HOT – Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM mới nhất 2020 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      HOT – Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM mới nhất 2020

      HOT – Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM mới nhất 2020

      Cập nhật lúc 08/06/2020 01:15
      Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn biết về thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2020 của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, nên đừng chần chờ nữa mà hãy xem ngay nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học đào tạo và nghiên cứu khoa học kinh tế quan trọng của Thành phố Hồ Chí Minh, thành lập được 25 năm và trải qua nhiều giai đoạn phát triển. Nếu bạn quan tâm về ngôi trường này, thì hãy cùng điểm qua những thông tin “nóng hổi” về tuyển sinh năm 2020 của trường mà Edu2Review mới vừa cập nhật nhé!

      BẢNG XẾP HẠNG
      CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM

      Phương thức tuyển sinh 2020

      Năm 2020, Đại học Mở TPHCM thực hiện 5 phương án xét tuyển, gồm:

      • Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.

      • Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi

      • Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) ở THPT.

      Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đạt từ 18.0 điểm. Các ngành còn lại từ 20.0 điểm.

      • Ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả học tập 3 năm THPT

      Những thí sinh ứng tuyển theo cách này cần đủ điều kiện theo phương thức 3 và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

      • Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB), điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.

      Các ngành tuyển sinh

      • Chương trình đại trà:

      STT

      Ngành học

      Mã đăng ký xét tuyển

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Ghi chú

      1

      Kinh tế

      • Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công.

      7310101

      • Toán, Lý, Hóa

      • Toán, Lý, Anh

      • Toán, Văn, Anh

      • Toán, Hóa, Anh

      2

      Quản trị kinh doanh

      • Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

      7340101

      3

      Marketing

      7340115

      4

      Kinh doanh Quốc tế

      7340120

      5

      Tài chính ngân hàng

      • Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính.

      7340201

      6

      Kế toán

      7340301

      7

      Kiểm toán

      7340302

      8

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      9

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      10

      Khoa học máy tính

      • Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính.

      7480101

      • Toán, Lý, Hóa

      • Toán, Lý, Anh

      • Toán, Văn, Anh

      • Toán, Hóa, Anh

      Môn Toán hệ số 2

      11

      Công nghệ thông tin

      • Chương trình đại trà

      • Chương trình tăng cường tiếng Nhật

      7480201

      12

      Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

      7510102

      13

      Quản lý xây dựng

      7580302

      14

      Quản trị nhân lực

      7340404

      • Toán, Lý, Hóa

      • Toán, Lý, Anh

      • Toán, Văn, Anh

      • Toán, Sử, Văn

      15

      Du lịch

      7810101

      16

      Luật

      7380101

      • Toán, Lý, Hóa

      • Toán, Lý, Anh

      • Văn, Sử, Địa

      • Toán, Văn, Ngoại ngữ (gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)

      Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

      17

      Luật kinh tế

      7380107

      18

      Đông Nam Á học

      7310620

      • Toán, Lý, Anh

      • Toán, Văn, Ngoại ngữ

      • Văn, Sử, Địa

      • Văn, khoa học xã hội, Ngoại ngữ (gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)

      19

      Xã hội học

      7310301

      20

      Công tác xã hội

      7760101

      21

      Ngôn ngữ Anh

      • Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại.

      7220201

      • Toán, Lý, Anh

      • Toán, Văn, Anh

      • Văn, Sử, Anh

      • Văn, Khoa học xã hội, Anh

      Môn ngoại ngữ hệ số 2.

      22

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      • Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.

      7220204

      • Văn, Toán, Ngoại ngữ

      • Văn, Khoa học xã hội, Ngoại ngữ

      23

      Ngôn ngữ Nhật

      • Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.

      7220209

      24

      Công nghệ Sinh học (học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

      • Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – môi trường; Công nghệ sinh học thực phẩm.

      7420201

      • Toán, Sinh, Lý

      • Toán, Hóa, Anh

      • Toán, Lý, Hóa

      • Toán, Hóa, Sinh

      • Chương trình chất lượng cao:

      STT

      Ngành học

      Mã đăng ký xét tuyển

      Tổ hợp môn

      xét tuyển

      Ghi chú

      1

      Luật kinh tế

      7380107C

      Toán, Hóa, Anh.

      Toán, Lý, Anh.

      Văn, Sử, Anh.

      Toán, Văn, Anh.

      2

      Ngôn ngữ Anh

      • Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại

      7220201C

      Toán, Lý, Anh.

      Toán, Văn, Anh.

      Văn, Sử, Anh.

      Văn, Khoa học xã hội, Anh.

      3

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      7510102C

      Toán, Lý, Anh.

      Toán, Hóa, Anh.

      Toán, Văn, Anh.

      Toán, Lý, Hóa.

      Môn Toán hệ số 2

      4

      Quản trị kinh doanh

      • Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Marketing

      7340101C

      Toán, Hóa, Anh.

      Toán, Lý, Anh.

      Toán, Văn, Anh.

      Toán, KHXH, Anh.

      Tuyển sinh 02 chương trình:

      + Chương trình Chất lượng cao;

      + Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh.

      5

      Tài chính ngân hàng

      7340201C

      6

      Kế toán

      • Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán

      7340301C

      7

      Công nghệ sinh học

      • Học lý thuyết tại TPHCM

      • Thực hành tại Bình Dương (trường có xe đưa đón)

      7420201C

      Toán, Sinh, Anh.

      Toán, Hóa, Anh.

      Toán, Lý, Anh.

      Toán, Hóa, Sinh.

      Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số

      Học phí 2020

      Học phí dự kiến của chương trình đào tạo đại học chính quy áp dụng cho khóa 2020:

      STT

      Ngành/ Nhóm ngành

      Học phí (dự kiến)

      Chương trình đại trà

      1

      Ngành Công nghệ Sinh học

      21.000.000 VNĐ/ năm

      2

      Nhóm ngành Xây dựng

      22.000.000 VNĐ/ năm

      3

      Nhóm ngành Công nghệ Thông tin

      4

      Ngành Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhân sự, Luật, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch

      20.000.000 VNĐ/ năm

      5

      Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung

      6

      Nhóm ngành Kinh tế - Xã hội học -Công tác xã hội - Đông Nam Á

      17.000.000 VNĐ/ năm

      Chương trình chất lượng cao

      1

      Ngành Tài chính Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Luật Kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học

      34.500.000 VNĐ/ năm

      2

      Ngành Khoa học Máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      37.500.000 VNĐ/ năm

      3

      Ngành Công nghệ Sinh học

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019

      1. Đối tượng tuyển sinh

      Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Mở TPHCM

      HOT – Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM

      Trường Đại học Mở TPHCM là một trong những trường có chất lượng đào tạo tốt (Nguồn: tuyensinhhuongnghiep)

      2. Phạm vi tuyển sinh

      Tuyển sinh trong cả nước.

      3. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 của trường là 3.900

      Ngành học

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Kết quả thi THPT

      KQ học tập

      Ngôn ngữ Anh

      144

      36

      Toán, Lý, Anh
      Toán, Văn, Anh
      Văn, Sử, Anh
      Văn, KH xã hội, Anh

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      64

      16

      Văn, Toán, Ngoại ngữ
      Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ

      Ngôn ngữ Nhật

      112

      28

      Xã hội học

      55

      55

      Toán, Lý, Anh
      Văn, Địa, Ngoại ngữ
      Toán, Văn, Ngoại ngữ
      Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ

      Đông Nam Á học

      60

      60

      Công tác Xã hội

      50

      50

      Kinh tế

      128

      32

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Quản trị kinh doanh

      144

      36

      Marketing

      80

      20

      Kinh doanh Quốc tế

      88

      22

      Tài chính ngân hàng

      160

      40

      Kế toán

      128

      32

      Kiểm toán

      80

      20

      Hệ thống thông tin quản lý

      88

      22

      Khoa học máy tính

      96

      24

      Công nghệ thông tin

      144

      36

      Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

      85

      85

      Quản lý xây dựng

      50

      50

      Quản trị nhân lực

      40

      12

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Sử, Văn

      Công nghệ Sinh học

      75

      75

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Anh
      Toán, Sinh, Hóa
      Toán, Văn, Anh

      Luật

      120

      x

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Anh
      Văn, Sử, Địa
      Toán, Văn, Ngoại ngữ

      Luật kinh tế

      165

      x

      Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy chương trình chất lượng cao (môn tiếng Anh hệ số 2)

      Ngành học

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Kết quả thi THPT

      KQ học tập

      Ngôn ngữ Anh

      90

      90

      Toán, Lý, Anh
      Toán, Văn, Anh
      Văn, Sử, Anh
      Văn, KH xã hội, Anh

      Kinh tế học

      23

      22

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, KH xã hội, Anh

      Quản trị kinh doanh

      110

      110

      Tài chính ngân hàng

      90

      90

      Kế toán

      128

      32

      Khoa học máy tính

      20

      20

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      20

      20

      Công nghệ Sinh học

      35

      35

      Toán, Sinh, Anh
      Toán, Văn, Anh
      Toán, Hoá, Anh
      Toán, Lý, Anh

      Luật kinh tế

      90

      x

      Toán, Hóa, Anh
      Toán, Lý, Anh
      Văn, Sử, Anh
      Toán, Văn, Anh

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018

      Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2018 của trường là 3.800

      Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy chương trình đại trà

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Khoa học máy tính (môn Toán hệ số 2)

      7480101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2) 7480201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

      (môn Toán hệ số 2)

      7510102

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Quản lý xây dựng (môn Toán hệ số 2)

      7580302

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Công nghệ Sinh học (học tại cơ sở Bình Dương)

      7420201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Sinh, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Quản trị nhân lực

      7340404

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Sử, Văn

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Kế toán

      7340301

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Kiểm toán

      7340302

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Kinh tế

      7310101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Luật kinh tế (điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm)

      7380107

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật)

      Luật (điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm)

      7380101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật)

      Đông Nam Á học

      7310620

      Toán, Lý, Anh

      Văn, Địa, Ngoại ngữ

      Toán, Văn, Ngoại ngữ

      Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật)

      Xã hội học

      7310301

      Toán, Lý, Anh

      Văn, Địa, Ngoại ngữ

      Toán, Văn, Ngoại ngữ

      Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật)

      Công tác Xã hội

      7760101

      Toán, Lý, Anh

      Văn, Địa, Ngoại ngữ

      Toán, Văn, Ngoại ngữ

      Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật)

      Ngôn ngữ Anh (môn ngoại ngữ hệ số 2)

      7220201

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, Anh

      Văn, KHXH, Anh

      Ngôn ngữ Trung Quốc (môn ngoại ngữ hệ số 2)

      7220204

      Văn, Toán, Ngoại ngữ

      Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức Nhật)

      Ngôn ngữ Nhật (môn ngoại ngữ hệ số 2)

      7220209

      Văn, Toán, Ngoại ngữ

      Văn, KHXH, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức Nhật)

      Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy chương trình chất lượng cao (môn tiếng Anh hệ số 2)

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Quản trị kinh doanh

      7340101C

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Khoa học xã hội, Anh

      Tài chính ngân hàng

      7340201C

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Khoa học xã hội, Anh

      Kế toán

      7340301C

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Khoa học xã hội, Anh

      Luật kinh tế

      7380107C

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Văn, Sử, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Ngôn ngữ Anh

      7220201C

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Khoa học xã hội, Anh

      CNKT Công trình xây dựng (Toán và tiếng Anh hệ số 2)

      7510102C

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Công nghệ sinh học

      7420201C

      Toán, Sinh, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      4. Phương thức tuyển sinh

      Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.

      Thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

      • Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12

      Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

      Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

      Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.

      Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.

      Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:

      ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.

      Trong đó:

      + ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

      + ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3

      Bạn đã biết gì về trường Đại học Mở TPHCM, xem ngay giới thiệu nhé!

      5. Thời gian xét tuyển

      Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

      Phương thức 1: Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      Phương thức 2:

      - Thời gian: 09/05/2019 – 31/05/2019

      - Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn tại trang web tuyensinh.ou.edu.vn.

      6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

      Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

      7. Chính sách ưu tiên

      Chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.

      Với những thông báo về quy định và chỉ tiêu tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mở 2020, Edu2Review hi vọng sẽ giúp các bạn có được nhiều thông tin hữu ích trong việc chọn ngành xét tuyển.

      Lệ Huyền tổng hợp

      Nguồn: thongtintuyensinh365

      Nguồn ảnh cover: hoccaohoc


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sinh viên nghĩ gì về Đại học Mở TP.HCM ?

      09/03/2020

      Đại học Mở có tốt không? Mang danh là đại học bán công ban đầu, tên cũng không gây ấn tượng gì ...

      Học ở đâu tốt?

      Top 10 trường Đại học tốt nhất TPHCM - (P1)

      06/02/2020

      Theo một thống kê gần đây nhất, hiện nay có khoảng 50 trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...