Hiểu hơn về “cửa sổ tâm hồn” qua các thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
       Hiểu hơn về “cửa sổ tâm hồn” qua các thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt

      Hiểu hơn về “cửa sổ tâm hồn” qua các thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Chắc các bạn đều biết bài hát quen thuộc “You’re the apple of my eyes”. Thế nhưng, bạn hiểu cụm từ đấy có nghĩa gì không nhỉ? Đáp án sẽ được bật mí qua các thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt sau đây nhé!

      Thành ngữ tiếng Anh về “cửa sổ tâm hồn” (Nguồn: hdqwalls)

      Đôi mắt như một tấm gương phản chiếu cho chính tâm hồn chúng ta. Ta buồn, mắt khóc. Ta vui, mắt sáng lên niềm hân hoan. “Say nắng” một người, đôi mắt ấy trao cho đối phương cái nhìn trìu mến.

      Thế đấy, đôi khi ta giấu kín nỗi lòng của mình nhưng đôi mắt lại “không biết nói dối”. Vậy thì hãy cùng Edu2Review tim hiểu những cung bậc cảm xúc khác nhau của “cửa sổ tâm hồn” qua thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến đôi mắt

      1. apple of one’s eyes: chỉ người mà bạn yêu quý
      2. bird’s eye view: cái nhìn toàn cảnh, tổng quan
      3. bloodshot eyes: mắt đỏ ngầu vì say rượu hoặc bụi
      4. catch someone’s eyes: thu hút sự chú ý từ người khác
      5. cry one’s eyes out: khóc rất nhiều
      6. eagle eye: con mắt tinh tường
      7. eye – candy: một người hoặc một vật trông rất bắt mắt
      8. feast one’s eyes on: ánh nhìn ngạc nhiên, tròn xoe mắt nhìn
      9. get a black eye: mắt bị thâm tím
      10. get some shut – eye: chợp mắt một lúc
      11. get stars in one’s eyes: ngưỡng mộ, thần tượng ai đó hoặc bị ám ảnh trở thành ngôi sao
      12. have eyes wide open: nhìn toàn diện, đa chiều
      13. have eyes bigger than your stomach: mắt to hơn bụng; “đói con mắt”
      14. have square eyes: coi truyền hình quá nhiều
      15. hit the bull’s eyes: đạt kết quả ấn tượng
      16. in the public eye: trước ánh nhìn công chúng; nằm trong sự theo dõi của dư luận
      17. in the blink of an eye: trong nháy mắt
      18. keep an eye on: quan sát kỹ lưỡng
      19. keep one’s eyes peeled: tìm kiếm thứ gì có chủ đích
      20. one’s eyes pop out of one’s head: bị làm cho ngạc nhiên, bất ngờ
      21. open someone’s eyes: làm cho ai đó hiểu
      22. out of the corner of one’s eye: vô tình trông thấy, nhìn thoáng qua
      23. red – eye: chuyến bay xuyên đêm
      24. turn a blind eye: giả vờ không để ý
      25. see eye to eye: đồng ý với ai đó
      26. with one’s eyes shut: thực hiện điều gì không cần nỗ lực, “dễ như ăn cháo”
      27. without batting an eye: xem sự việc là chuyện nhỏ (không hề chớp mắt)

      Vô vàn thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt, tha hồ mà học nhé! (Nguồn: vision eyes institute)

      Vô vàn thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt, tha hồ mà học nhé! (Nguồn: vision eyes institute)

      Trắc nghiệm nhanh

      1. I got … when I bumped into the door.

      a) Some shut – eye

      b) A black – eye

      c) Stars in one’s eyes

      d) Red – eye

      2. My friend was unable to eat all meals ordered. He had…

      a) eyes in the back of one’s head

      b) eyes wide open

      c) eyes bigger than a stomach

      d) square eyes

      3. His father gave him a luxurious car as birthday gift without … an eye.

      a) Winking

      b) Closing

      c) Feasting

      d) Batting

      4. He’s really irresponsible to … assigned task.

      a) turns a blind eye to

      b) keeps an eye on

      c) hits the bull’s eyes

      d) sees eye to eye

      5. Politicians are always in the … eye.

      a) public

      b) eagle

      c) society

      d) bloodshot

      Đáp án và giải thích

      1 2 3 4 5
      B C D A A

      1. get a black eye – Tôi bị bầm mắt khi vô tình va phải cửa ra vào.
      2. have eyes bigger than a stomach – Anh bạn tôi không thể ăn hết những thức ăn đã gọi. Anh ấy đúng là có con mắt to hơn cái bụng!
      3. without batting eye – Cha của anh ấy đã tặng cho con trai mình chiếc ô tô đắt tiền trong ngày sinh nhật mà không chút do dự.
      4. turn a blind eye to – Anh ấy vô cùng thiếu trách nhiệm vì anh ta luôn phớt lờ công việc được giao.
      5. in the public eye – Các chính trị gia luôn nhận được nhiều sự chú ý từ công chúng.

      Làm người nổi tiếng, bạn luôn trong tâm thế “in the public eye” – sự theo dõi của công chúng (Nguồn: flickr)
      Làm người nổi tiếng, bạn luôn trong tâm thế “in the public eye” – sự theo dõi của công chúng (Nguồn: flickr)

      Bạn có thấy những thành ngữ tiếng Anh về đôi mắt “chất phát ngất” chưa nhỉ? Hãy ghi chú lại cẩn thận nhé, biết đâu sau này lại có dịp dùng. Edu2Review chúc các bạn luôn tìm được niềm vui khi học tiếng Anh nhé!

      Trang Thanh (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học tiếng Anh chủ đề du lịch: nói lời cảm ơn đâu chỉ có “thank you”

      06/02/2020

      Bạn muốn cuộc đối thoại của mình trở nên sinh động hơn? Bạn muốn thể hiện mình là người sành sỏi ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Muôn màu thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

      22/06/2021

      Tiếng Anh có khá nhiều thành ngữ về màu sắc. Thú vị hơn là màu sắc trong thành ngữ tiếng Anh biến ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...