[HOT] Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Tài nguyên - Môi trường TPHCM | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      [HOT] Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Tài nguyên - Môi trường TPHCM

      [HOT] Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Tài nguyên - Môi trường TPHCM

      Cập nhật lúc 10/03/2020 23:33
      Bạn mong muốn trở thành sinh viên của trường Đại học Tài nguyên – Môi trường TPHCM? Vậy thì hãy cùng Edu2Review tìm hiểu ngay thông tin tuyển sinh mới nhất của trường trong năm 2019 này nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Tài nguyên – Môi trường đã có những công bố mới nhất về tuyển sinh 2018 (Nguồn: tuoitre)

      Trường Đại học Tài nguyên – Môi trường là cơ sở chuyên đào tạo các chuyên ngành tài nguyên và môi trường. Trải qua hơn 35 năm hình thành và phát triển, trường đã từng bước khẳng định là một trong những trường đại học chuyên ngành, đào tạo nguồn nhân lực đạt trình độ chuẩn trong lĩnh vực công nghệ, quản lý tài nguyên và môi trường.

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      Năm 2019, trường Đại học Tài Nguyên – Môi Trường TPHCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với nội dung cụ thể như sau:

      Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Tài nguyên – Môi trường

      Về cơ bản, phương thức tuyển sinh cũng như tổ hợp môn thi không thay đổi so với các năm trước. Năm nay, trường sẽ bắt đầu nhận hồ sơ đăng kí từ ngày 15/07/2019 cho đến hết ngày 26/09/2019, các bạn nhớ chú ý mốc thời gian để có cho mình sự chuẩn bị tốt nhất. Ngoài ra, trường cũng đã công bố chỉ tiêu dự kiến đối với 1 số ngành đào tạo.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      STT

      Ngành xét tuyển

      ngành

      Khối ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển đại học

      Chỉ tiêu dự kiến

      Phương thức 1

      Phương thức 2

      1

      Quản trị kinh doanh *

      7340101

      III

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      106

      14

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      2

      Địa chất học **

      7440201

      IV

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      89

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      3

      Khí tượng và khí hậu học **

      7440221

      IV

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      39

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      4

      Thủy văn học **

      7440224

      IV

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      39

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      5

      Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững **

      7440298

      IV

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      44

      6

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      6

      Hệ thống thông tin **

      7480104

      V

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      44

      6

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      7

      Công nghệ thông tin **

      7480201

      V

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      89

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      8

      Công nghệ kỹ thuật môi trường **

      7510406

      V

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      223

      27

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      9

      Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ **

      7520503

      V

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      89

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      10

      Kỹ thuật tài nguyên nước **

      7580212

      V

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      89

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      11

      Kỹ thuật cấp thoát nước **

      7580213

      V

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      89

      11

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      12

      Quản lý tài nguyên và môi trường *

      7850101

      VII

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      187

      23

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      13

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên *

      7850102

      VII

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      107

      13

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      14

      Quản lý đất đai *

      7850103

      VII

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      223

      27

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      15

      Quản lý tổng hợp tài nguyên nước *

      7850195

      VII

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      44

      6

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

      16

      Quản lý tài nguyên khoáng sản *

      7850196

      VII

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      44

      6

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A02) Toán – Vật lý – Sinh học

      17

      Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo *

      7850197

      VII

      (A00) Toán – Vật lý – Hóa học

      44

      6

      (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

      (B00) Toán – Sinh học – Hóa học

      (A14) Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý

      Trường Đại học Tài nguyên – Môi trường đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, các bạn có thể tham khảo để có cho mình những tính toán trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới

      Trường Đại học Tài nguyên – Môi trường đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, các bạn có thể tham khảo để có cho mình những tính toán trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới(Nguồn: hcmunre)

      Đối tượng tuyển sinh

      Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Tài Nguyên – Môi Trường TPHCM

      Đại học Tài nguyên - Môi trường TPHCM sử dụng hai phương thức xét tuyển

      Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM sử dụng hai phương thức xét tuyển trong năm 2018 (Nguồn: hcmunre)

      Phạm vi tuyển sinh

      Tuyển sinh trên toàn quốc

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của Đại học Tài nguyên – Môi trường TPHCM chi tiết như bảng dưới đây:

      NGÀNH XÉT TUYỂN


      NGÀNH
      ĐIỂM

      CHUẨN
      2017

      TỔ HỢP
      XÉT TUYỂN
      CHỈ TIÊU
      PT1

      PT
      Khác

      1

      Quản trị kinh doanh

      CN Quản trị kinh doanh bất động sản
      CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

      7340101

      19.00

      A00, A01,
      B00, D01

      106

      14

      2

      Địa chất học

      CN Địa môi trường
      CN Địa kỹ thuật

      7440201

      15.50

      A00, A01,
      B00, A02

      89

      11

      3

      Khí tượng và khí hậu học

      7440221

      15.50

      A00, A01,
      B00,D01

      39

      11

      4

      Thủy văn học

      CN Thủy văn
      CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

      7440224

      15.50

      A00, A01,
      B00, D01

      39

      11

      5

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      CN Kỹ thuật môi trường
      CN Quá trình thiết bị và điều khiển công nghệ môi trường

      7510406

      17.00

      A00, A01,
      B00, A02

      223

      27

      6

      Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

      CN Kỹ thuật địa chính
      CN Trắc địa công trình
      CN Công nghệ thông tin địa lý

      7520503

      15.50

      A00, A01,
      B00, A02

      89

      11

      7

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      7580213

      15.50

      A00, A01,
      B00, A02

      89

      11

      8

      Công nghệ thông tin

      7480201

      18.25

      A00, A01,
      B00, D01

      89

      11

      9

      Quản lý đất đai

      CN Địa chính
      CN Quy hoạch đất đai
      CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
      CN Định giá và Quản trị bất động sản

      7850103

      18.50

      A00, A01,
      B00, D01

      223

      27

      10

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      7850102

      15.50

      A00, A01,
      B00, D01

      107

      13

      11

      Hệ thống thông tin

      7480104

      17.00

      A00, A01,
      B00, D01

      44

      6

      12

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      7580212

      15.50

      A00, A01,
      B00, A02

      89

      11

      13

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      18.50

      A00, A01,
      B00, A02

      187

      23

      14

      Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

      7440298

      15.50

      A00, A01,
      B00, D01

      44

      6

      15

      Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

      7850197

      15.50

      A00, A01,
      B00, A14

      44

      6

      16

      Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

      7850195

      -

      A00, A01,
      B00, D01

      44

      6

      17

      Quản lý tài nguyên khoáng sản

      7850196

      -

      A00, A01,
      B00, A02

      44

      6

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017 của trường Đại học Tài nguyên – Môi trường TPHCM

      Ngành học

      Mã ngành

      Môn thi/xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Các ngành đào tạo đại học:

      1.900

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      52510406

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học

      350

      Quản lý đất đai

      52850103

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      250

      Quản trị kinh doanh

      52340101

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      200

      Địa chất học

      52440201

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học

      100

      Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

      52520503

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học

      150

      Khí tượng học

      52440221

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      50

      Thủy văn

      52440224

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      50

      Công nghệ thông tin

      52480201

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      90

      Cấp thoát nước

      52110104

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học

      100

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      52850102

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      100

      Hệ thống thông tin

      52480101

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      50

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      52850101

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học

      200

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      52580212

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học

      100

      Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

      52850197

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học
      (A14)- Toán, KHTN, Địa lí

      50

      Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

      52440298

      (A00)-Toán, Vật lí, Hóa học

      (A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học

      (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      50


      Phương thức tuyển sinh 2018

      Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. Điều kiện là thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tham gia kỳ thi THPT Quốc gia và có đăng ký sử dụng kết quả để tuyển sinh đại học, cao đẳng. Ngoài ra, thí sinh phải có kết quả các môn thi xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của trường đạt yêu cầu tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định.

      Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT. Điều kiện thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hạnh kiểm được xét loại khá trở lên trong tất cả các năm học lớp 10, 11, 12; tổng điểm trung bình 3 môn học của 6 học kỳ toàn khóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành xét tuyển phải đạt 18.0 điểm trở lên đối với hệ đại học chính quy.

      Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT

      Bạn đã biết gì về trường Đại học Tài Nguyên – Môi Trường TPHCM, xem thêm giới thiệu về trường nhé!

      Nguyên tắc xét tuyển

      Nhà trường sẽ xét tuyển theo ngành với 3 đợt xét tuyển, trong mỗi đợi xét tuyển, trường sẽ xác định trúng tuyển theo điểm xét tuyển được tính từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành thì ngưn lại. Trong trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.

      Sau mỗi đợt xét tuyển, trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển và thông tin từ đợt xét tuyển bổ sung, chi tiết thông báo sẽ được thông báo trên website của trường.

      Lưu ý: Điểm xét tuyển được tính là tổng điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

      Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào

      - Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

      - Tổng điểm trung bình của 3 môn của 6 học kỳ toàn khóa THPT thuộc tổ hợp xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với hệ đại học chính quy.

      Hy vọng với những thông tin bài viết vừa cung cấp sẽ giúp các thí sinh có được những thông tin hữu ích trong việc đăng ký nguyện vọng và chọn ngành xét tuyển phù hợp. Edu2Review chúc các bạn sớm trở thành "tân sinh viên" của trường Đại học Tài nguyên – Môi trường nhé!

      Lệ Huyền tổng hợp

      Nguồn: thongtintuyensinh365


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      20 trường đại học nào có số lượng thí sinh đăng ký nhiều nhất năm 2017?

      10/03/2020

      Số nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường không ngừng tăng lên. Vậy đâu là 20 ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top những trường Đại học hàng đầu tại TPHCM (P2)

      06/02/2020

      Đã bao giờ bạn thắc mắc không biết trường mình có nằm trong "Top trường đại học hàng đầu TPHCM" ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...