Điểm mặt gọi tên hơn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người mà bạn không thể bỏ qua! | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm mặt gọi tên hơn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người mà bạn không thể bỏ qua!

      Điểm mặt gọi tên hơn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người mà bạn không thể bỏ qua!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn tự tin rằng mình đã thuộc lòng các từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người? Vậy bạn có biết nghĩa của các từ intestines, irritable, nostril? Nếu chưa, bạn cần tham khảo ngay bài viết này đấy!

      Học từ vựng tiếng Anh về con người vui hơn cùng với bạn bè! (Nguồn: award)

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người tưởng chừng như rất quen thuộc với bất kỳ người học ngoại ngữ nào. Nhưng sự thật thì có những bộ phận trên cơ thể mà rất ít bạn có thể “chỉ mặt gọi tên” được, như lông mi, lỗ mũi, ruột...

      Kỳ này, series học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề của Edu2Review sẽ xoay quanh con người – cơ thể, ngoại hình và tính cách. Phần sau sẽ có một bài tập từ vựng đơn giản (kèm theo đáp án và giải nghĩa) để các bạn tự trắc nghiệm lại những gì mình đã học được.

      Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng các bộ phận trên khuôn mặt

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      face

      khuôn mặt

      forehead

      trán

      hair

      tóc

      part

      ngôi rẽ

      eyes

      đôi mắt

      eyebrow

      lông mày

      eyelashes

      lông mi

      eyelid

      mi mắt

      iris

      mống mắt

      pupil

      con ngươi

      nose

      mũi

      nostril

      lỗ mũi

      mouth

      miệng

      lips

      đôi môi

      chin

      cằm

      jaw

      hàm

      tongue

      lưỡi

      teeth

      những cái răng

      cheek

      ears

      đôi tai

      beard

      râu quai hàm

      mustache

      râu mép

      Chăm chỉ luyện từ vựng tiếng Anh cùng nhóm bạn (Nguồn: gettingsmart)

      Chăm chỉ luyện từ vựng tiếng Anh cùng nhóm bạn (Nguồn: gettingsmart)

      Từ vựng về tứ chi

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      arm

      cánh tay

      wrist

      cổ tay

      elbow

      khuỷu tay

      forearm

      cẳng tay

      knuckle

      khớp đốt ngón tay

      fingernail

      móng tay

      thumb

      ngón tay cái

      index finger

      ngón tay trỏ

      middle finger

      ngón tay giữa

      ring finger

      ngón nhẫn

      pinky

      ngón tay út

      finger

      ngón tay (nói chung)

      palm

      lòng bàn tay

      back of a hand

      mu bàn tay

      leg

      cẳng chân

      ankle

      cổ chân

      heel

      gót chân

      ball

      xương khớp ngón chân

      instep

      mu bàn chân

      sole of the foot

      lòng bàn chân

      toe

      ngón chân (nói chung)

      big toe

      ngón chân cái

      little toe

      ngón chân út

      toenail

      móng chân

      Từ vựng về các bộ phận khác bên ngoài cơ thể

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      neck

      cổ

      shoulder

      vai

      hip

      hông

      back

      lưng

      chest

      ngực

      waist

      eo

      abdomen

      bụng

      buttocks

      mông

      Từ vựng các bộ phận bên trong cơ thể

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      brain

      não

      spinal cord

      dây thần kinh

      bone

      xương

      muscle

      cơ bắp

      vein

      tĩnh mạch

      artery

      động mạch

      throat

      cuống họng

      lung

      phổi

      windpipe

      khí quản

      esophagus

      thực quản

      heart

      tim

      liver

      gan

      stomach

      dạ dày

      intestines

      ruột

      kidney

      thận

      pancreas

      tụy

      Học từ vựng tiếng Anh về con người để áp dụng vào cuộc sống (Nguồn: homelingua)

      Học từ vựng tiếng Anh về con người để áp dụng vào cuộc sống (Nguồn: homelingua)

      Từ vựng miêu tả hình dáng

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      slim

      mảnh khảnh

      skinny

      ốm

      muscular

      nhiều cơ bắp

      well-built

      hình thể đẹp

      overweight

      quá cân

      obese

      béo phì

      stocky

      chắc nịch

      fit

      vừa vặn

      frail

      mỏng manh

      plump

      tròn trĩnh

      Từ vựng miêu tả “thần thái” trên khuôn mặt

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      dull

      mắt lờ đờ

      flashing

      mắt sáng

      smile

      cười mỉm

      laugh

      cười to

      chuckle

      cười thầm

      giggle

      cười khúc khích

      grimace

      nhăn nhó

      scowl

      cau có

      pout

      bĩu môi

      sulk

      phiền muộn

      Từ vựng miêu tả tính cách

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      confident

      tự tin

      shy

      rụt rè

      tolerant

      khoan dung

      selfish

      ích kỷ

      outgoing

      thoải mái

      irritable

      dễ cáu kỉnh

      reliable

      đáng tin cậy

      childish

      ngây ngô

      modest

      khiêm tốn

      vain

      kiêu ngạo

      emotional

      dễ xúc động

      insensitive

      vô tâm

      serious

      nghiêm túc

      strict

      nghiêm khắc

      Miêu tả tính cách con người thì dùng từ nào? (Nguồn: linguachi)

      Miêu tả tính cách con người thì dùng từ nào? (Nguồn: linguachi)

      Bài tập tiếng Anh chủ đề con người

      Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. I rested my head on her _____.

      A. hip

      B. buttocks

      C. neck

      D. shoulder

      2. I burned my _____ on some soup last night.

      A. hair

      B. tongue

      C. beard

      D. pupil

      3. I love you with all my _____.

      A. esophagus

      B. heart

      C. intestines

      D. muscle

      4. You should eat more – you're too _____.

      A. stocky

      B. plump

      C. skinny

      D. overweight

      5. He embraced her, kissing her on both _____.

      A. chins

      B. eyelashes

      C. teeth

      D. cheeks

      6. Women wear long black skirts reaching almost to the _____.

      A. ankle

      B. elbow

      C. pinky

      D. palm

      7. He was about ten years old and usually had a mean _____ on his face.

      A. laugh

      B. smile

      C. scowl

      D. flashing

      8. I sucked my _____ until I was seven.

      A. thumb

      B. elbow

      C. wrist

      D. leg

      9. She never considers anyone but herself – she's totally _____.

      A. modest

      B. selfish

      C. reliable

      D. strict

      10. Be a bit more _____ in yourself!

      A. irritable

      B. outgoing

      C. confident

      D. insensitive

      Hãy tự giải trước khi dò đáp án! (Nguồn: chinasocialmedia)

      Hãy tự giải trước khi dò đáp án! (Nguồn: chinasocialmedia)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. D

      2. B

      3. B

      4. C

      5. D

      6. A

      7. C

      8. A

      9. B

      10. C

      1. Tôi ngả đầu lên _____ cô ấy --> vai

      2. Tôi đã làm phỏng _____ của mình vì món súp tối qua --> lưỡi

      3. Anh yêu em bằng toàn bộ _____ mình --> trái tim

      4. Bạn nên ăn nhiều hơn, bạn _____ quá --> ốm

      5. Anh đã ôm cô ấy và hôn lên cả hai bên _____ --> má

      6. Những người phụ nữ mặc váy đen dài đến _____ --> cổ chân

      7. Thằng bé khoảng mười tuổi và thường xuyên có vẻ _____ khó chịu trên khuôn mặt --> cau có

      8. Tôi đã mút _____ đến khi tôi bảy tuổi --> ngón cái

      9. Cô ấy không bao giờ xem xét đến ai khác ngoại trừ bản thân – cô ấy rất _____ --> ích kỷ

      10. Hãy _____ vào bản thân thêm chút nữa! --> tự tin

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về thời tiết?

      06/02/2020

      Thời tiết luôn là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng mà bạn phải học thuộc lòng để có thể ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top các Trung Tâm Anh ngữ dạy giao tiếp tốt nhất tại TP. HCM

      06/06/2023

      Danh sách các trung tâm Anh văn giao tiếp uy tín, hiệu quả tại TPHCM với mô hình học sáng tạo, ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...