Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM (ĐHKHXH&NV TP.HCM) là đơn vị đào tạo bậc cử nhân các ngành khoa học xã hội và nhân văn có quy mô lớn, uy tín nhất khu vực phía nam. Hiện nay, nhà trường đào tạo 54 chương trình giáo dục thuộc 27 ngành đào tạo các hệ chính quy tập trung, văn bằng hai chính quy, liên thông/hoàn thiện đại học (chính quy/ vừa làm vừa học), vừa làm vừa học trong 7 lĩnh vực cơ bản: 1) Khoa học xã hội và Hành vi; 2) Khoa học Nhân văn; 3) Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; 4) Báo chí và Thông tin; 5) Kinh doanh và quản lý; 6) Dịch vụ xã hội; 7) Khách sạn, Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá nhân...
Trường thu hút trên 20.000 sinh viên theo học các hệ nói trên. Trường là một trong top 10 trường đại học có chỉ số hài lòng sinh viên SSI cao nhất. Môi trường học tập năng động, sáng tạo và thu hút đông đào sinh viên tham gia.
Bảng xếp hạng
các trường đại học tại Việt Nam
Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM 2022 - 2023
Từ năm 2022, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM sẽ áp dụng mức học phí mới theo cơ chế tự chủ.
Hầu hết các ngành sẽ có sự điều chỉnh mức học phí tăng mạnh hơn so với năm học 2021 - 2022. Tuy nhiên, trong năm đầu tiên tự chủ học phí, Đại học Quốc gia TP.HCM (ĐHQG-HCM) hỗ trợ trường 35% học phí đối với một số ngành.
Nhóm ngành/ngành |
Học phí năm 2022 |
Học phí sau khi |
Nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn | ||
|
16 triệu |
13 triệu |
|
18 triệu |
|
|
20 triệu |
|
Nhóm ngành Ngôn ngữ |
||
|
19,2 triệu |
15,6 triệu |
|
21,6 triệu |
|
|
24 triệu |
|
Ngành đào tạo hệ chất lượng cao |
||
|
60 triệu |
|
Chương trình liên kết quốc tế 2+2 |
||
|
60 triệu |
|
|
82 triệu |
|
|
45 triệu |
Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2021 - 2022
Học phí năm học 2021 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là 325.000 VNĐ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí 10%/ năm.
Học phí Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM năm 2020
So với những năm 2019, học phí trường ĐHKHXH&NVTPHCM 2020 không có nhiều thay đổi, cụ thể như sau:
STT |
Hệ đào tạo |
Mức học phí |
Số tín chỉ toàn khoá |
Ghi chú |
1 |
Cử nhân hệ đại trà |
184.000 VNĐ/tín chỉ |
120 |
Áp dụng với tất cả các khoa, học phí trung bình mỗi năm khoảng 7.500.000 VNĐ/năm. |
2 |
Cử nhân tài năng |
Miễn học phí |
Tối thiểu 140 tín chỉ |
Áp dụng cho chương trình cử nhân tài năng tại các ngành: Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử. |
3 |
Cử nhân hệ chất lượng cao |
36.000.000 VNĐ/năm học |
Tối thiểu 140 tín chỉ |
Áp dụng cho chương trình cử nhân chất lượng cao tại các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 |
Cử nhân hệ văn bằng 2 |
325.000 VNĐ/tín chỉ |
90 |
|
4 |
Cử nhân hệ vừa làm vừa học |
235.000 VNĐ/tín chỉ |
120 |
|
5 |
Cử nhân hệ liên thông |
294.000 VNĐ/tín chỉ |
70 |
|
6 |
Cao học (thạc sĩ)
|
403.000 VNĐ/tín chỉ
1.750.000 VNĐ/tín chỉ |
Tối thiểu 52 tín chỉ
Tối đa 62 tín chỉ |
|
7 |
Nghiên cứu sinh (tiến sĩ)
|
16.750.000 VNĐ/ năm 38.500.000 VNĐ/năm |
||
8 |
Sinh viên quốc tế |
1.200.000 VNĐ/tín chỉ |
120 |
Khoa Việt Nam học
|
Đánh giá của sinh viên
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
Tham khảo học phí trường ĐHKHXH&NV TP.HCM năm học 2017 - 2018
ĐHKHXH&NVTPHCM là trường được nhiều sinh viên quan tâm mỗi khi quyết định tương lai vào năm học cuối cấp. Trường nổi tiếng bởi chất lượng giảng dạy luôn nằm trong top đầu tại Việt Nam.
Học phí của trường cũng được thay đổi, điều chỉnh qua các năm sao cho phù hợp với đại đa số sinh viên và sự phát triển của nhà trường.
STT |
HỆ ĐÀO TẠO |
MỨC HỌC PHÍ (tính trên mỗi tín chỉ - TC) |
Số tín chỉ toàn khoá |
Ghi chú |
1 |
Cử nhân chính quy hệ đại trà |
168.000 VNĐ/tín chỉ |
120 |
Bình quân: 7.000.000 VNĐ/học kỳ |
2 |
Cử nhân tài năng |
Miễn học phí |
Tối thiểu 140 |
Chương trình cử nhân tài năng tại các ngành:
|
3 |
Cử nhân chính quy hệ chất lượng cao |
33.000.000 VNĐ/năm học |
Tối thiểu 140 |
Chương trình cử nhân chất lượng cao tại các ngành:
|
3 |
Cử nhân chính quy hệ văn bằng 2 |
245.000 VNĐ/tín chỉ |
90 |
|
4 |
Cử nhân chính quy hệ vừa làm vừa học |
235.000 VNĐ/tín chỉ |
120 |
|
5 |
Cử nhân chính quy hệ liên thông |
250.000 VNĐ/tín chỉ |
70 |
|
6 |
Cao học (thạc sĩ)
|
352.000 VNĐ/tín chỉ 1.600. 000 VNĐ/tín chỉ |
Tối thiểu 52 Tối đa 62 |
|
7 |
Nghiên cứu sinh (tiến sĩ)
|
16.750.000 VNĐ/năm 37.000.000 VNĐ/năm |
||
8 |
Sinh viên quốc tế |
1.100.000 VNĐ/tín chỉ |
120 |
Khoa Việt Nam học |
Hy vọng bài viết về học phí của Trường Đại học Xã hội Nhân văn đem lại nhiều thông tin bổ ích cho bạn đọc!
* Lưu ý: Mức học phí trên đây được cập nhất đến tháng 4/2022.
Edu2Review (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: HCMUSSH