Trường đại học Bách Khoa Hà Nội là trường công lập hàng đầu tại Việt Nam. Mức học phí của đại học trường sẽ có xu hướng gia tăng hàng năm. Tuy Cụ thể như sau:
Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2021
Đối với khóa nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 được dự kiến như sau:
- Chương trình Đào tạo chuẩn: 22.000.000 VNĐ - 28.000.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình ELiTECH: 40.000.000 - 45.000.000 VNĐ/năm học.
- Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ Thông tin Việt – Pháp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 50.000.000 - 60.000.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế: 45.000.000 - 50.000.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình Đào tạo Quốc tế: 55.000.000- 60.000.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình TROY (3 học kỳ/năm): 80.000.000 VNĐ/năm học.
Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.
Học phí chính thức năm học 2018 – 2019 mới nhất (áp dụng cho cả 3 cơ sở)
- Học phí của các ngành đào tạo đại học đại trà khoảng 15.000.000 tới 20.000.000 VNĐ/năm (tùy theo ngành đào tạo).
- Học phí của các chương trình đào tạo tiên tiến sẽ có mức chênh lệch không quá lớn so với hệ đại học đại trà, gấp khoảng 1.3 tới 1.5 lần so với mức học phí cùng ngành.
- Bên cạnh đó, học phí của các chương trình đào tạo quốc tế do trường ĐHBK Hà Nội cấp bằng sẽ nằm trong khoảng từ 40.000.000 cho tới 50.000.000 triệu VNĐ/năm, mức học phí này tùy thuộc vào chương trình mà sinh viên đang theo học.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2021 tại đây<<
Học phí chính thức năm học 2016-2017 (áp dụng cho cả 3 cơ sở)
Chương trình đại trà 2016: Năm 2015 là 130.000 vnđ cho một tín chỉ ( tương đương 7 triệu một năm ), Dự kiến 2016 sẽ tăng lên 160.000 vnđ cho một tín chỉ, xấp xỉ gần 9 triệu. Lưu ý học phí sẽ tăng bình quân 15% một năm
Học phí chương trình đào tạo quốc tế 2016
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Mã tuyển sinh |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Môn xét tuyển |
|
QT1 |
QT1.1 |
Cơ điện tử – NUT (ĐH Nagaoka – Nhật Bản) |
80 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh (Riêng QT1.3 bổ sung thêm Toán, Lý, Pháp) |
QT1.2 |
Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover – Đức) |
50 |
||
QT1.3 |
Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) |
40 |
||
QT1.4 |
Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) |
60 |
||
QT1.5 |
Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria – New Zealand) |
40 |
||
QT1.6 |
Kỹ thuật hóa học – chế biến khoáng sản – UQ ( ĐH Queensland – Úc) |
40 |
||
QT1.7 |
Kỹ thuật Cơ khí – GU ( ĐH Griffith – Úc) |
40 |
||
QT2 |
QT2.1 |
Quản trị kinh doanh – VUW (ĐH Victoria – New Zealand) |
60 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh (Riêng QT3.3 bổ sung thêm Toán, Lý, Pháp) |
QT3 |
QT3.1 |
Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy – Hoa Kỳ) |
40 |
|
QT3.2 |
Khoa học máy tính – TROY – IT (ĐH Troy – Hoa Kỳ) |
40 |
||
QT3.3 |
Quản trị kinh doanh – UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) |
40 |
||
QT4 |
QT4.1 |
Quản lý công nghiệp. Ch.ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) |
40 |
Phương thức đào tạo & học phí:
QT1:
- Học toàn thời gian và nhận bằng ĐHBK Hà Nội hoặc chuyển tiếp giai đoạn II ở nước ngoài và nhận bằng của Trường đối tác
- Học phí: Khoảng 32 -40 triệu/năm học chia theo từng chương trình
QT2 & QT3:
- Học toàn thời gian tại ĐHBK Hà Nội hoặc chuyển tiếp học ở nước ngoài và nhận bằng của Trường đối tác.
- Học phí:
+ĐH Troy: Khoảng 250 triệu/toàn khóa 4 năm.
+ĐH UPMF: Khoảng 41 triệu/năm.
QT4:
- Chương trình đào tạo theo chuẩn quốc tế, học hoàn toàn bằng tiếng Anh tại ĐHBK Hà Nội.
- Học phí: Khoảng 45 triệu/năm.
Thông tin mang tính chất tham khảo, độc giả vui lòng liên lạc với trường để có thông tin mới nhất
Bảng xếp hạng
Trường Đại học tại Việt Nam
Edu2Review (tổng hợp)