Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023 là bao nhiêu? | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Cập nhật lúc 11/06/2022 16:26
      Trường Đại học Cần Thơ là trường đào tạo trọng điểm của Đồng bằng Sông Cửu Long. Vậy trường đang giảng dạy các chuyên ngành nào và học phí mới nhất 2022 ra sao?

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Cần Thơ là một trường đại học vùng ở Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập năm 1966. Trường đào tạo bậc đại học và cao đẳng với đa ngành và đa lĩnh vực cùng với đó là cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở thực hành xác thực và uy tín giúp cho việc học tập của sinh viên tiện nghi, trường luôn lấy mục tiêu người học làm trung tâm. Hiện nay, trường đang được nhiều sinh viên lựa chon theo học.

      bảng xếp hạng
      trường đại học tại việt nam

      Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023

      Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

      STT

      Mã ngành tuyển sinh

      Ngành tuyển sinh

      Khối ngành

      Danh hiệu và
      thời gian đào tạo

      Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

      1

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      2

      7140204

      Giáo dục Công dân

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      3

      7140206

      Giáo dục Thể chất

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      4

      7140209

      Sư phạm Toán học

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      5

      7140210

      Sư phạm Tin học

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      6

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      7

      7140212

      Sư phạm Hóa học

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      8

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      9

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      10

      7140218

      Sư phạm Lịch sử

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      11

      7140219

      Sư phạm Địa lý

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      12

      7140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      13

      7140233

      Sư phạm Tiếng Pháp

      I

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      14

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      15

      7340101H

      Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      16

      7340115

      Marketing

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      17

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      18

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      19

      7340201

      Tài chính - Ngân hàng

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      20

      7340301

      Kế toán

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      21

      7340302

      Kiểm toán

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      22

      7380101

      Luật, 3 chuyên ngành:
      - Luật hành chính;
      - Luật thương mại;
      - Luật tư pháp.

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      23

      7380101H

      Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

      III

      Cử nhân; 4 năm

      13.2

      24

      7420101

      Sinh học

      IV

      Cử nhân; 4 năm

      14.2

      25

      7420201

      Công nghệ sinh học

      IV

      Cử nhân; 4 năm

      14.2

      26

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      IV

      Kỹ sư; 4,5 năm

      14.2

      27

      7440112

      Hóa học

      IV

      Cử nhân; 4 năm

      14.2

      28

      7440301

      Khoa học môi trường

      IV

      Kỹ sư; 4,5 năm

      14.2

      29

      7460112

      Toán ứng dụng

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      30

      7460201

      Thống kê

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      31

      7480101

      Khoa học máy tính

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      32

      7480102

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      33

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      34

      7480104

      Hệ thống thông tin

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      35

      7480106

      Kỹ thuật máy tính

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      36

      7480201

      Công nghệ thông tin

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      37

      7480201H

      Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      38

      7480202

      An toàn thông tin

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      39

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      40

      7510601

      Quản lý công nghiệp

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      41

      7510605

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      42

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
      - Cơ khí chế tạo máy;
      - Cơ khí ô tô.

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      43

      7520114

      Kỹ thuật cơ điện tử

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      44

      7520201

      Kỹ thuật điện

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      45

      7520207

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      46

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      47

      7520309

      Kỹ thuật vật liệu

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      48

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      49

      7520401

      Vật lý kỹ thuật

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      50

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      51

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      52

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      53

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      54

      7580202

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      55

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      56

      7580213

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      57

      7620103

      Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      58

      7620105

      Chăn nuôi

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      59

      7620109

      Nông học

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      60

      7620110

      Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
      - Khoa học cây trồng;
      - Nông nghiệp công nghệ cao.

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      61

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      62

      7620113

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      63

      7620114H

      Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      64

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      65

      7620115H

      Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

      V

      Cử nhân; 4 năm

      15.2

      66

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      67

      7620302

      Bệnh học thủy sản

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      68

      7620305

      Quản lý thủy sản

      V

      Kỹ sư; 4,5 năm

      15.2

      69

      7640101

      Thú y

      V

      Bác sĩ thú y; 5 năm

      15.2

      70

      7720203

      Hóa dược

      VI

      Cử nhân; 4 năm

      19.5

      71

      7220201

      Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
      - Ngôn ngữ Anh;
      - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      72

      7220201H

      Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      73

      7220203

      Ngôn ngữ Pháp

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      74

      7229001

      Triết học

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      75

      7229030

      Văn học

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      76

      7310101

      Kinh tế

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      77

      7310201

      Chính trị học

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      78

      7310301

      Xã hội học

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      79

      7310630

      Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      80

      7310630H

      Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      81

      7320104

      Truyền thông đa phương tiện

      VII

      Kỹ sư; 4,5 năm

      12.6

      82

      7320201

      Thông tin - thư viện

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      83

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      84

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      VII

      Kỹ sư; 4,5 năm

      12.6

      85

      7850102

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      VII

      Cử nhân; 4 năm

      12.6

      86

      7850103

      Quản lý đất đai

      VII

      Kỹ sư; 4,5 năm

      12.6

      Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022

      Học phí Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:

      Mã ngành tuyển sinh

      Tên ngành

      Tên chuyên ngành (nếu có)

      Học phí bình quân năm học 2021-2022

      7140202

      Giáo dục tiểu học (*)

      9.800.000 VNĐ

      Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

      7140204

      Giáo dục công dân (*)

      7140206

      Giáo dục thể chất (*)

      7140209

      Sư phạm toán học (*)

      7140210

      Sư phạm tin học (*)

      7140211

      Sư phạm vật lý (*)

      7140212

      Sư phạm hóa học (*)

      7140213

      Sư phạm sinh học (*)

      7140217

      Sư phạm ngữ văn (*)

      7140218

      Sư phạm lịch sử (*)

      7140219

      Sư phạm địa lý (*)

      7140231

      Sư phạm tiếng Anh (*)

      7140233

      Sư phạm tiếng Pháp (*)

      7220201

      Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

      - Ngôn ngữ Anh;

      - Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.

      9.800.000 VNĐ

      7220201H

      Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An

      7220203

      Ngôn ngữ Pháp

      7229001

      Triết học

      7310201

      Chính trị học

      7320201

      Thông tin - thư viện

      7310301

      Xã hội học

      7229030

      Văn học

      7310630

      Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

      11.700.000 VNĐ

      7310630H

      Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      9.800.000 VNĐ

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      7340101H

      Quản trị kinh doanh – khu Hòa An

      7340115

      Marketing

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      7340201

      Tài chính - ngân hàng

      7340301

      Kế toán

      7340302

      Kiểm toán

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115H

      Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An

      7620114H

      Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An

      7850102

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      7310101

      Kinh tế

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      11.700.000 VNĐ

      7850103

      Quản lý đất đai

      7380101

      Luật, có 3 chuyên ngành:

      - Luật thương mại;

      - Luật tư pháp;

      - Luật hành chính.

      9.800.000 VNĐ

      7380101H

      Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An

      7420101

      Sinh học

      11.700.000 VNĐ

      7420201

      Công nghệ sinh học

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      9.800.000 VNĐ

      7440112

      Hóa học

      11.700.000 VNĐ

      7720203

      Hóa dược

      7440301

      Khoa học môi trường

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      7460112

      Toán ứng dụng

      7520401

      Vật lý kỹ thuật

      7480101

      Khoa học máy tính

      7480106

      Kỹ thuật máy tính

      7480102

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      7480104

      Hệ thống thông tin

      7480201

      Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

      - Công nghệ thông tin;

      Tin học ứng dụng.

      7480201H

      Công nghệ thông tin – khu Hòa An

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7520309

      Kỹ thuật vật liệu

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      7510601

      Quản lý công nghiệp

      9.800.000 VNĐ

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

      - Cơ khí chế tạo máy;

      - Cơ khí ô tô.

      11.700.000 VNĐ

      7520114

      Kỹ thuật cơ điện tử

      7520201

      Kỹ thuật điện

      7520207

      Kỹ thuật điện tử viễn thông

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      7580202

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      7620103

      Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

      9.800.000 VNĐ

      7620105

      Chăn nuôi

      7640101

      Thú y

      7620109

      Nông học

      7620110

      Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

      - Khoa học cây trồng;

      - Nông nghiệp công nghệ cao.

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      7620113

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      7620302

      Bệnh học thủy sản

      7620305

      Quản lý thủy sản

      Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:

      TT

      Mã ngành tuyển sinh

      Ngành

      Học phí bình quân

      1

      7420201T

      Công nghệ sinh học – CTTT

      Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

      (Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học)

      2

      7620301T

      Nuôi trồng thủy sản – CTTT

      3

      7340120C

      Kinh doanh quốc tế – CLC

      Cố định trong suốt khóa học

      30.000.000 VNĐ/năm

      4

      7340201C

      Tài chính – ngân hàng – CLC

      5

      7220201C

      Ngôn ngữ Anh – CLC

      6

      7480201C

      Công nghệ thông tin – CLC

      Cố định trong suốt khóa học

      30.000.000 VNĐ/năm

      7

      7510401C

      Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

      8

      7540101C

      Công nghệ thực phẩm – CLC

      9

      7520201C

      Kỹ thuật điện – CLC

      10

      7580201C

      Kỹ thuật Xây dựng – CLC

      Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2020 - 2021

      • Học phí các ngành đào tạo đại trà (Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.)

      Mã ngành tuyển sinh

      Tên ngành

      Học phí trung bình năm học 2020-2021

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      11.700.000 VNĐ

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      11.700.000 VNĐ

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      11.700.000 VNĐ

      7420201

      Công nghệ sinh học

      11.700.000 VNĐ

      7480201H

      Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**)

      11.700.000 VNĐ

      7480201

      Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

      11.700.000 VNĐ

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      11.700.000 VNĐ

      7480104

      Hệ thống thông tin

      11.700.000 VNĐ

      7720203

      Hóa dược

      11.700.000 VNĐ

      7440112

      Hóa học

      11.700.000 VNĐ

      7480101

      Khoa học máy tính

      11.700.000 VNĐ

      7440301

      Khoa học môi trường

      11.700.000 VNĐ

      7520114

      Kỹ thuật cơ điện tử

      11.700.000 VNĐ

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)

      11.700.000 VNĐ

      7520201

      Kỹ thuật điện

      11.700.000 VNĐ

      7520207

      Kỹ thuật điện tử viễn thông

      11.700.000 VNĐ

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      11.700.000 VNĐ

      7480106

      Kỹ thuật máy tính

      11.700.000 VNĐ

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      11.700.000 VNĐ

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      11.700.000 VNĐ

      7520309

      Kỹ thuật vật liệu

      11.700.000 VNĐ

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      11.700.000 VNĐ

      7580201H

      Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**)

      11.700.000 VNĐ

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      11.700.000 VNĐ

      7580202

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      11.700.000 VNĐ

      7480102

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      11.700.000 VNĐ

      7850103

      Quản lý đất đai

      11.700.000 VNĐ

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      11.700.000 VNĐ

      7420101

      Sinh học

      11.700.000 VNĐ

      7460112

      Toán ứng dụng

      11.700.000 VNĐ

      7520401

      Vật lý kỹ thuật

      11.700.000 VNĐ

      7310630

      Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

      11.700.000 VNĐ

      7310630H

      Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**)

      11.700.000 VNĐ

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      9.800.000 VNĐ

      7620302

      Bệnh học thủy sản

      9.800.000 VNĐ

      7620105

      Chăn nuôi

      9.800.000 VNĐ

      7310201

      Chính trị học

      9.800.000 VNĐ

      7620113

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      9.800.000 VNĐ

      7340301

      Kế toán

      9.800.000 VNĐ

      7620110

      Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)

      9.800.000 VNĐ

      7620103

      Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

      9.800.000 VNĐ

      7340302

      Kiểm toán

      9.800.000 VNĐ

      7620114H

      Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**)

      9.800.000 VNĐ

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      9.800.000 VNĐ

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      9.800.000 VNĐ

      7310101

      Kinh tế

      9.800.000 VNĐ

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      9.800.000 VNĐ

      7620115H

      Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**)

      9,8 triệu đồng

      7850102

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      9.800.000 VNĐ

      7380101

      Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)

      9.800.000 VNĐ

      7380101H

      Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**)

      9.800.000 VNĐ

      7340115

      Marketing

      9.800.000 VNĐ

      7220201

      Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)

      9.800.000 VNĐ

      7220201H

      Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**)

      9.800.000 VNĐ

      7220203

      Ngôn ngữ Pháp

      9.800.000 VNĐ

      7620109

      Nông học

      9.800.000 VNĐ

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      9.800.000 VNĐ

      7510601

      Quản lý công nghiệp

      9.800.000 VNĐ

      7620305

      Quản lý thủy sản

      9.800.000 VNĐ

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      9.800.000 VNĐ

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      9.800.000 VNĐ

      7340101H

      Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**)

      9.800.000 VNĐ

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      9.800.000 VNĐ

      7340201

      Tài chính - ngân hàng

      9.800.000 VNĐ

      7320201

      Thông tin - thư viện

      9.800.000 VNĐ

      7640101

      Thú y

      9.800.000 VNĐ

      7229001

      Triết học

      9.800.000 VNĐ

      7229030

      Văn học

      9.800.000 VNĐ

      7310301

      Xã hội học

      9.800.000 VNĐ

      • Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC):

      Mã ngành tuyển sinh

      Ngành

      Học phí

      7420201T

      Công nghệ sinh học – CTTT

      Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

      25.740.000 VNĐ/năm

      (Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

      7620301T

      Nuôi trồng thủy sản – CTTT

      7340120C

      Kinh doanh quốc tế – CLC

      Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

      27.000.000 VNĐ/năm học

      7340201C

      Tài chính – ngân hàng – CLC

      7220201C

      Ngôn ngữ Anh – CLC

      7480201C

      Công nghệ thông tin – CLC

      Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

      28.000.000 VNĐ/năm học

      7510401C

      Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

      7540101C

      Công nghệ thực phẩm – CLC

      7520201C

      Kỹ thuật điện – CLC

      7580201C

      Kỹ thuật Xây dựng – CLC

      Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2019-2020

      1. Hệ đại trà

      - Nhóm 1: 8.900.000 VNĐ/năm học, bao gồm:

      + Các ngành thuộc khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học), khoa Kinh tế, khoa Luật, khoa Nông nghiệp (trừ ngành Công nghệ Thực phẩm và ngành Công nghệ Sau thu hoạch), khoa Phát triển Nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng), khoa Thuỷ sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến Thủy sản), khoa Sư phạm, khoa Ngoại ngữ, khoa Khoa học Chính trị, bộ môn Giáo dục Thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí), Viện Nghiên cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long.

      + Ngành Quản lý Công nghiệp (thuộc khoa Công nghệ).

      - Nhóm 2: 10.600.000 VNĐ/năm học, bao gồm:

      + Các ngành thuộc khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp), khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, khoa Khoa học Tự nhiên, Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học.

      + Ngành Việt Nam học (khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn), ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ Sau thu hoạch (khoa Nông nghiệp), ngành Công nghệ Chế biến Thuỷ sản (khoa Thuỷ sản), ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng (khoa Phát triển Nông thôn).

      - Nhóm ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Sinh viên vẫn phải đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo hoặc học cải thiện điểm.

      - Lộ trình tăng học phí dự kiến:

      Năm học

      Nhóm 1

      Nhóm 2

      2020-2021

      980.000 VNĐ/sinh viên/tháng

      1.170.000 VNĐ/sinh viên/tháng

      Toàn cảnh Đai học Cần Thơ từ trên cao (Nguồn: YouTube – VT Media)

      2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến

      - Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sản: Học phí được nhân hệ số 2,2 lần so với mức học phí của ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

      - Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

      3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao

      Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2019 như sau:

      - Ngành Kinh doanh Quốc tế, ngành Tài chính – Ngân hàng, ngành Ngôn ngữ Anh: 24.000.000 VNĐ/năm học.

      - Ngành Công nghệ Thông tin: 26.000.000 VNĐ/năm học.

      - Ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Điện, ngành Kỹ thuật Xây dựng: 25.000.000 VNĐ/năm học

      4. Học sinh, sinh viên diện xét tuyển thẳng

      - Học bồi dưỡng kiến thức: 8.000.000 VNĐ/năm học.

      - Vào đại học chính quy: Học phí được nhân hệ số 1.3 lần so với mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

      xem thêm đánh giá của học viên về
      trường đại học cần thơ

      Đại học Cần Thơ công bố học phí cụ thể từng hệ đào tạo năm 2019 (Nguồn: ctu)
      Đại học Cần Thơ công bố học phí cụ thể từng hệ đào tạo năm 2019 (Nguồn: ctu)

      Tham khảo học phí năm học 2018-2019

      1. Hệ đại trà

      Học phí trung bình cho một năm của sinh viên của trường:

      Nhóm 1: 8.100.000 VNĐ/năm

      - Khoa Công nghệ: Ngành Quản lý công nghiệp.

      - Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí); Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ ngành Công nghệ thực phẩm); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Phát triển nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng); Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học); Khoa Thuỷ Sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến thủy sản); Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL.

      Nhóm 2: 9.600.000 VNĐ/năm

      - Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành Việt Nam học (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn); Ngành Công nghệ thực phẩm (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn).

      - Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên; Khoa Khoa học Tự nhiên; Khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp); Viện NC&PT Công nghệ sinh học;

      Các ngành sư phạm: miễn học phí (cho những học phần trong chương trình đào tạo).

      Lưu ý: đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện.

      2. Chương trình tiên tiến

      - Ngành Nuôi trồng thủy sản: nhân hệ số 2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

      - Ngành Công nghệ sinh học: nhân hệ số 2.2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

      Lưu ý: Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

      Học phí năm học 2019-2020 tăng nhẹ so với năm 2018-2019 (Nguồn: phatgiao)
      Học phí năm học 2019-2020 tăng nhẹ so với năm 2018-2019 (Nguồn: phatgiao)

      3. Chương trình chất lượng cao

      - Ngành Kinh doanh quốc tế: 20.000.000 VNĐ/năm.

      - Ngành Công nghệ thông tin: 22.000.000 VNĐ/năm.

      - Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học: 22.000.000 VNĐ/năm.

      Lưu ý: Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2017.

      4. Xét tuyển thẳng

      - Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1.3 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

      - Học bồi dưỡng kiến thức: 7.320.000 VNĐ/năm.

      Một số chuyên ngành đào tạo

      - Sư phạm: Sư phạm toán, sư phạm sinh học, sư phạm hoá,…

      - Kinh tế: Marketing, tài chính, ngân hàng, kế toán,…

      - Truyền thông và mạng máy tính.

      - Kỹ thuật phần mềm.

      - Hệ thống thông tin.

      - Công nghệ thông tin.

      - Bệnh học thủy sản.

      - Quản lý nguồn lợi thủy sản.

      - Thú y…

      Thanh Tường tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...