Tiền thân của Trường Đại học Điện lực là trường Kỹ nghệ Thực hành được thành lập năm 1898. Đây là một trường đại học công lập đa cấp, đa ngành có nhiệm vụ chủ yếu đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cung cấp cho ngành điện lực, đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học - công nghệ hàng đầu của ngành.
Bảng xếp hạng các trường
đại học tốt nhất việt nam
Học phí Đại học Điện Lực 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Điện lực 2022 - 2023 cho các ngành thuộc Khối Kinh tế là 1.430.000 VNĐ/tháng, các ngành thuộc Khối Kỹ thuật là 1.595.000 VNĐ/tháng. Lộ trình tăng học phí sẽ không quá 10% so với năm học trước.
Học phí Đại học Điện lực 2021 - 2022 mới nhất
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí cho năm học 2021-2022 của Đại học Điện lực như sau (VNĐ/năm):
Khối |
2019-2020 |
2020-2021 |
2021-2022 |
2023-2025 |
Kinh tế |
1.300.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
Nếu có thay đổi học phí thì không quá 10% so với năm học trước. |
Kỹ thuật |
1.450.000 |
1.595.000 |
1.595.000 |
Thông tin chung
Trường tổ chức đào tạo 07 ngành sau đại học, 27 chuyên ngành đại học, 8 chuyên ngành đại học chất lượng cao, 19 chuyên ngành cao đẳng, 5 ngành trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo nghề với quy mô khoảng 15.000 sinh viên.
Trường Đại học Điện lực là một trong 5 trường đại học lớn được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép đào tạo chương trình điện hạt nhân phục vụ cho việc xây dựng nhà máy điện hạt nhân đầu tiên ở Ninh Thuận.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây<<
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2019
Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học:
- Hệ đào tạo cử nhân: 1.430.000 đồng/sv/tháng.
- Hệ đào tạo kỹ sư: 1.590.000 đồng/sv/tháng.
Mức trần học phí của các hệ khác được nhân với tỷ lệ tương ứng theo từng năm học của hệ Đại học:
TT |
Trình độ đào tạo |
Hệ số so với hệ đại học |
1 |
Tiến sĩ |
2,5 |
2 |
Thạc sĩ |
1,5 |
3 |
Chất lượng cao |
2,0 |
4 |
Cao đẳng |
0,8 |
Tham khảo thông tin học phí năm 2017
-Khóa 33: nộp tiền theo hình thức niên chế 6.700.000 vnd/năm học. Sinh viên có thể nộp làm 2 kỳ, mỗi kỳ 3.350.000 vnd/học kỳ (5 tháng).
-Các khóa 34, 35 và 36 nộp tiền học phí theo hình thức tín chỉ.
Cách tính: Số tiền học phí phải nộp/học kỳ = [Mức thu/tín chỉ] (x) [Số tín chỉ đăng ký thực học/học kỳ]
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
đại học điện lực hà nội
Khóa lớp |
Mức thu/ tín chỉ |
|
Các lớp khối lý luận (trừ lớp Xây dựng Đảng) |
K34 |
196.300 vnd |
K35 |
216.300 vnd |
|
K36 |
239.000 vnd |
|
Lớp Xây dựng Đảng |
K34 |
194.800 vnd |
K35 |
214.600 vnd |
|
K36 |
237.400 vnd |
|
Các lớp khối nghiệp vụ (trừ lớp Ngôn ngữ Anh) |
K34 |
199.300 vnd |
K35 |
219.600 vnd |
|
K36 |
242.900 vnd |
|
Lớp Ngôn ngữ Anh |
K34 |
191.800 vnd |
K35 |
211.400 vnd |
|
K36 |
233.800 vnd |
Sinh viên thuộc diện miễn 100% học phí: sinh viên học các chuyên ngành Chủ nghĩa Xã hội, Triết, Tư tường Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng, Giáo dục lý luận chính trị, Kinh tế chính trị không phải nộp học phí.
Yến Nhi tổng hợp