Là một thương hiệu trường đã có nhiều năm kinh nghiệm đào tạo nên Quốc tế Việt Úc (hay Vietnam – Australia International School (VAS)) được khá nhiều phụ huynh và học sinh lựa chọn. Với 8 cơ sở khang trang tại Thành phố Hồ Chí Minh, trường tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa đón con em của phụ huynh và mang đến môi trường học tập đạt chuẩn quốc tế. Ngoài ra, học phí trường tiểu học quốc tế này cũng khá hợp lý.
Giới thiệu tổng quan về trường
VAS là hệ thống trường song ngữ quốc tế thành lập từ năm 2004, kết hợp giữa chương trình giáo dục quốc gia và Chương trình Giáo dục Quốc tế Cambridge. Trong 15 năm hình thành và phát triển, trường đã đào tạo hơn 8.500 học sinh, đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong học tập. Ngoài ra, học sinh của trường còn giành được nhiều giải thưởng về học thuật và năng khiếu ở cấp quốc gia cũng như quốc tế.
Hệ thống trường đồng thời còn nhận được sự ủy thác của các tổ chức khảo thí quốc tế. VAS đã thiết lập những trung tâm tổ chức thi ngay tại trường, giúp cho học sinh có thể lấy bằng cấp quốc tế mà không phải đăng ký qua các đơn vị trung gian. Học sinh VAS sẽ có thể lấy bằng quốc tế của Cambridge như Cambridge Checkpoints, IGCSE và A Level hoặc chứng chỉ IELTS General Training và Academic IELTS ngay tại đây.
Trường tiểu học quốc tế này rất tự hào về cơ sở vật chất hiện đại của mình. Tất cả các cơ sở của trường đều được xây dựng chuẩn mực với các phòng học thoáng đãng, không gian có nhiều mảng xanh và đặc biệt là trang bị đầy đủ phòng chức năng như âm nhạc, hội họa, thể dục, phòng thí nghiệm....
Để mang đến chất lượng giáo dục tốt nhất, VAS rất chú trọng phát triển đội ngũ giảng viên. Các giáo viên tại đây đều phải có bằng cấp sư phạm và thường xuyên tham gia những đợt tập huấn do trường tổ chức. Đội ngũ giáo viên nước ngoài cũng có thời gian học tập tại những trường đại học lớn như The University of Manchester, University of Greenwich, New York University, Edge Hill University…
Các giáo viên chia sẻ về trải nghiệm giảng dạy tại đây (Nguồn: YouTube – Vietnam Australia International School)
Tìm hiểu học phí trường Tiểu học Quốc tế Việt Úc
Dưới đây là chi phí cho năm học 2019 – 2020 tại trường tiểu học quốc tế này, mời quý phụ huynh tham khảo (đơn vị tính: VNĐ).
Học phí chính khóa (áp dụng cho các cơ sở ngoại trừ Sala và Riverside)
Cấp lớp |
Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge |
Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge |
||||
Đóng 1 lần |
Đóng 2 kỳ |
Đóng 4 kỳ |
Đóng 1 lần |
Đóng 2 kỳ |
Đóng 4 kỳ |
|
Lớp 1 |
154.860.000 |
77.430.000 |
38.715.000 |
|||
Lớp 2 |
162.040.000 |
81.020.000 |
40.510.000 |
152.492.000 |
76.246.000 |
38.123.000 |
Lớp 3 |
169.212.000 |
84.606.000 |
42.303.000 |
159.244.000 |
79.622.000 |
39.811.000 |
Lớp 4 |
179.976.000 |
89.988.000 |
44.994.000 |
169.380.000 |
84.690.000 |
42.345.000 |
Lớp 5 |
190.752.000 |
95.376.000 |
47.688.000 |
179.516.000 |
89.758.000 |
44.879.000 |
Học phí áp dụng cho cơ sở Riverside
Cấp lớp |
Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge |
Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge |
||||
Đóng 1 lần |
Đóng 2 kỳ |
Đóng 4 kỳ |
Đóng 1 lần |
Đóng 2 kỳ |
Đóng 4 kỳ |
|
Lớp 1 |
162.576.000 |
81.288.000 |
40.644.000 |
|||
Lớp 2 |
170.112.000 |
85.056.000 |
42.528.000 |
160.088.000 |
80.044.000 |
40.022.000 |
Lớp 3 |
177.640.000 |
88.820.000 |
44.410.000 |
167.184.000 |
83.592.000 |
41.796.000 |
Lớp 4 |
188.948.000 |
94.474.000 |
47.237.000 |
177.820.000 |
88.910.000 |
44.455.000 |
Lớp 5 |
200.260.000 |
100.130.000 |
50.065.000 |
188.460.000 |
94.230.000 |
47.115.000 |
Học phí áp dụng cho cơ sở Sala
Cấp lớp |
Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge |
Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge |
||||
Đóng 1 lần |
Đóng 2 kỳ |
Đóng 4 kỳ |
Đóng 1 lần |
Đóng 2 kỳ |
Đóng 4 kỳ |
|
Lớp 1 |
178.008.000 |
89.004.000 |
44.502.000 |
|||
Lớp 2 |
186.260.000 |
93.130.000 |
46.565.000 |
175.284.000 |
87.642.000 |
43.821.000 |
Lớp 3 |
194.508.000 |
97.254.000 |
48.627.000 |
183.048.000 |
91.524.000 |
45.762.000 |
Lớp 4 |
206.892.000 |
103.446.000 |
51.723.000 |
194.704.000 |
97.352.000 |
48.676.000 |
Lớp 5 |
219.284.000 |
109.642.000 |
54.821.000 |
206.360.000 |
103.180.000 |
51.590.000 |
Chi phí ăn uống
Đơn giá cả năm |
Đơn giá học phần 1 |
Đơn giá học phần 2, 4 |
Đơn giá học phần 3 (Tết) |
Đơn giá tuần |
26.460.000 |
6.300.000 |
7.140.000 |
7.182.000 |
855.000 |
Chi phí sách giáo khoa, học cụ và các chi phí khác
Cấp lớp |
Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác |
Lệ phí các kỳ thi chuẩn quốc tế |
Tập cỡ nhỏ |
Tập cỡ lớn |
|
Chương trình CAP |
Chương trình CEP |
||||
Lớp 1 |
5.000.000 |
|
|
8.500 |
11.000 |
Lớp 2 |
5.000.000 |
|
|
8.500 |
11.000 |
Lớp 3 |
5.000.000 |
|
622.000 |
8.500 |
11.000 |
Lớp 4 |
5.000.000 |
|
622.000 |
8.500 |
11.000 |
Lớp 5 |
5.000.000 |
2.136.000 |
622.000 |
8.500 |
11.000 |
Chi phí đồng phục
Áo thun |
Quần/Váy |
Áo thể dục |
Quần thể dục |
Đồ bơi nam |
Đồ bơi nữ |
Balo |
Nón |
Áo khoác |
171.000 |
171.000 |
160.000 |
165.000 |
144.000 |
238.000 |
154.000 |
47.000 |
330.000 |
Chi phí xe đưa rước
Loại |
Tuyến 1 (0 – 2km) |
Tuyến 2 (2,1 – 4km) |
Tuyến 3 (4,1 – 6km) |
Tuyến 4 (6,1 – 8km) |
Tuyến 5 (8,1 – 10km) |
Tuyến 6 (10,1 – 12km) |
Tuyến 7 (12,1 – 14km) |
Đơn giá tháng |
1.680.000 |
2.730.000 |
3.570.000 |
4.305.000 |
4.830.000 |
5.355.000 |
5.775.000 |
Đơn giá tuần |
391.000 |
635.000 |
830.000 |
1.001.000 |
1.123.000 |
1.245.000 |
1.343.000 |
Ngoài ra, học sinh tại cơ sở Garden Hills còn phải đóng phí cơ sở vật chất 11.250.000 VNĐ/người.
Với sứ mệnh đào tạo theo chương trình chuẩn quốc gia và chương trình Cambridge, trường sẽ trang bị cho học sinh những kiến thức quan trọng để sẵn sàng hội nhập với thế giới. Học phí trường Tiểu học Quốc tế Việt Úc được phụ huynh đánh giá tương xứng với những gì mà bé có thể nhận được.
Khả Vy (Tổng hợp)