      32

      7310613-BT

      Nhật Bản học

      D01, D06, D14

      20.6

      33

      7310614

      Hàn Quốc học

      D01, D14

      22.25

      34

      7320101

      Báo chí

      C00

      24.6

      35

      7320101

      Báo chí

      D01, D14

      22.6

      36

      7320101-BT

      Báo chí

      C00

      22.6

      37

      7320101-BT

      Báo chí

      D01, D14

      20.6

      38

      7320201

      Thông tin - thư viện

      C00

      17

      39

      7320201

      Thông tin - thư viện

      A01, D01, D14

      16.5

      40

      7320303

      Lưu trữ học

      C00

      20.25

      41

      7320303

      Lưu trữ học

      D01, D14

      19.25

      42

      7580112

      Đô thị học

      D01

      17

      43

      7580112-BT

      Đô thị học

      A00,A01,D14

      16.5

      44

      7760101

      Công tác xã hội

      C00

      20

      45

      7760101

      Công tác xã hội

      D01, D14

      19

      46

      7810101

      Du lịch

      C00

      24.9

      47

      7810101-BT

      Du lịch

      D01, D14

      22.9

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Trường ĐH KHXH&NV

      Mã ngành có chữ "BT" nghĩa là ngành này nhưng đào tạo ở phân hiệu Đại học Quốc gia TP. HCM tại Bến Tre dành cho thí sinh các tỉnh Tây Nam Bộ, Tây Nguyên.

      Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh (Nguồn: vanhien)

      Edu2Review hy vọng với những chia sẻ trên, các sĩ tử sẽ có thêm thông tin để đưa ra quyết định tốt nhất trong thời điểm quan trọng này. Chúc các bạn đạt được ước mơ của mình!

      Kim Ngân tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      [Official] Top 10 trường đại học hạnh phúc nhất 2018

      10/03/2020

      Bạn muốn tìm các trường đại học tốt nhất Việt Nam? Với Edu2Review, tốt chưa hẳn là đủ, chúng tôi ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Bạn biết gì về Bộ môn Ngôn ngữ học trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM?

      09/03/2020

      Học Ngôn ngữ học là học tiếng Anh, tiếng Pháp hay học cùng lúc nhiều ngôn ngữ? Cơ hội nghề nghiệp ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...