Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học đào tạo và nghiên cứu khoa học kinh tế quan trọng của Thành phố Hồ Chí Minh, thành lập được 25 năm và trải qua nhiều giai đoạn phát triển. Nếu bạn quan tâm về ngôi trường này, thì hãy cùng điểm qua những thông tin “nóng hổi” về tuyển sinh năm 2020 của trường mà Edu2Review mới vừa cập nhật nhé!
BẢNG XẾP HẠNG
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM
Phương thức tuyển sinh 2020
Năm 2020, Đại học Mở TPHCM thực hiện 5 phương án xét tuyển, gồm:
-
Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
-
Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi
-
Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) ở THPT.
Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đạt từ 18.0 điểm. Các ngành còn lại từ 20.0 điểm.
-
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả học tập 3 năm THPT
Những thí sinh ứng tuyển theo cách này cần đủ điều kiện theo phương thức 3 và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
-
Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB), điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
Các ngành tuyển sinh
- Chương trình đại trà:
STT |
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế
|
7310101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
||
3 |
Marketing |
7340115 |
||
4 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
||
5 |
Tài chính ngân hàng
|
7340201 |
||
6 |
Kế toán |
7340301 |
||
7 |
Kiểm toán |
7340302 |
||
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
||
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
10 |
Khoa học máy tính
|
7480101 |
|
Môn Toán hệ số 2 |
11 |
Công nghệ thông tin
|
7480201 |
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
7510102 |
||
13 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
||
14 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
|
15 |
Du lịch |
7810101 |
||
16 |
Luật |
7380101 |
|
Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm. |
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
18 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
|
19 |
Xã hội học |
7310301 |
||
20 |
Công tác xã hội |
7760101 |
||
21 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
|
Môn ngoại ngữ hệ số 2. |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
|
|
23 |
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209 |
||
24 |
Công nghệ Sinh học (học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)
|
7420201 |
|
- Chương trình chất lượng cao:
STT |
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh. Toán, Lý, Anh. Văn, Sử, Anh. Toán, Văn, Anh. |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201C |
Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. Văn, Sử, Anh. Văn, Khoa học xã hội, Anh. |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
Toán, Lý, Anh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Văn, Anh. Toán, Lý, Hóa. |
Môn Toán hệ số 2 |
4 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101C |
Toán, Hóa, Anh. Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. Toán, KHXH, Anh. |
Tuyển sinh 02 chương trình: + Chương trình Chất lượng cao; + Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh. |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
||
6 |
Kế toán
|
7340301C |
||
7 |
Công nghệ sinh học
|
7420201C |
Toán, Sinh, Anh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Lý, Anh. Toán, Hóa, Sinh. |
Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số |
Học phí 2020
Học phí dự kiến của chương trình đào tạo đại học chính quy áp dụng cho khóa 2020:
STT |
Ngành/ Nhóm ngành |
Học phí (dự kiến) |
Chương trình đại trà |
||
1 |
Ngành Công nghệ Sinh học |
21.000.000 VNĐ/ năm |
2 |
Nhóm ngành Xây dựng |
22.000.000 VNĐ/ năm |
3 |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
|
4 |
Ngành Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhân sự, Luật, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch |
20.000.000 VNĐ/ năm |
5 |
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung |
|
6 |
Nhóm ngành Kinh tế - Xã hội học -Công tác xã hội - Đông Nam Á |
17.000.000 VNĐ/ năm |
Chương trình chất lượng cao |
||
1 |
Ngành Tài chính Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Luật Kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học |
34.500.000 VNĐ/ năm |
2 |
Ngành Khoa học Máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
37.500.000 VNĐ/ năm |
3 |
Ngành Công nghệ Sinh học |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019
1. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Mở TPHCM
Trường Đại học Mở TPHCM là một trong những trường có chất lượng đào tạo tốt (Nguồn: tuyensinhhuongnghiep)
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 của trường là 3.900
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kết quả thi THPT |
KQ học tập |
||
Ngôn ngữ Anh |
144 |
36 |
Toán, Lý, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
64 |
16 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Nhật |
112 |
28 |
|
Xã hội học |
55 |
55 |
Toán, Lý, Anh |
Đông Nam Á học |
60 |
60 |
|
Công tác Xã hội |
50 |
50 |
|
Kinh tế |
128 |
32 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản trị kinh doanh |
144 |
36 |
|
Marketing |
80 |
20 |
|
Kinh doanh Quốc tế |
88 |
22 |
|
Tài chính ngân hàng |
160 |
40 |
|
Kế toán |
128 |
32 |
|
Kiểm toán |
80 |
20 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
88 |
22 |
|
Khoa học máy tính |
96 |
24 |
|
Công nghệ thông tin |
144 |
36 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
85 |
85 |
|
Quản lý xây dựng |
50 |
50 |
|
Quản trị nhân lực |
40 |
12 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
Công nghệ Sinh học |
75 |
75 |
Toán, Lý, Hóa |
Luật |
120 |
x |
Toán, Lý, Hóa |
Luật kinh tế |
165 |
x |
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy chương trình chất lượng cao (môn tiếng Anh hệ số 2)
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kết quả thi THPT |
KQ học tập |
||
Ngôn ngữ Anh |
90 |
90 |
Toán, Lý, Anh |
Kinh tế học |
23 |
22 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh |
Quản trị kinh doanh |
110 |
110 |
|
Tài chính ngân hàng |
90 |
90 |
|
Kế toán |
128 |
32 |
|
Khoa học máy tính |
20 |
20 |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
20 |
20 |
|
Công nghệ Sinh học |
35 |
35 |
Toán, Sinh, Anh |
Luật kinh tế |
90 |
x |
Toán, Hóa, Anh |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2018 của trường là 3.800
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy chương trình đại trà
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khoa học máy tính (môn Toán hệ số 2) |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2) | 7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (môn Toán hệ số 2) |
7510102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản lý xây dựng (môn Toán hệ số 2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Sinh học (học tại cơ sở Bình Dương) |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Anh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kiểm toán |
7340302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Luật kinh tế (điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm) |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật) |
Luật (điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật) |
Đông Nam Á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) |
Công tác Xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) |
Ngôn ngữ Anh (môn ngoại ngữ hệ số 2) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (môn ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức Nhật) |
Ngôn ngữ Nhật (môn ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức Nhật) |
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy chương trình chất lượng cao (môn tiếng Anh hệ số 2)
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Khoa học xã hội, Anh |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Khoa học xã hội, Anh |
Kế toán |
7340301C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Khoa học xã hội, Anh |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Khoa học xã hội, Anh |
CNKT Công trình xây dựng (Toán và tiếng Anh hệ số 2) |
7510102C |
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh |
4. Phương thức tuyển sinh
-
Trường tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.
Thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12
Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.
Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.
Trong đó:
+ ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3
Bạn đã biết gì về trường Đại học Mở TPHCM, xem ngay giới thiệu nhé!
5. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 1: Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2:
- Thời gian: 09/05/2019 – 31/05/2019
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn tại trang web tuyensinh.ou.edu.vn.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.
Với những thông báo về quy định và chỉ tiêu tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mở 2020, Edu2Review hi vọng sẽ giúp các bạn có được nhiều thông tin hữu ích trong việc chọn ngành xét tuyển.
Lệ Huyền tổng hợp
Nguồn: thongtintuyensinh365
Nguồn ảnh cover: hoccaohoc