Điểm sàn ĐH Thủy lợi năm 2021 từ 16 điểm trở lên | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm sàn ĐH Thủy lợi năm 2021 từ 16 điểm trở lên

      Điểm sàn ĐH Thủy lợi năm 2021 từ 16 điểm trở lên

      Cập nhật lúc 05/09/2021 22:55
      Ngày 16/8, theo thông tin mới nhất về điểm sàn ĐH Thủy lợi năm 2021, ngưỡng điểm tối thiểu để đạt yêu cầu xét tuyển theo kết quả thi THPT tăng từ 1 đến 2,5 điểm so với năm ngoái.

      Danh sách

      Bài viết

      Đề án tuyển sinh năm nay của ĐH Thủy lợi 2021 có nhiều thay đổi. Ngoài các ngành chủ đạo, trường mở rộng đào tạo thêm một số ngành mới. Trong đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin phát triển thêm chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu bên cạnh 3 chuyên ngành đã có trước đó, bao gồm: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin và Kỹ thuật phần mềm.

      Trường cũng bắt đầu triển khai giảng dạy ở một số ngành mới về kinh tế như: Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh tế xây dựng. Có thể thấy ĐH Thủy lợi đã có những bước chuyển mình phù hợp với nhu cầu nhân lực tương lai của thị trường.

      Bảng xếp hạng
      trường đại học trên toàn quốc

      Năm nay, bên cạnh mở rộng một số ngành và tăng chỉ tiêu tuyển sinh, ngưỡng điểm đạt yêu cầu xét tuyển cũng được điều chỉnh. Điểm sàn ĐH Thủy lợi năm 2021 nằm trong khoảng từ 16 đến 22,5 điểm, tăng nhẹ so với mặt bằng điểm sàn chung của năm ngoái (từ 15 đến 20 điểm).

      Điểm sàn ĐH Thủy lợi năm 2021

      STT

      Tên ngành/Nhóm ngành

      Tổ hợp xét tuyển (*)

      Điểm sàn
      năm 2021

      I

      Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt

      1

      CNTT: Công nghệ thông tin

      A00, A01, D01, D07

      22,5

      2

      CNTT: Hệ thống thông tin

      A00, A01, D01, D07

      21

      3

      CNTT: Kỹ thuật phần mềm

      A00, A01, D01, D07

      21

      4

      CNTT: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

      A00, A01, D01, D07

      21

      5

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      A00, A01, D01, D07

      16

      6

      Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

      (Kỹ thuật xây dựng)

      A00, A01, D01, D07

      17

      7

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      A00, A01, D01, D07

      16

      8

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      A00, A01, D01, D07

      16

      9

      Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí:
      Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

      A00, A01, D01, D07

      18

      10

      Kỹ thuật ô tô

      A00, A01, D01, D07

      21

      11

      Kỹ thuật cơ điện tử

      A00, A01, D01, D07

      19

      12

      Kỹ thuật điện

      A00, A01, D01, D07

      17,5

      13

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00, A01, D01, D07

      20

      14

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      A00, A01, D01, D07

      18

      15

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      A00, A01, D01, D07

      16

      16

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      A00, A01, D01, D07

      16

      17

      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

      A00, A01, D01, D07

      16

      18

      Thủy văn học

      A00, A01, D01, D07

      16

      19

      Kỹ thuật môi trường

      A00, A01, B00, D01

      16

      20

      Kỹ thuật hóa học

      A00, B00, D07

      16

      21

      Công nghệ sinh học

      A00, A02, B00, D08

      16

      22

      Quản lý xây dựng

      A00, A01, D01, D07

      18

      23

      Kinh tế

      A00, A01, D01, D07

      21

      24

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01, D07

      22

      25

      Kế toán

      A00, A01, D01, D07

      21

      26

      Kinh tế xây dựng

      A00, A01, D01, D07

      18

      27

      Thương mại điện tử

      A00, A01, D01, D07

      20

      28

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      A00, A01, D01, D07

      20

      29

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      A00, A01, D01, D07

      20

      30

      Ngôn ngữ Anh

      A01, D01, D07, D08

      18

      II

      Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

      1

      Kỹ thuật xây dựng

      A00, A01, D01, D07

      16

      (*) Chú thích tổ hợp môn đăng ký xét tuyển:

      • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
      • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
      • A02: Toán, Vật lý, Sinh học
      • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
      • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
      • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
      • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      Điểm xét tuyển của ngành Công nghệ thông tin liên tiếp dẫn đầu trong 2 năm, cụ thể là 20 điểm năm 2020 và 21 - 22,5 điểm năm 2021. Cùng ở mức điểm sàn 21 còn có 3 ngành khác là Kỹ thuật ô tô, Kinh tế và Kế toán.

      Điểm sàn thấp nhất năm nay với 16 điểm bao gồm 10 ngành trong chương trình đào tạo đại trà và Kỹ thuật xây dựng của chương trình đào tạo tiên tiến.

      Xem đánh giá của sinh viên
      về ĐH Thủy lợi

      Nhiều ngành điểm sàn năm nay cao hơn cả điểm chuẩn năm ngoái

      STT

      Tên ngành

      Điểm chuẩn

      Năm 2019

      Năm 2020

      I

      Chương trình đào tạo đại trà

      1

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      14

      15

      2

      Kỹ thuật xây dựng

      15

      15

      3

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      14

      15,15

      4

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      14

      15,25

      5

      Quản lý xây dựng

      15

      16,05

      6

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      14

      15,45

      7

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      14

      15,1

      8

      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

      14

      15,1

      9

      Thủy văn học

      14

      16,1

      10

      Kỹ thuật môi trường

      14

      15,1

      11

      Kỹ thuật hóa học

      15

      16

      12

      Công nghệ sinh học

      15

      18,5

      13

      Công nghệ thông tin

      19.5

      22,75

      14

      Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

      14

      -

      15

      Kỹ thuật cơ khí

      14.95

      16,25

      16

      Kỹ thuật Ô tô

      16.4

      21,15

      17

      Công nghệ chế tạo máy

      14

      -

      18

      Kỹ thuật cơ điện tử

      15.7

      18,5

      19

      Kỹ thuật điện

      15

      16

      20

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      16.7

      20,1

      21

      Kinh tế

      18.35

      21,05

      22

      Quản trị kinh doanh

      19.05

      22,05

      23

      Kế toán

      19.05

      21,7

      24

      Kỹ thuật phần mềm

      -

      -

      25

      Hệ thống thông tin

      -

      -

      II

      Chương trình tiên tiến

      1

      Kỹ thuật xây dựng

      14

      15,15

      2

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      14

      18,5

      Những ngành có chênh lệch nhiều nhất giữa điểm sàn năm 2021 và điểm chuẩn 2020 có thể kể đến:

      • Ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng): Điểm sàn năm nay là 17, cao hơn 2 điểm so với điểm chuẩn năm 2020.
      • Ngành Quản lý xây dựng: Điểm sàn năm nay là 18, cao hơn 1,95 điểm so với điểm chuẩn năm 2020.
      • Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Điểm sàn năm nay là 18, cao hơn 1,75 điểm so với điểm chuẩn năm 2020.
      • Ngành Kỹ thuật điện: Điểm sàn năm nay là 17,5, cao hơn 1,5 điểm so với điểm chuẩn năm 2020.

      Tuy nhiên, mức điểm sàn của những ngành trên chỉ nhỉnh hơn mức điểm trung bình, xoay quanh khoảng 17 đến 18 điểm và vẫn nằm trong mặt bằng điểm sàn xét tuyển của cả nước. Do đó, thí sinh không cần quá lo ngại, hãy tự tin điều chỉnh theo nguyện vọng ngành học mình yêu thích nếu như đạt yêu cầu xét tuyển tối thiểu.

      sinh viên ĐH Thủy lợiTriệu Minh Nhật (bên trái) đam mê và có nhiều thành tích về ca hát nhưng lựa chọn ngành Kỹ thuật Công trình thủy là "bến đỗ" của mình (Nguồn: kienthuc.net.vn)

      Năm 2021, điểm sàn ĐH Thủy lợi ở mức cao tập trung ở những nhóm ngành hot như CNTT, Kinh tế và một số ngành về Kỹ thuật. Thí sinh định hướng theo những ngành này có thể tham khảo ý kiến của chuyên gia có kinh nghiệm hoặc tham vấn thêm ở Cộng đồng hướng nghiệp để có quyết định phù hợp nhất.

      *Thông tin được cập nhật vào tháng 9/2021.

      Hải Nguyên (Theo TLU)
      Nguồn ảnh cover: Facebook - Đại học Thủy Lợi


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Danh sách mới nhất về điểm sàn các trường đại học tại Hà Nội

      24/08/2021

      Nhìn chung điểm sàn các trường đại học tại Hà Nội năm 2021 đều bằng hoặc cao hơn so với năm ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Những doanh nhân nổi tiếng bước ra từ trường Đại học Thủy Lợi: Họ là ai?

      06/02/2020

      Ngoài Shark Nguyễn Thanh Việt, Đại học Thủy lợi còn là nơi chắp cánh và bệ phóng tài năng của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...