Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên, được thành lập theo Quyết định số 976/QĐ-TCCB ngày 31/12/2007 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên. Trường chuyên đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực về ngoại ngữ có chất lượng cao. Ngoài ta còn là trung tâm nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài, giới thiệu và quảng bá ngôn ngữ cũng như văn hóa Việt Nam ra thế giới, nhằm kịp thời đáp ứng những đòi hỏi, cũng như những nhu cầu ngày càng cao, cùng những quan hệ hợp tác ngày càng đa dạng của xã hội trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay.
1/ Phương thức tuyển sinh
Khoa Ngoại ngữ xét tuyển theo 2 phương thức, cụ thể:
-
Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành).
-
Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện ở cấp học trung học phổ thông (áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành).
2/ Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thương xuyên đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy.
Tuyển sinh CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong phạm vi cả nước (nguồn: baodansinh)
3/ Chỉ tiêu tuyển sinh
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||
Trình độ cao đẳng |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh. |
10 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Trình độ đại học |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
110 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Trình độ đại học |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
10 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
Tiếng Nga |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Trình độ đại học |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
50 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Trình độ đại học |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
140 |
60 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Trình độ đại học |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
10 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Trình độ đại học |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
130 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Edu2Review tổng hợp