Học từ vựng tiếng Anh về con người vui hơn cùng với bạn bè! (Nguồn: award)
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người tưởng chừng như rất quen thuộc với bất kỳ người học ngoại ngữ nào. Nhưng sự thật thì có những bộ phận trên cơ thể mà rất ít bạn có thể “chỉ mặt gọi tên” được, như lông mi, lỗ mũi, ruột...
Kỳ này, series học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề của Edu2Review sẽ xoay quanh con người – cơ thể, ngoại hình và tính cách. Phần sau sẽ có một bài tập từ vựng đơn giản (kèm theo đáp án và giải nghĩa) để các bạn tự trắc nghiệm lại những gì mình đã học được.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng các bộ phận trên khuôn mặt
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
face |
khuôn mặt |
forehead |
trán |
hair |
tóc |
part |
ngôi rẽ |
eyes |
đôi mắt |
eyebrow |
lông mày |
eyelashes |
lông mi |
eyelid |
mi mắt |
iris |
mống mắt |
pupil |
con ngươi |
nose |
mũi |
nostril |
lỗ mũi |
mouth |
miệng |
lips |
đôi môi |
chin |
cằm |
jaw |
hàm |
tongue |
lưỡi |
teeth |
những cái răng |
cheek |
má |
ears |
đôi tai |
beard |
râu quai hàm |
mustache |
râu mép |
Chăm chỉ luyện từ vựng tiếng Anh cùng nhóm bạn (Nguồn: gettingsmart)
Từ vựng về tứ chi
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
arm |
cánh tay |
wrist |
cổ tay |
elbow |
khuỷu tay |
forearm |
cẳng tay |
knuckle |
khớp đốt ngón tay |
fingernail |
móng tay |
thumb |
ngón tay cái |
index finger |
ngón tay trỏ |
middle finger |
ngón tay giữa |
ring finger |
ngón nhẫn |
pinky |
ngón tay út |
finger |
ngón tay (nói chung) |
palm |
lòng bàn tay |
back of a hand |
mu bàn tay |
leg |
cẳng chân |
ankle |
cổ chân |
heel |
gót chân |
ball |
xương khớp ngón chân |
instep |
mu bàn chân |
sole of the foot |
lòng bàn chân |
toe |
ngón chân (nói chung) |
big toe |
ngón chân cái |
little toe |
ngón chân út |
toenail |
móng chân |
Từ vựng về các bộ phận khác bên ngoài cơ thể
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
neck |
cổ |
shoulder |
vai |
hip |
hông |
back |
lưng |
chest |
ngực |
waist |
eo |
abdomen |
bụng |
buttocks |
mông |
Từ vựng các bộ phận bên trong cơ thể
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
brain |
não |
spinal cord |
dây thần kinh |
bone |
xương |
muscle |
cơ bắp |
vein |
tĩnh mạch |
artery |
động mạch |
throat |
cuống họng |
lung |
phổi |
windpipe |
khí quản |
esophagus |
thực quản |
heart |
tim |
liver |
gan |
stomach |
dạ dày |
intestines |
ruột |
kidney |
thận |
pancreas |
tụy |
Học từ vựng tiếng Anh về con người để áp dụng vào cuộc sống (Nguồn: homelingua)
Từ vựng miêu tả hình dáng
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
slim |
mảnh khảnh |
skinny |
ốm |
muscular |
nhiều cơ bắp |
well-built |
hình thể đẹp |
overweight |
quá cân |
obese |
béo phì |
stocky |
chắc nịch |
fit |
vừa vặn |
frail |
mỏng manh |
plump |
tròn trĩnh |
Từ vựng miêu tả “thần thái” trên khuôn mặt
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
dull |
mắt lờ đờ |
flashing |
mắt sáng |
smile |
cười mỉm |
laugh |
cười to |
chuckle |
cười thầm |
giggle |
cười khúc khích |
grimace |
nhăn nhó |
scowl |
cau có |
pout |
bĩu môi |
sulk |
phiền muộn |
Từ vựng miêu tả tính cách
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
confident |
tự tin |
shy |
rụt rè |
tolerant |
khoan dung |
selfish |
ích kỷ |
outgoing |
thoải mái |
irritable |
dễ cáu kỉnh |
reliable |
đáng tin cậy |
childish |
ngây ngô |
modest |
khiêm tốn |
vain |
kiêu ngạo |
emotional |
dễ xúc động |
insensitive |
vô tâm |
serious |
nghiêm túc |
strict |
nghiêm khắc |
Miêu tả tính cách con người thì dùng từ nào? (Nguồn: linguachi)
Bài tập tiếng Anh chủ đề con người
Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. I rested my head on her _____.
A. hip |
B. buttocks |
C. neck |
D. shoulder |
2. I burned my _____ on some soup last night.
A. hair |
B. tongue |
C. beard |
D. pupil |
3. I love you with all my _____.
A. esophagus |
B. heart |
C. intestines |
D. muscle |
4. You should eat more – you're too _____.
A. stocky |
B. plump |
C. skinny |
D. overweight |
5. He embraced her, kissing her on both _____.
A. chins |
B. eyelashes |
C. teeth |
D. cheeks |
6. Women wear long black skirts reaching almost to the _____.
A. ankle |
B. elbow |
C. pinky |
D. palm |
7. He was about ten years old and usually had a mean _____ on his face.
A. laugh |
B. smile |
C. scowl |
D. flashing |
8. I sucked my _____ until I was seven.
A. thumb |
B. elbow |
C. wrist |
D. leg |
9. She never considers anyone but herself – she's totally _____.
A. modest |
B. selfish |
C. reliable |
D. strict |
10. Be a bit more _____ in yourself!
A. irritable |
B. outgoing |
C. confident |
D. insensitive |
Hãy tự giải trước khi dò đáp án! (Nguồn: chinasocialmedia)
Đáp án và giải nghĩa
1. D |
2. B |
3. B |
4. C |
5. D |
6. A |
7. C |
8. A |
9. B |
10. C |
1. Tôi ngả đầu lên _____ cô ấy --> vai
2. Tôi đã làm phỏng _____ của mình vì món súp tối qua --> lưỡi
3. Anh yêu em bằng toàn bộ _____ mình --> trái tim
4. Bạn nên ăn nhiều hơn, bạn _____ quá --> ốm
5. Anh đã ôm cô ấy và hôn lên cả hai bên _____ --> má
6. Những người phụ nữ mặc váy đen dài đến _____ --> cổ chân
7. Thằng bé khoảng mười tuổi và thường xuyên có vẻ _____ khó chịu trên khuôn mặt --> cau có
8. Tôi đã mút _____ đến khi tôi bảy tuổi --> ngón cái
9. Cô ấy không bao giờ xem xét đến ai khác ngoại trừ bản thân – cô ấy rất _____ --> ích kỷ
10. Hãy _____ vào bản thân thêm chút nữa! --> tự tin
Yến Nhi tổng hợp