Học phí Đại học Tôn Đức Thắng TP.HCM 2022 - 2023 là bao nhiêu? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng TP.HCM 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng TP.HCM 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Cập nhật lúc 02/08/2022 22:27
      Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 là bao nhiêu, so với năm trước chênh lệch như thế nào? Với mức học phí này, bạn có điều kiện để theo học không?

      Danh sách

      Bài viết

      Đại Học Tôn Đức Thắng là 1 trong những trường đại học khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023

      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 mới nhất đã được Edu2Review cập nhật chi tiết ở bảng sau:

      Khối ngành

      Tên ngành

      Học phí trung bình (VNĐ/năm)

      Khối ngành 1

      Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

      26.400.000

      Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

      Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

      Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị

      Công nghệ kỹ thuật mô trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

      Khối ngành 2

      Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc

      22.550.000

      Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – CN Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch

      Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

      Toán ứng dụng, Thống kê

      Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

      Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực

      Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức

      Tài chính – Ngân hàng

      Luật

      Ngành khác

      Dược

      50.600.000

      Riêng học phí ngành Golf được dự kiến như sau:

      (VNĐ)

      Học kỳ 1

      Học kỳ 2

      Học kỳ 3

      Năm 1

      17.552.865

      24.915.110

      3.388.000

      Năm 2

      35.272.710

      35.348.940

      4.195.070

      Năm 3

      35.724.040

      28.327.310

      5.808.000

      Năm 4

      28.979.500

      18.050.780

      Còn đối với ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam, học phí là 39.900.000 VNĐ/năm.

      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022

      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022 được trường quy định như sau:

      Nhóm ngành

      Tên ngành

      Học phí trung bình

      Nhóm ngành 1

      Thiết kế đồ họa
      Thiết kế công nghiệp
      Thiết kế nội thất
      Thiết kế thời trang

      24.000.000 VNĐ/năm

      Kỹ thuật điện
      Kỹ thuật điện tử - viễn thông
      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
      Kỹ thuật cơ điện tử

      Kỹ thuật phần mềm
      Khoa học máy tính
      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      Kỹ thuật hóa học
      Công nghệ sinh học

      Kiến trúc
      Kỹ thuật xây dựng
      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
      Quy hoạch vùng và Đô thị

      Công nghệ kỹ thuật môi trường
      Khoa học môi trường
      Bảo hộ lao động

      Nhóm ngành 2

      Ngôn ngữ Anh
      Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

      20.500.000 VNĐ/năm

      Kế toán

      Xã hội học
      Công tác xã hội
      Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành
      Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

      Toán ứng dụng
      Thống kê

      Quản lý thể dục thể thao

      QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn
      QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực
      Kinh doanh quốc tế
      Marketing

      Quan hệ lao động

      Tài chính - Ngân hàng

      Luật

      Ngành khác

      Dược

      46.000.000 VNĐ/năm


      Riêng đối với ngành Golf, mức học phí sẽ phụ thuộc vào lộ trình đào tạo:

      Học phí (Đơn vị: VNĐ)

      Học kỳ 1

      Học kỳ 2

      Học kỳ 3

      Năm 1

      15.957.150

      22.650.100

      3.080.000

      Năm 2

      32.066.100

      32.135.400

      3.813.700

      Năm 3

      32.476.400

      25.752.100

      5.280.000

      Năm 4

      26.345.000

      16.409.800


      Như vậy, mức phí mà nhà trường tạm thu khi sinh viên nhập học sẽ rơi vào khoảng như sau:

      • Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 VNĐ.
      • Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 VNĐ.
      • Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 VNĐ.
      • Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 VNĐ.

      Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 - 2022, nhà trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 - 2022.

      Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 - 2021

      1. Học phí trung bình của chương trình đào tạo tiêu chuẩn (trừ ngành Golf)

      Nhóm ngành

      Tên ngành

      Học phí trung bình

      Nhóm ngành 1

      Xã hội học
      Công tác xã hội
      Việt Nam học (chuyên ngành du lịch)

      18.500.000 VNĐ/năm

      Kế toán
      Tài chính ngân hàng
      Quản trị kinh doanh
      Marketing
      Quan hệ lao động
      Quản lý thể thao
      Luật
      Kinh doanh quốc tế

      Toán ứng dụng
      Thống kê

      Ngôn ngữ Anh
      Ngôn ngữ Trung Quốc

      Nhóm ngành 2

      Kỹ thuật hóa học
      Công nghệ sinh học

      22.000.000 VNĐ/năm

      Bảo hộ lao động
      Kỹ thuật môi trường
      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      Các ngành Điện – Điện tử

      Các ngành Công nghệ thông tin

      Các ngành Mỹ thuật công nghiệp

      Các ngành Xây dựng
      Quản lý công trình đô thị
      Kiến trúc

      Ngành khác

      Dược

      42.000.000 VNĐ/năm

      Mức học phí tạm thu của sinh viên chương trình tiêu chuẩn nhập học năm 2020 như sau:

      • Khối ngành (1): 9.500.000 VNĐ
      • Khối ngành (2): 11.000.000 VNĐ
      • Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ

      Căn cứ vào đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020 – 2021, trường sẽ chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020 – 2021.

      2. Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

      STT

      Ngành

      Năm 1
      (Đơn vị: VNĐ)

      Năm 2
      (Đơn vị: VNĐ)

      Năm 3
      (Đơn vị: VNĐ)

      Năm 4
      (Đơn vị: VNĐ)

      1

      Kế toán

      32.670.000

      32.670.000

      41.836.000

      41.836.000

      2

      Tài chính - Ngân hàng

      3

      Luật

      4

      Việt Nam học
      Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch

      33.120.000

      38.640.000

      42.412.000

      42.412.000

      5

      Công nghệ Sinh học

      33.570.000

      39.165.000

      42.988.000

      42.988.000

      6

      Kỹ thuật Xây dựng

      7

      Kỹ thuật điện

      34.020.000

      39.690.000

      43.565.000

      43.565.000

      8

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      9

      Kỹ thuật điều khiển từ và tự động hóa

      10

      Kỹ thuật phần mềm

      11

      Khoa học máy tính

      34.470.000

      40.215.000

      44.141.000

      44.141.000

      12

      Ngôn ngữ Anh

      40.320.000

      47.040.000

      51.632.000

      51.632.000

      13

      Marketing

      40.500,000

      47.250.000

      51.863.000

      51.863.000

      14

      Kinh doanh quốc tế

      15

      Quản trị Kinh doanh
      Chuyên ngành Quản trị khách sạn

      40.590.000

      47.355.000

      51.978.000

      51.978.000

      16

      Quản trị kinh doanh
      Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực

      40.500.000

      47.250.000

      51.863.000

      51.863.000

      17

      Thiết kế đồ họa

      34.200.000

      39.900.000

      43.795.000

      43.795.000

      Sinh viên chương trình chất lượng cao nhập học sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Nếu đạt trình độ tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sinh viên được miễn học và không đóng tiền cho học phần này.

      Trường hợp chưa đạt, sinh viên phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí khoảng 24.000.000 VNĐ.

      3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh (không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

      STT

      Ngành

      Năm 1
      (Đơn vị: VNĐ)

      Năm 2
      (Đơn vị: VNĐ)

      Năm 3
      (Đơn vị: VNĐ)

      Năm 4
      (Đơn vị: VNĐ)

      1

      Kế toán

      50.040.000

      61.299.000

      62.620.000

      62.620.000

      2

      Công nghệ Sinh học

      52.200.000

      63.945.000

      65.323.000

      65.323.000

      3

      Kỹ thuật Xây dựng

      4

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      52.110.000

      63.835.000

      65.210.000

      65.210.000

      5

      Kỹ thuật phần mềm

      52.020.000

      63.725.000

      65.097.000

      65.097.000

      6

      Khoa học máy tính

      52.290.000

      64.055.000

      65.435.000

      65.435.000

      7

      Ngôn ngữ Anh

      49.500.000

      60.638.000

      61.944.000

      61.944.000

      8

      Marketing

      52.740.000

      64.607.000

      65.998.000

      65.998.000

      9

      Quản trị Kinh doanh
      Chuyên ngành Quản trị khách sạn

      10

      Kinh doanh quốc tế

      11

      Việt Nam học
      Chuyên ngành Du lịch và Quản trị du lịch

      49.500,000

      60.638.000

      61.944.000

      61.944.000

      12

      Tài chính Ngân hàng

      50.040.000

      61.299.000

      62.620.000

      62.620.000

      Sinh viên của các chương trình đào tạo nếu có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không cần đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.

      Đánh giá của sinh viên
      Đại học tôn Đức Thắng

      Vài nét về Đại học Tôn Đức Thắng (Nguồn: YouTube – Ton Duc Thang University)

      Tham khảo học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng 2019

      1. Đối với chương trình tiêu chuẩn

      • Khối ngành (1): Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) trung bình 18.500.000 VNĐ/năm;
      • Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật trung bình 22.000.000 VNĐ/năm;
      • Ngành Dược: trung bình 42.000.000 VNĐ/năm

      Chuyên ngành

      Năm 1

      Năm 2

      Năm 3

      Năm 4

      Quản lý kinh doanh Golf

      43.456.000

      49.092.000

      43.455.000

      29.790.000

      Huấn luyện Golf

      50.416.000

      78.390.000

      80.413.000

      59.634.000

      - Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2019) như sau:

      • Khối ngành (1) tạm thu: 9.500.000 VNĐ/năm
      • Khối ngành (2) tạm thu: 11.000.000 VNĐ/năm
      • Ngành Dược tạm thu: 21.000.000 VNĐ/năm
      • Ngành Golf tạm thu: 23.000.000 VNĐ/năm

      - Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2019 – 2020, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2019 – 2020.

      - Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.

      2. Đối với với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

      - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2019 như sau:

      • Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 16.500.000 VNĐ/năm.
      • Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000 đồng.
      • Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 VNĐ/năm.
      • Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 VNĐ/năm (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

      - Học phí chương trình tiếng Anh: Chương trình Inspire English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh khoảng 24.000.000 VNĐ/năm; Chương trình World English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh là khoảng 40.000.000 VNĐ/năm.

      học phí đại học Tôn Đức Thắng
      Sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng (Nguồn: TDTU)

      3. Đối với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng 100% tiếng Anh

      Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 20.400.000 VNĐ/khóa (từ 6 tháng – 1 năm)

      - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2019 như sau:

      • Ngành: Kế toán, Ngôn ngữ Anh: 25.000.000 VNĐ.
      • Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 VNĐ.
      • Ngành: Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn: 26.400.000 VNĐ.
      • Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 VNĐ (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh).

      Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 VNĐ/năm.

      Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình, học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng – 1 năm)

      Tham khảo học phí trường ĐH Tôn Đức Thắng 2017 – 2018

      Các nhóm ngành 1: Học phí: 17.500.000 VNĐ/năm

      • Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Xã hội học, Công tác xã hội, Việt nam học
      • Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính ngân hàng, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao
      • Toán ứng dụng, thống kê

      Các ngành nhóm 2: Học phí: 20.500.000 VNĐ/năm

      • Kỹ thuật điện – điện tử, kỹ thuật điện tử truyền thông, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
      • Khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, truyền thông và mạng máy tính
      • Kỹ thuật hóa học, công nghệ sinh học, khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động
      • Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất, thiết kế công nghiệp
      • Quy hoạch và quản lí vùng, kỹ thuật công trình xây dựng , kỹ thuật công trình xây dựng giao thông

      Ngành Dược: Học phí 19.000.000 VNĐ/năm

      Chương trình chất lượng cao:

      • Học phí chương trình Chất lượng cao năm 2017 – 2018 khoảng: 35.000.000 – 36.000.000 VNĐ/năm
      • Các ngành Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn), Kinh doanh quốc tế học phí 44.000.000 – 45.000.000 VNĐ/năm

      học phí đại học Tôn Đức Thắng
      Trường Đại học Tôn Đức Thắng có 2 học kỳ chính thức và 1 học kỳ hè (Nguồn: TDTU)

      Trường ĐH Tôn Đức Thắng thường có 2 học kỳ chính thức và 1 học kỳ hè để sinh viên trả nợ hoặc cải thiện môn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn trường và chuẩn bị học phí đại học trong quá trình học tập 4 năm. Vì mức học phí đại học hiện tại không hề rẻ nên các bạn cần tập trung học tập đừng để rớt môn nào.

      Học phí đại học Tôn Đức Thắng các năm mang tính chất tham khảo, sinh viên nên liên lạc với trường để có con số cập nhật mới nhất.

      Edu2Review (tổng hợp)
      Nguồn: Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...