Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất

      Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất

      Cập nhật lúc 19/03/2024 17:17
      Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023-2024 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Hãy cùng Edu2Review khám phá xem nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện - trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh.

      Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 – 2024

      Học phí ở trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024 rơi vào khoảng 15.500.0000 đồng/học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.

      Tham khảo bảng học phí chi tiết theo ngành của Chương trình đào tạo Tiêu chuẩn bên dưới:

      TT

      Tên ngành

      Thời gian đào tạo
      (năm)

      Học phí toàn khóa

      1

      Giáo dục Mầm non

      3.5

      147.680.000

      2

      Thanh nhạc

      3

      142.660.000

      3

      Piano

      3

      142.660.000

      4

      Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

      3.5

      142.660.000

      5

      Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

      3.5

      142.660.000

      6

      Quay phim

      3.5

      143.820.000

      7

      Thiết kế đồ họa

      4

      145.310.000

      8

      Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

      3.5

      80.720.000

      9

      Ngôn ngữ Anh

      3.5

      146.980.000

      10

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      3.5

      146.564.000

      11

      Quan hệ quốc tế

      3

      106.160.000

      12

      Tâm lý học

      3

      124.850.000

      13

      Đông phương học

      3.5

      146.808.000

      14

      Việt Nam học

      3

      75.010.000

      15

      Truyền thông đa phương tiện

      3.5

      155.646.000

      16

      Quan hệ công chúng

      3

      132.504.000

      17

      Quản trị kinh doanh

      3

      156.330.000

      18

      Marketing

      3

      154.920.000

      19

      Kinh doanh quốc tế

      3

      147.670.000

      20

      Thương mại điện tử

      3.5

      152.000.000

      21

      Tài chính – Ngân hàng

      3

      157.080.000

      22

      Kế toán

      3

      157.080.000

      23

      Quản trị nhân lực

      3

      145.880.000

      24

      Luật kinh tế

      4

      159.630.000

      25

      Công nghệ sinh học

      3.5

      144.650.000

      26

      Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu

      (cử nhân)

      3

      104.660.000

      27

      Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu

      (kỹ sư)

      3.5

      122.720.000

      28

      Kỹ thuật phần mềm

      (cử nhân)

      3

      131.120.000

      29

      Kỹ thuật phần mềm

      (kỹ sư)

      3.5

      153.230.000

      30

      Công nghệ thông tin

      (cử nhân)

      3

      131.120.000

      31

      Công nghệ thông tin

      (kỹ sư)

      3.5

      153.230.000

      32

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      (kỹ sư)

      4

      150.260.000

      33

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      (cử nhân)

      3.5

      120.560.000

      34

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      (kỹ sư)

      4

      150.260.000

      35

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      (kỹ sư tiên tiến)

      4

      172.960.000

      36

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      (cử nhân)

      3.5

      120.560.000

      37

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      (kỹ sư)

      4

      150.260.000

      38

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      (cử nhân)

      3.5

      120.560.000

      39

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      4

      143.660.000

      40

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      3.5

      153.040.000

      41

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      (kỹ sư)

      4

      89.760.000

      42

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      (cử nhân)

      3.5

      73.260.000

      43

      Kỹ thuật y sinh

      3.5

      134.420.000

      44

      Vật lý y khoa

      4

      136.800.000

      45

      Công nghệ thực phẩm

      4

      143.660.000

      46

      Kiến trúc

      4.5

      156.200.000

      47

      Thiết kế nội thất

      4

      109.430.000

      48

      Kỹ thuật xây dựng

      4

      149.270.000

      49

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      4

      127.490.000

      50

      Y khoa

      6

      904.670.000

      51

      Y học dự phòng

      6

      303.350.000

      52

      Y học cổ truyền

      6

      323.740.000

      53

      Dược học

      5

      254.400.000

      54

      Điều dưỡng

      4

      176.740.000

      55

      Kỹ thuật xét nghiệm y học

      4

      173.180.000

      56

      Kỹ thuật Phục hồi chức năng

      4

      165.080.000

      57

      Quản lý bệnh viện

      3

      112.020.000

      58

      Du lịch

      3

      132.504.000

      59

      Quản trị khách sạn

      3

      132.504.000

      60

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      3

      132.504.000

      61

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      3

      127.160.000

      Đối với Chương trình đào tạo Chuẩn quốc tế (NIIE), mức học phí như sau:

      TT

      Tên ngành

      Thời gian đào tạo
      (năm)

      Học phí toàn khóa

      1

      Quản trị kinh doanh

      3.5

      189.032.000

      2

      Kế toán

      3.5

      189.032.000

      3

      Luật kinh tế

      3.5

      189.032.000

      4

      Công nghệ thông tin

      (kỹ sư)

      4

      195.738.000

      5

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      (kỹ sư)

      4

      195.738.000

      6

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      3.5

      189.032.000

      7

      Quản trị khách sạn

      3.5

      189.032.000

      Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành có nhiều chính sách học bổng đa dạng, hỗ trợ miễn giảm học phí lên đến 100% với tổng giá trị học bổng là 50 tỷ mỗi năm. Đối tượng hưởng học bổng là tân sinh viên hoặc sinh viên có điểm đầu vào cao, đạt giải tại các cuộc thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, nghệ thuật, hoặc có hoàn cảnh khó khăn...

      1. Học bổng Khuyến học: Mức 10.000.000 VNĐ/suất, dành cho thí sinh nhập học trước ngày 15/9/2024
      2. Học bổng Tiếp sức đến trường: Giảm 20% hoặc 40% học phí.
      3. Học bổng Nữ sinh: Giảm 20% học phí.
      4. Học bổng Tài năng: Giảm 50% học phí.
      5. Học bổng Nâng bước Thủ khoa: Giảm 100% học phí.
      6. Học bổng NTTU: Các mức giảm học phí là 20%, 25%, 50% và 100%

      Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ nhận được 1 học bổng có giá trị cao nhất.

      Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022

      Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

      Tên ngành

      Học phí toàn khóa (VNĐ)

      Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

      Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

      Điều dưỡng

      147.956.000

      13.744.000

      Dược học

      228.040.000

      15.340.000

      Y học dự phòng

      300.200.000

      13.020.000

      Y khoa

      612.600.000

      12.320.000

      Kỹ thuật xét nghiệm y học

      153.513.000

      15.023.000

      Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

      Luật kinh tế

      125.636.000

      11.360.000

      Kế toán

      124.412.000

      13.340.000

      Tài chính – ngân hàng

      124.820.000

      14.644.000

      Quản trị kinh doanh

      123.452.000

      16.768.000

      Quản trị nhân lực

      113.636.000

      14.848.000

      Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

      148.800.000

      14.010.000

      Marketing

      147.670.000

      12.600.000

      Thương mại điện tử

      147.100.000

      12.410.000

      Kinh doanh quốc tế

      123.468.000

      13.732.000

      Quản trị khách sạn

      126.880.000

      13.276.000

      Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

      126.880.000

      13.276.000

      Du lịch

      129.032.000

      15.916.000

      Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

      Đông phương học

      142.532.000

      13.448.000

      Ngôn ngữ Anh

      140.868.000

      14.524.000

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      138.716.000

      14.524.000

      Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

      132.140.000

      14.020.000

      Việt Nam học

      111.920.000

      14.860.000

      Tâm lý học

      116.900.000

      14.420.000

      Quan hệ công chúng

      140.624.000

      12.980.000

      Quan hệ quốc tế

      126.880.000

      16.748.000

      Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      114.044.000

      13.400.000

      Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

      113.300.000

      14.972.000

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      113.300.000

      13.484.000

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      113.468.000

      12.740.000

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      113.624.000

      14.060.000

      Công nghệ thực phẩm

      113.132.000

      12.992.000

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      104.204.000

      16.952.000

      Công nghệ sinh học

      113.300.000

      15.340.000

      Công nghệ thông tin

      114.212.000

      13.684.000

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      114.212.000

      13.684.000

      Kỹ thuật phần mềm

      114.212.000

      13.684.000

      Kỹ thuật xây dựng

      114.212.000

      12.772.000

      Kiến trúc

      142.244.000

      15.412.000

      Thiết kế đồ họa

      113.228.000

      13.684.000

      Thiết kế nội thất

      127.652.000

      16.348.000

      Kỹ thuật Y sinh

      149.038.000

      11.660.000

      Vật lý Y khoa

      169.814.000

      15.990.000

      Nhóm ngành Nghệ thuật

      Piano

      136.220.000

      13.000.000

      Thanh nhạc

      136.220.000

      13.000.000

      Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

      132.140.000

      16.984.000

      Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

      142.508.000

      15.436.000

      Quay phim

      145.172.000

      15.664.000

      Truyền thống đa phương tiện

      161.959.000

      16.310.000

      - Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

      - Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

      Học phí năm học 2020 – 2021

      Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:

      • Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
      • Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
      • Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
      • Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
      • Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
      • Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
      • Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
      • Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
      • Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
      • Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
      • Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
      • Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
      • Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm

      Tham khảo học phí năm 2019 – 2020

      Đơn vị: VNĐ/môn học

      Nhóm ngành đào tạo

      Đơn giá môn cơ sở

      Đơn giá môn chuyên ngành

      Đơn giá môn cơ bản

      Nhóm ngành Sức khỏe

      1.042.000 – 1.380.000

      1.042.000 – 1.661.000

      660.000

      Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

      864.000 – 1.130.000

      864.000 – 1.130.000

      660.000

      Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

      900.000 – 1.044.000

      900.000 – 1.044.000

      660.000

      Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

      744.000 – 1.042.000

      744.000 – 1.590.000

      660.000

      Nhóm ngành Nghệ thuật

      864.000 – 1.279.000

      864.000 – 1.279.000

      660.000

      Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.

      Tham khảo học phí năm 2018 – 2019

      Ngành đào tạo Thời gian đào tạo (năm) Học phí trung bình/năm (VNĐ)
      Dược học 5 34.570.000
      Điều dưỡng 4 30.860.000
      Kiến trúc 4 29.100.000
      Kế toán 3 34.990.000
      Luật kinh tế 3 33.760.000
      Quản trị kinh doanh 3 34.750.000
      Quản trị nhân lực 3 34.650.000
      Tài chính - Ngân hàng 3 35.330,000
      Ngôn ngữ Anh 3.5 30,900.000
      Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 30.430.000
      Quản trị khách sạn 3 34.550.000
      Quản trị nhà hàng & DV ăn uống 3 34.550.000
      Việt Nam học 3 34.550.000
      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 3.5 25,970,000
      Công nghệ kỹ thuật Hóa học 3.5 26,240.000
      Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3.5 26.150.000
      Công nghệ sinh học 3.5 25.620.000
      Công nghệ thông tin 3.5 26.360.000
      Công nghệ thực phẩm 3.5 26.100.000
      Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 3.5 25.970.000
      Kỹ thuật xây dựng 3.5 26.720.000
      Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 26.150.000
      Thanh nhạc 3 32.000.000
      Piano 3 32.000.000
      Thiết kế đồ họa 3.5 25.320.000
      Thiết kế nội thất 3.5 28.000.000
      Y học dự phòng 6 37.600.000
      Đạo diễn điện ảnh truyền hình 4 32.540.000
      Y đa khoa 6 70.000.000
      Kỹ thuật Y sinh 4.5 27.300.000
      Vật lý Y khoa 5 27.200.000
      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 22.200.000
      Đông phương học 3.5 31.520.000
      Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 32.000.000

      Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn

      Học phí cập nhật năm 2017 – 2018

      Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm

      • Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
      • Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm

      Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm

      • Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
      • Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm

      Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm

      • Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm

      Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi.

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      Về Đại học Nguyễn Tất Thành

      Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU)

      Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017

      Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:

      • Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
      • Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
      • Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)

      Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018

      Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức:

      • Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
      • Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.

      Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.

      Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.

      Edu2Review tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 6 trường Đại học thuộc khối ngành kinh tế đáng vào nhất TP.Hồ Chí Minh

      29/04/2022

      Hãy cùng Edu2Review xem qua top 6 trường đại học thuộc khối kinh tế tốt nhất theo chỉ số tín ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Nguyễn Tất Thành nhận tiêu chuẩn 3 sao Quốc tế

      06/02/2020

      ĐH Nguyễn Tất Thành vừa được nhận chuẩn 3 sao QS start. Vậy chất lượng tốt đến đâu mà lại được ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      TOP 10 Trường Đại Học Hạnh Phúc Nhất TP.HCM - Xu Hướng Và Bài Học

      06/02/2020

      Phong trào đoàn hội mạnh, chất lượng, thu hút đông đảo sinh viên tham gia là nhân tố lên ngôi năm ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...