Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học lớn và uy tín đào tạo về các ngành kinh tế, quản trị ở khu vực phía Nam. Trường có trang tuyển sinh riêng và thường xuyên cập nhật các thông tin mới nhất về các thông tin liên quan, trong đó có thông tin về mức thu học phí qua các năm của trường.
Bảng xếp hạng
Các trường đại học tại TP HCM
Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM 2022 - 2023 dự kiến của chương trình đào tạo chính quy như sau:
Ngành / Nhóm ngành |
Học phí bình quân (VNĐ) |
Chương trình đại trà |
|
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
24.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Quản lý Xây dựng |
25.000.000 |
Khoa học Máy tính, Hệ thống Thông tin Quản lý, Công nghệ thông tin |
25.000.000 |
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị nhân lực, Luật, Luật Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch |
23.000.000 |
Kinh tế, Quản lý công, Xã hội học, Công tác Xã hội, Đông Nam Á học |
20.000.000 |
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23.000.000 |
Chương trình Chất lượng cao |
|
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế |
39.000.000 |
Khoa học Máy tính, Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
40.500.000 |
Công nghệ Sinh học |
40.500.000 |
Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM 2021 - 2022
Học phí cụ thể cho từng chuyên ngành của Trường Đại học Mở năm học 2021 - 2022 được dự kiến như sau:
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
23.000.000 VNĐ |
Nhóm ngành Xây dựng |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
|
Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch. |
20.500.000 VNĐ |
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á |
18.500.000 VNĐ |
Nhóm ngành ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc |
20.500.000 VNĐ |
MỨC HỌC PHÍ BÌNH QUÂN CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ/NĂM HỌC |
21.400.000 VNĐ |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc |
36.000.000 VNĐ |
Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật, Công trình xây dựng |
37.000.000 VNĐ |
Ngành Công nghệ sinh học |
37.500.000 VNĐ |
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
Trường Đại học Mở TP.HCM
Học phí Đại học Mở TP.HCM năm 2020
Mức học phí chương trình đại trà của trường là 20.000.000 VNĐ/năm. Chi tiết mức thu cho các ngành học được trình bày trong bảng dưới đây:
Ngành/nhóm ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ngành Công nghệ sinh học |
21.000.000 |
Nhóm ngành Xây dựng |
22.000.000 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
22.000.000 |
Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch |
20.000.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á |
17.000.000 |
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh |
20.000.000 |
Với chương trình Chất lượng cao, người học sẽ phải đóng mức học phí cao hơn so với chương trình đại trà, cụ thể như sau:
Ngành/nhóm ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học |
34.500.000 |
Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
37.500.000 |
Ngành Công nghệ sinh học |
37.500.000 |
Tham khảo học phí trường Đại học Mở TP.HCM năm 2019
- Học phí dụ kiến: 15.500.000 - 22.000.000 VNĐ/năm học.
- Mức học phí trên tùy theo ngành học và tùy theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi kỳ học. Học phí sẽ được đóng theo kỳ nếu các bạn muốn biết học phí 1 học kỳ bao nhiêu thì lấy số trên chia 2 ra nhé. 1 năm học có 2 học kỳ mỗi học kỳ khoảng 5 tháng.
Đối với mức thu học phí cho chương trình đào tạo đại học chất lượng cao
- Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 36.000.000 VNĐ/năm/sinh viên (12.000.000 VNĐ/học kỳ/sinh viên).
- Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 VNĐ/năm/sinh viên (12.500.000 VNĐ/học kỳ/sinh viên).
Học phí năm 2017 - 2018
Kể từ năm 2015, trường ĐH Mở TP.HCM đã tự chủ tài chính, do đó, mức học phí sẽ được nhà trường điều chỉnh sao cho phù hợp với đại đa số sinh viên đang theo học tại trường.
Học phí năm 2017 - 2018 được nhà trường quy định như sau:
Khối - Ngành - Môn học |
Mức học phí theo tín chỉ |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
230.000 VNĐ/ tín chỉ |
Giáo dục thể chất |
360.000 VNĐ/ tín chỉ |
Các môn toán, Lý luận chính trị |
450.000 VNĐ/ tín chỉ |
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Kinh tế học. |
320.000 VNĐ/ tín chỉ |
Ngành Quàn trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kể toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tể, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhân lực. |
500.000 VNĐ/ tín chỉ |
Nhóm ngành Ngôn ngữ và các môn ngoại ngữ không chuyên. |
460.000 VNĐ/ tín chỉ |
Ngành Khoa học máy tính, CNKTCT Xây dựng, Quản lý xây dựng, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Hệ thong thông tin quản lý và các môn Tin học không chuyên. |
560.000 VNĐ/ tín chỉ |
Học phí là một trong những cơ sở quan trọng để giúp người học đưa ra quyết định lựa chọn trường. Hy vọng những thông tin cập nhật về Đại học Mở TP.HCM trong bài viết này cũng sẽ giúp ích cho bạn.
Edu2Review (tổng hợp)