Từ vựng là một trong những phần kiến thức quan trọng khi học tiếng Hàn sơ cấp. Để có thể học tốt được các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, bạn cần trang bị cho mình lượng từ vựng nhất định về các lĩnh vực khác nhau. Với mong muốn giúp bạn tiết kiệm thời gian tự tổng hợp và tìm kiếm, Edu2Review sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng về lĩnh vực làm đẹp qua bài viết dưới đây.
Xếp hạng trung tâm tiếng Hàn
tốt nhất tại Việt Nam
Bộ từ vựng về chăm sóc da
- 피부: Da
- 건성피부: Da khô
- 주름: Nếp nhăn
- 모공: Lỗ chân lông
- 흉터: Sẹo
- 곰보: Mặt rỗ
- 각질: Da chết (da bong)
- 기름: Dầu
- 표피층: Lớp biểu bì
- 노화: Lão hóa
- 처짐: Sự xệ xuống, trễ xuống
- 콜라겐층: Lớp collagen
- 피부색소: Sắc tố da mặt
- 주근깨: Vết nám
- 치료법: Phương pháp điều trị
- 억제하다: Chế ngự, kìm hãm
- 노출: Lộ ra, hở ra
- 재발되다: Bị tái phát, tái phát lại
- 탄력: Độ đàn hồi (của da)
- 촉촉한 피부: Da ẩm
- 지성피부: Da nhờn
Bộ từ vựng về lĩnh vực làm đẹp này có thể giúp bạn hiểu được thông tin trên các bao bì mỹ phẩm Hàn (Nguồn: bloganchoi)
Bộ từ vựng về các loại mỹ phẩm
- 눈썹연필: Chì kẻ lông mày
- 향수: Nước hoa
- 마스카라: Mát-ca-ra
- 클렌징품 : Sữa rửa mặt
- 클립식 귀걸이: Khuyên tai bấm
- 손톱깎이: Cái cắt móng tay
- 얼굴을 붉히다: Đánh phấn má
- 클렌징 오일: Dầu tẩy trang
- 컨실러: Kem che khuyết điểm
- 각질제거: Tẩy da chết kem (dung dịch)필링젤
- 아이크림: Kem mắt
- 마스크: Mặt nạ (dưỡng da)
- 수면팩: Mặt nạ ban đêm
- 필링젤: Sản phẩm tẩy tế bào chết
- 클렌징 크림: Kem tẩy trang
- 클런징 티슈: Giấy ướt tẩy trang
- 핸드크림 (hand cream): Kem dưỡng da tay
- 스팟 패지 (spot patch) : Miếng dán mụn
- 선크림 (sun cream): Kem chống nắng
- 로션 (lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)
- 스킨 (skin): Kem dưỡng da (dạng nước)
- 컨실러: Sản phẩm che khuyết điểm
- 선밤: Phấn chống nắng
- 메이크업= 화장하다: Trang điểm
- 스킨 = 토너: Nước lót da
- 로션 = 에멀전: Kem dưỡng da dạng lỏng
- 에센스: Essence
- 크림: Kem dạng đặc hơn
- 미백크림: Kem trắng da
- 비비크림: BB cream
- 파운데이션: Kem nền
- 하이라이터: Phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dưới mắt, phần chữ T
- 마스카라: Chuốt mi
- 아이섀도: Phấn mắt
- 아이섀도 팔렛트: Hộp phấn mắt nhiều màu
- 속눈썹 덥착제: Nước dán lông mi giả
- 아이라이너: Dụng cụ kẻ lông mi làm mắt to và đẹp hơn
- 아이팬슬: Dụng cụ kẻ đường mi
- 아이브라오팬슬: Dụng cụ kẻ đường chân mày
- 하이라이트: Dụng cụ làm nối sau khi hoàn tất quá trình trang điểm
- 립팬슬: Dụng cụ kẻ viền môi
Từ vựng là phần kiến thức quan trọng, giúp bạn giỏi ngoại ngữ (Nguồn: otsvietnam)
Bộ từ vựng về chăm sóc cơ thể và tóc
- 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: Sữa tắm
- 린스 (rinse): Dầu xả tóc
- 바디로션: Sữa dưỡng thể
- 푸트그림: Kem làm mịn gót chân
- 샴푸 (shampoo): Dầu gội
- 매직: Duỗi tóc
- 미용실: Tiệm cắt tóc
- 머리(카락): Tóc
- 염색 : Nhuộm tóc
- 퍼머(파마): Làm tóc xoăn
- 스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng
- 헤어토닉: Thuốc dưỡng tóc
- 머리깎는 기계: Tông đơ
- 가위: Kéo
- 컬: Lọn tóc
- 매직하다: Ép thẳng
- 디지덜 펌: Làm xoăn bằng máy
- 펌 = 파마 일반 펌: Làm xoăn bình thường
- 스컬프처 컬: Phục hồi tóc
- 매니큐어: Thuốc nhuộm tóc
- 머리를 다듬다: Cắt tỉa
- 단발머리: Tóc ngắn
- 탈색하다: Tẩy màu tóc
Trau dồi từ vựng tiếng Hàn giúp bạn tiến xa hơn trên con đường học tập (Nguồn: vovworld)
Trên đây là một số từ vựng quan trọng, thường được sử dụng trong lĩnh vực làm đẹp. Edu2Review hy vọng thông qua bài viết, bạn sẽ trau dồi thêm vốn từ trong quá trình học tiếng Hàn sơ cấp của mình.
Minh Nguyệt (Tổng hợp)
Nguồn hình cover: Pexels