Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô, lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên, viên chức,...
Học phí Đại học Quy Nhơn 2022 - 2023
Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.
Học phí Đại học Quy Nhơn 2021
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây<<
Mức học phí năm 2019
- Miễn học phí với sinh viên ngành Sư phạm.
- Học phí cho các khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông học: 8.900.000 VNĐ/ năm; các khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch, Khách sạn: 10.600.000 VNĐ/ năm.
- Chế độ miễn, giảm học phí theo quy định của nhà nước.
Tham khảo mức học phí năm 2017
- Đối với các chuyên ngành Địa lý tự nhiên, Đại số và Lý thuyết số, Phương pháp toán sơ cấp, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa vô cơ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật viễn thông, Vật lý chất rắn, Sinh học thực nghiệm 6.525.000 VNĐ/học viên/học kỳ.
- Đối với các chuyên ngành Kế toán, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ Anh, Lịch sử Việt Nam, Quản lý giáo dục, Văn học Việt Nam 5.550.000 VNĐ/học viên/học kỳ.
Đánh giá của sinh viên
về Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu Trường Đại học Quy Nhơn (Nguồn: YouTube – Văn K28)
Tham khảo mức học phí năm 2016
-
Hệ Đại học chính quy tập trung
a, Thu theo niên chế (Khóa 35, 36, 37)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
670.000 |
3.350.000 |
6.700.000 |
2 |
Nhóm 2 |
790.000 |
3.950.000 |
7.900.000 |
b, Thu theo tín chỉ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
|
Khóa K38 |
Khóa K39 |
||
1 |
Nhóm 1 |
190.000 |
210.000 |
2 |
Nhóm 2 |
||
A |
Các ngành đào tạo cử nhân |
225.000 |
250.000 |
B |
Các ngành đào tạo kỹ sư (4,5 năm) |
235.000 |
260.000 |
-
Hệ Cao đẳng
a, Thu theo niên chế (Khóa 37)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
540.000 |
2.700.000 |
5.400.000 |
2 |
Nhóm 2 |
630.000 |
3.150.000 |
6.300.000 |
b, Thu theo tín chỉ (Khóa 38)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
|
Khóa 38 |
Khóa 39 |
||
1 |
Nhóm 1 |
150.000 |
160.000 |
2 |
Nhóm 2 |
175.000 |
190.000 |
-
Hệ vừa học vừa làm tổ chức tại trường
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
I |
Hệ Đại học |
|||
1 |
Nhóm 1 |
800.000 |
4.000.000 |
8.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
940.000 |
4.700.000 |
9.400.000 |
II |
Văn bằng thứ 2 |
920.000 |
4.600.000 |
9.200.000 |
Hệ Đại học được áp dụng cụ thể cho các khóa học sau
- Khóa 22 học kỳ 9.
- Khóa 23 học kỳ 7 và 8.
- Khóa 24 học kỳ 5 và 6.
- Khóa 25 học kỳ 3 và 4.
Hệ Văn bằng thứ 2 đươc áp dụng cụ thể cho các khóa học sau:
- Khóa 24 học kỳ 5.
- Khóa 25 học kỳ 3 và 4.
B. HỆ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
I. Phân loại nhóm ngành đào tạo
Nhóm 1 bao gồm các ngành sau:
- Quản lý giáo dục.
- Văn học Việt Nam.
- Ngôn Ngữ Anh.
- Lịch sử Việt Nam.
- Ngôn ngữ học.
- Kế toán.
Nhóm 2 bao gồm các ngành sau:
- Đại số và lý thuyết số.
- Toán giải tích.
- Phương pháp toán sơ cấp.
- Khoa học máy tính.
- Hóa vô cơ.
- Vật lý chất rắn.
- Hóa lý thuyết và hóa lý.
- Sinh học thực nghiệm.
- Kỹ thuật điện.
II. Mức học phí
-
Đào tạo thạc sĩ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
1.005.000 |
5.025.000 |
10.050.000 |
2 |
Nhóm 2 |
1.185.000 |
5.925.000 |
11.850.000 |
-
Đào tạo Tiến sĩ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
1.975.000 |
9.875.000 |
19.750.000 |
Để có được thông tin đầy đủ hơn về học phí ĐH Quy Nhơn, độc giả có thể liên hệ tại địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn.
Bảng xếp hạng
Trường Đại học tốt nhất Việt Nam
Mỹ Hạnh (Tổng hợp)