Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023 là bao nhiêu? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Cập nhật lúc 13/06/2022 23:56
      Bạn thắc mắc học phí trường đại học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023 là bao nhiêu? Bạn chưa rõ cách tính học phí của trường. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Điện lực trực thuộc bộ Công thương Việt Nam. Năm 2022, Đại học Điện lực tuyển sinh 3.330 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển. Học phí Đại học Điện lực 2022 - 2023 cũng là mối quan tâm của nhiều học sinh. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu!

      bảng xếp hạng
      trường đại học tại việt nam

      Học phí Đại học Điện Lực 2022 - 2023 mới nhất

      Học phí Đại học Điện lực 2022 - 2023 cho các ngành thuộc Khối Kinh tế là 1.430.000 VNĐ/tháng, các ngành thuộc Khối Kỹ thuật là 1.595.000 VNĐ/tháng. Lộ trình tăng học phí sẽ không quá 10% so với năm học trước.

      Học phí Đại học Điện Lực 2021 - 2022

      Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí cho năm học 2021-2022 của Đại học Điện lực như sau (VNĐ/năm):

      Khối

      2019-2020

      2020-2021

      2021-2022

      2023-2025

      Kinh tế

      1.300.000

      1.430.000

      1.430.000

      Nếu có thay đổi học phí thì không quá 10% so với năm học trước.

      Kỹ thuật

      1.450.000

      1.595.000

      1.595.000

      Học phí đối với sinh viên chính quy năm 2019 - 2020

      STT

      Nội dung

      Ngành Kinh tế

      Ngành Kỹ thuật

      Đơn vị tính

      1

      Đại học chất lượng cao (thu theo niên chế)

      2.600.000

      2.900.000

      VNĐ/ tháng

      2

      Đại học chính quy (thu theo niên chế)

      1.300.000

      1.450.000

      VNĐ/ tháng

      3

      Đại học chính quy môn chung, giáo dục quốc phòng

      330.000

      330.000

      VNĐ/ tín chỉ

      4

      Đại học chính quy môn chuyên ngành

      392.000

      476.000

      VNĐ/ tín chỉ

      5

      Đại học văn bằng 2 chính quy (niên chế)

      1.430.000

      1.595.000

      VNĐ/ tháng

      6

      Đại học văn bằng 2 chính quy

      432.000

      524.000

      VNĐ/ tín chỉ

      7

      Đại học vừa học vừa làm (niên chế)

      1.430.000

      1.595.000

      VNĐ/ tháng

      8

      Đại học vừa học vừa làm

      432.000

      524.000

      VNĐ/ tín chỉ

      9

      Liên thông CĐ-ĐH chính quy (niên chế)

      1.430.000

      1.595.000

      VNĐ/ tháng

      10

      Liên thông CĐ-ĐH chính quy

      432.000

      524.000

      VNĐ/ tín chỉ

      11

      Liên thông CĐ-ĐH vừa làm vừa học (niên chế)

      1.430.000

      1.595.000

      VNĐ/ tháng

      12

      Liên thông CĐ-ĐH vừa làm vừa học

      432.000

      524.000

      VNĐ/ tín chỉ

      13

      Liên thông TC-ĐH chính quy (niên chế)

      1.430.000

      1.595.000

      VNĐ/ tháng

      14

      Liên thông TC-ĐH chính quy

      432.000

      524.000

      VNĐ/ tín chỉ

      15

      Liên thông TC-ĐH vừa làm vừa học (niên chế)

      1.430.000

      1.595.000

      VNĐ/ tháng

      16

      Liên thông TC-ĐH vừa làm vừa học

      432.000

      524.000

      VNĐ/ tín chỉ

      17

      Cao đẳng chính quy môn chung

      264.000

      264.000

      VNĐ/ tín chỉ

      18

      Cao đẳng chính quy môn chuyên ngành

      314.000

      380.000

      VNĐ/ tín chỉ

      19

      Cao đẳng vừa làm vừa học (niên chế)

      1.144.000

      1.160.000

      VNĐ/ tháng

      20

      Liên thông TC-CĐ chính quy, vừa làm vừa học

      1.144.000

      1.276.000

      VNĐ/ tháng

      Xem thêm đánh giá của sinh viên về
      trường đại học điện lực

      học phí đại học điện lựcCận cảnh khuôn viên Đại học Điện lực (Nguồn: Báo Công Thương)

      Tham khảo thêm thông tin học phí những năm về trước

      Mức thu học phí bình quân cho các chương trình đại trà năm học 2015-2016 là 15.000.000 VNĐ/năm.

      Học phí bình quân cho năm học 2016-2017 và các khoản thu khác

      1 Học phí và học lại:

      STT

      Ngành học

      ĐVT

      Kinh tế

      Kỹ thuật

      I

      Học phí các ngành học

      1

      Sau Đại học

      VNĐ/tháng

      1.950.000

      1.950.000

      2

      Đại học chất lượng cao (Thu niên chế)

      VNĐ/tháng

      1,900,000

      2.100.000

      3

      Đại học chất lượng cao (Thu tín chỉ)

      VNĐ/tín chỉ

      560.000

      610.000

      4

      Đại học chính quy (Học theo tín chỉ)

      VNĐ/tín chỉ

      350,000

      380.000

      5

      Đại học chính quy (Học theo niên chế)

      VNĐ/tháng

      1,170,000

      1.300.000

      6

      Đại học văn bằng 2 chính quy

      VNĐ/tháng

      1.400.000

      1.400.000

      Đại học vừa học vừa làm

      VNĐ/tháng

      1,360,000

      1.360.000

      7

      Đại học văn bằng 2 vừa học vừa làm

      VNĐ/ tháng

      1.400.000

      1.400.000

      8

      Liên thông CĐ-ĐH chính quy

      VNĐ/tháng

      1.360.000

      1.360.000

      9

      Liên thông CĐ-ĐH Vừa học vừa làm

      VNĐ/tháng

      1.360.000

      1.360.000

      10

      Liên thông TC-ĐH chính quy

      VNĐ/tháng

      1.400.000

      1.400.000

      11

      Liên thông TC- ĐH Vừa học vừa làm

      VNĐ/tháng

      1.400.000

      1.400.000

      12

      Cao đẳng chính quy (Thu tín chỉ)

      VNĐ/tín chỉ

      280.000

      310.000

      13

      Cao đẳng chính quy (Thu niên chế)

      VNĐ/tháng

      930.000

      1.040.000

      14

      Cao đẳng Vừa học vừa làm

      VNĐ/tháng

      970,000

      970.000

      14

      Liên thông TC-CĐ

      VNĐ/tháng

      930,000

      930.000

      15

      Liên thông TC-CĐ vừa học vừa làm

      VNĐ/tháng

      930.000

      930.000

      16

      Cao đẳng nghề

      VNĐ/tháng

      970.000

      970.000

      17

      Trung cấp chuyên nghiệp

      VNĐ/tháng

      710.000

      710.000

      18

      Trung cấp nghề

      VNĐ/tháng

      710,000

      710.000

      II

      Học lại

      1

      Sinh viên học tín chỉ

      Thu theo học phí tín chỉ

      2

      Sinh viên học theo niên chế:

      2.1

      Đại học chính quy

      VNĐ/trình

      230.000

      230.000

      2.2

      Liên thông CĐ-ĐH chính quy

      VNĐ/trình

      240.000

      240.000

      2.3

      Liên thông CĐ-ĐH Vừa học vừa làm

      VNĐ/trình

      240.000

      240.000

      2.4

      Liên thông TC-ĐH

      VNĐ/trình

      140.000

      140.000

      2.5

      Đại học Văn bằng 2

      VNĐ/trình

      250.000

      250.000

      2.6

      Đại học vừa học vừa làm

      VNĐ/trình

      240.000

      240.000

      2.7

      Cao đẳng

      VNĐ/trình

      180.000

      180.000

      2.8

      Cao đẳng nghề

      VNĐ/trình

      180.000

      180.000

      2.9

      Trung cấp và trung cấp nghề

      VNĐ/trình

      120.000

      120.000

      2. Các khoản thu khác:

      STT

      Nội dung

      ĐVT

      Mức thu

      Ghi chú

      1

      Tiền nước uống giảng đường/năm

      VNĐ

      80.000

      Thu học kỳ 1

      2

      Tiền khám sức khoẻ đầu năm

      VNĐ

      70.000

      Thu khi nhập học

      3

      May đo quần áo đồng phục

      VNĐ

      250.000

      Thu khi nhập học

      4

      Tiền đặt cược tài sản cho các khoá học

      VNĐ

      500.000

      Thu khi nhập học

      5

      Sổ tay sinh viên + Lệ phí đón tiếp

      VNĐ

      100.000

      Thu khi nhập học

      6

      Lệ phí an ninh cả khoá học

      VNĐ

      50.000

      Thu khi nhập học

      7

      Lệ Phí thi tốt nghiệp ĐH, CĐ

      VNĐ/SV

      400.000

      Thu trước khi thi tốt nghiệp

      8

      Lệ phí thi tốt nghiệp Trung cấp

      VNĐ/SV

      300.000

      9

      Bảo hiểm y tế

      Theo chế độ hiện hành

      10

      Tiền giáo trình hệ cao đẳng

      Theo từng ngành học

      11

      Ký túc xá cơ sở 1 nhà H

      VNĐ

      300.000

      Thu khi sinh viên đăng ký ở KTX

      12

      Ký túc xá cơ sở 1 nhà K

      VNĐ

      600.000

      13

      Ký túc xá cơ sở 2

      VNĐ

      150.000

      14

      Tiền đăng ký tạm trú

      VNĐ

      15.000

      Thông tin mang tính chất tham khảo, độc giả vui lòng liên lạc với trường để có thông tin mới nhất.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây

      Edu2Review (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: giaoduc


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Cơ sở vật chất của đại học Điện lực như thế nào?

      06/02/2020

      Bạn mong muốn được biết thông tin về cơ sở vật chất của ĐH Điện lực, hãy xem ngay bài viết dưới ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tất tần tật về ngành Điều dưỡng và cơ hội việc làm khi ra trường

      22/05/2023

      Dù là ngành nghề có vai trò quan trọng, Điều dưỡng vẫn đang phải đối mặt với thực trạng thiếu hụt ...